CÂU VỊ NGỮ ĐỘNG TỪ

1. KHÁI QUÁT

 

  • Câu vị ngữ động từ là câu có động từ làm vị ngữ.
  • Câu vị ngữ động từ biểu thị động tác, hành vi của chủ ngữ

 

2. CÁCH DÙNG

2.1 Động từ có thể mang tân ngữ hoặc không mang tân ngữ

Ví dụ:

1. 我学习汉语。

Wǒ xuéxí hànyǔ.

Mình học Tiếng Trung.

2. 她喜欢听音乐。

Tā xǐhuān tīng yīnyuè.

Cô ấy thích nghe nhạc.

  • Động từ mang tân ngữ

Ví dụ:

  1. 同学们互相帮助。

Tóngxuémen hùxiāng bāngzhù.

Các bạn học sinh giúp đỡ lẫn nhau.

2. 他睡了。

Tā shuì le.

Cậu ấy ngủ rồi.

  • Động từ không mang tân ngữ

2.1 Hình thức phủ định của vị ngữ động từ là thêm phó từ phủ định “不” vào trước động từ

Ví dụ:

1. 她不玩游戏。

Tā bù wán yóuxì.

Cô ấy không chơi game.

2. 她不学大学。

Tā bù xué dàxué.

Cô ấy không học đại học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo
0989513255