Những lời chúc giáng sinh bằng tiếng Trung hay và ấm áp nhất. Tổng hợp lời chúc Nô-en bằng tiếng Trung đến bạn bè, người thân.
Giáng sinh sắp đến rồi, bạn muốn gửi một lời chúc đến cho bạn bè và người thân của mình để mong họ có một mùa Noel an lành và ấm áp. Nhưng biết chúc gì cho độc đáo và mới lạ để mỗi khi đọc được họ đều mỉm cười ta??? Khó quá đi!!! A chúng mình học tiếng Trung mà, vậy tại sao bạn không làm người ấy bất ấy và ngạc nhiên với những lời chúc giáng sinh bằng tiếng Trung độc nhất vô nhị. Cùng tự học tiếng Trung với những lời chúc giáng sinh bằng tiếng Trung hay nhất nhé!
1.希望圣诞祝福给你带来欢乐,我的好朋友。
Xīwàng shèngdàn zhùfú gěi nǐ dài lái huānlè, wǒ de hǎo péngyǒu.
Tôi hy vọng rằng phước lành Giáng sinh sẽ mang lại cho bạn niềm vui, người bạn tốt của tôi.
2. 祝我的挚友圣诞快乐。
Zhù wǒ de zhìyǒu shèngdàn kuàilè.
Chúc bạn có mùa Giáng sinh vui vẻ
3. 希望我们能一起过圣诞节。
Xīwàng wǒmen néng yīqǐguò shèngdàn jié.
Tôi hy vọng chúc ta có một mùa Giáng sinh cùng với nhau
4. 愿你拥有美丽的圣诞所有的祝福。
Yuàn nǐ yǒngyǒu měilì de shèngdàn suǒyǒu de zhùfú.
Chúc bạn có mùa Giáng sinh an lành và phước lành.
5. 圣诞之际,祝你心中有首快乐的歌,新年快乐!
Shèngdàn zhī jì, zhù nǐ xīnzhōng yǒu shǒu kuàilè de gē, xīnnián kuàilè!
Vào ngày Giáng sinh, tôi chúc bạn một bài hát vui vẻ trong tim, chúc mừng năm mới!
6. 圣诞快乐,恭贺新禧!
Zài shèngdàn hé xīnnián láilín zhī jì, zhùfú nǐ píng’ān, kuàilè, xìngfú!
Chúc mừng giáng sinh, chúc mừng năm mới
7. 在圣诞和新年来临之际,祝福你平安、快乐、幸福!
Chúc bạn bình an, hạnh phúc và hạnh phúc nhân dịp Giáng sinh và năm mới!
8. 致以热烈的祝贺和良好的祝福,圣诞快乐,新年快乐。
Zhì yǐ rèliè de zhùhè hé liánghǎo de zhùfú, shèngdàn kuàilè, xīnnián kuàilè.
Chúc bạn những lời chúc tốt đẹp nhất, giáng sinh vui vẻ và năm mới hạnh phúc.
9. 美丽的圣诞节之际,谨致我的思念与祝福。
Měilì de shèngdàn jié zhī jì, jǐn zhì wǒ de sīniàn yǔ zhùfú.
Nhân dịp Giáng sinh đẹp, tôi chúc bạn có những ngày phước lành vui vẻ
10. 始终思念你,捎来圣诞佳节最美好的祝福,祝圣诞吉祥,新年如意。
Shǐzhōng sīniàn nǐ, shāo lái shèngdàn jiājié zuì měihǎo de zhùfú, zhù shèngdàn jíxiáng, xīnnián rúyì.
Chúc bạn những điều tốt đẹp nhất vào mùa Giáng sinh, chúc bạn Giáng sinh vui vẻ, năm mới hạnh phúc.
11. 愿你一切平安,迎接快乐迎接幸福
Yuàn nǐ yīqiè píng’ān, yíngjiē kuàilè yíngjiē xìngfú
Chúc bạn mọi sự an lành, đón niềm vui, đón hạnh phúc.
12. 圣诞雪花为你而下,圣诞之树为你装扮,圣诞信息传递给你,圣诞来临幸福传递,转发越多越出奇迹,财运福运全属于你
Shèngdàn xuěhuā wèi nǐ ér xià, shèngdàn zhī shù wèi nǐ zhuāngbàn, shèngdàn xìnxī chuándì gěi nǐ, shèngdàn láilín xìngfú chuándì, zhuǎnfā yuè duō yuè chū qíjī, cáiyùn fú yùn quán shǔyú nǐ
Tuyết giáng sinh vì bạn mà rơi xuống, cây giáng sinh vì bạn mà lên đèn, tin mừng giáng sinh đã tới bên bạn, mừng đón giáng sinh xin hãy truyền đi. Truyền đi càng nhiều, yêu thương càng đậm, tài vận phúc vận đều sẽ tìm đến bạn.
13. 愿你永远平安!愿幸福和你终生相伴!愿你的礼物堆积如山
Yuàn nǐ yǒngyuǎn píng’ān! Yuàn xìngfú hé nǐ zhōngshēng xiàng bàn! Yuàn nǐ de lǐwù duījī rúshān
Chúc bạn bình an! chúc cho hạnh phúc đi cùng bạn suốt đời! Chúc quà giáng sinh chất đầy như núi
14. 不寻常的一夜即将在今夜,送你个苹果打发平安夜,保你平平安安日日夜夜
Bù xúncháng de yīyè jí jiàng zài jīnyè, sòng nǐ gè píngguǒ dǎfā píng’ān yè, bǎo nǐ píngpíng ān’ān rì rì yè yè
Một đêm tuyệt vời chính là đêm nay, tặng bạn quả bình an chung vui đêm nay, đem bình an đến bên mỗi ngày.
15. 天使说只要站在雪中画99朵郁金香许愿,上帝就会听到。我把花画满了整个院子,终于听见上帝说:许个愿吧。我赶紧说:要看短信的人圣诞节快乐!
Tiānshǐ shuō zhǐyào zhàn zài xuě zhōng huà 99 duǒ yùjīnxiāng xǔyuàn, shàngdì jiù huì tīng dào. Wǒ bǎ huā huà mǎnle zhěnggè yuànzi, zhōngyú tīngjiàn shàngdì shuō: Xǔ gè yuàn ba. Wǒ gǎnjǐn shuō: Yào kàn duǎnxìn de rén shèngdàn jié kuàilè!
Thiên sứ nói chỉ cần đứng trong tuyết vẽ 99 bông tuylíp rồi cầu nguyện, thượng đế sẽ nghe thấy. tôi vẽ chật kín cả khu vườn nhà, cuối cùng thượng đế cũng nghe thấy tôi cầu nguyện: Chúc người đọc tin nhắn này Giáng sinh vui vẻ!
16. 种上圣诞树,挂满小祝福,许下小心愿,愿你快乐伴
Zhǒng shàng shèngdànshù, guà mǎn xiǎo zhùfú, xǔ xià xiǎo xīnyuàn, yuàn nǐ kuài yuè bàn
Trồng cây giáng sinh, treo đầy những lời chúc nhỏ, ước những lời ước từ trong tim, chúc bạn luôn hạnh phúc
17. 吃了圣诞餐,生活日益上
Chīle shèngdàn cān, shēnghuó rìyì shàng
Ăn xong bữa giáng sinh, cuộc sống ngày một thăng hoa
Hình ảnh Hình ảnh Hình ảnh 10 lời chúc giáng sinh bằng tiếng Trung hay và ấm áp 8
18. 圣诞节,为你种下一棵圣诞树,用友谊灌溉,能生出真诚之根、发出关怀之芽、长出感恩之叶、结出快乐之果,开出幸福之花
Shèngdàn jié, wèi nǐ zhǒng xià yī kē shèngdànshù, yòng yǒuyì guàngài, néng shēngchū zhēnchéng zhī gēn, fāchū guānhuái zhī yá, zhǎng chū gǎn’ēn zhī yè, jié chū kuàilè zhī guǒ, kāi chū xìngfú zhī huā
Lễ giáng sinh, trồng một cây giáng sinh, tưới bằng tình bằng hữu, sinh ra nhánh chân thành, nở ra mầm quan tâm, mọc ra lá cảm ân, kết thành quả niềm vui, nở ra hoa hạnh phúc
19. 圣诞之夜,我把快乐折成一弯明月,照耀你窗前,永不离开。祝你永远幸福!
Đêm giáng sinh, tôi đem niềm vui cắt thành vầng trăng sáng, chiếu sáng ngoài cửa sổ, chúc bạn luôn luôn hạnh phúc.
20. 在这美丽迷人的平安之夜,让我真挚地向你报一声平安
Giữa đêm bình an đầy mê đắm, xin chân thành gửi đến bạn câu chúc an lành.
Các từ vựng tiếng Trung chủ đề giáng sinh:
1 | 圣诞节 | shèngdàn jié | Lễ Giáng Sinh |
2 | 圣诞节快乐 | Shèngdàn jié kuàilè | Chúc Giáng sinh vui vẻ |
3 | 圣诞节前夕 | shèngdàn jié qiánxī | Đêm Giáng Sinh |
4 | 圣诞节假期 | shèngdàn jié jiàqī | Kỳ nghỉ lễ Giáng Sinh |
5 | 圣诞礼物 | shèngdàn lǐwù | Quà Giáng Sinh |
6 | 圣诞老人 | shèngdàn lǎorén | Ông Già Noel |
7 | 圣诞树 | shèngdànshù | Cây thông Noel |
8 | 圣诞袜 | shèngdàn wà | Tất Giáng Sinh |
9 | 圣诞蜡烛 | Shèngdàn làzhú | Nến giáng sinh |
10 | 圣诞大餐 | shèngdàn dà cān | Bữa tiệc Giáng Sinh |
11 | 烟囱 | Yāncōng | Ống khói |
12 | 壁炉 | bìlú | Lò sưởi trong tường |
13 | 圣诞贺卡 | Shèngdàn hèkǎ | Thiếp chúc mừng Giáng sinh |
14 | 圣诞饰品 | Shèngdàn shìpǐn | Đồ trang trí giáng sinh |
15 | 驯鹿 | Xùnlù | Tuần Lộc |
16 | 圣诞花环 | Shèngdàn huāhuán | Vòng hoa giáng sinh |
17 | 糖果 | Tángguǒ | Kẹo |
18 | 圣诞圣歌 | shèngdàn shèng gē | Thánh ca Noel |
19 | 天使 | tiānshǐ | Thiên thần |
20 | 圣诞音乐 | shèngdàn yīnyuè | Nhạc Giáng Sinh |
21 | 圣诞气氛 | shèngdàn qìfēn | Không khí Giáng Sinh |
22 | 烤火鸡 | kǎohuǒ jī | Gà tây quay |
Noel (phiên âm tiếng Việt: Nô-en hoặc No-en), từ tiếng Pháp Noël, dạng cổ hơn là Naël, có gốc từ tiếng Latinh nātālis (diēs) có nghĩa là “(ngày) sinh”.
Cũng có ý kiến cho rằng tên gọi Noel xuất phát từ danh hiệu Emmanuel, tiếng Hebrew nghĩa là “Thiên Chúa ở cùng chúng ta”, được chép trong sách Phúc âm Matthêu.
Trong tiếng Anh, ngày lễ này được gọi phổ biến là Christmas. Chữ Christ là tước hiệu của Chúa Giêsu, còn chữ Mas nghĩa là thánh lễ. Do đó Christmas theo nghĩa chiết tự là “(ngày) lễ của Đức Kitô”.
Chữ Christ bắt nguồn và được viết trong tiếng Hy Lạp là Χριστός (Khristós, phiên âm Việt là “Ki-tô” hoặc “Cơ-đốc”, có nghĩa là Đấng được xức dầu), mở đầu bằng chữ cái “Χ” (Chi) nên Christmas còn được viết tắt là Xmas.