MỘT SỐ QUÁN DỤNG NGỮ TRONG TIẾNG TRUNG

[MỘT SỐ QUÁN DỤNG NGỮ TRONG TIẾNG TRUNG]
Quán dụng ngữ (惯用语) là một cụm từ cố định mang sắc thái tu từ được dùng một cách rộng rãi trong đời sống hàng ngày ở. Hầu hết quán dụng ngữ sử dụng phương pháp so sánh để chuyển sang nghĩa tu từ, vì thế, bạn thường không thể nhìn chữ mà dịch nghĩa được.

1. 看不起,看得起 :/Kànbùqǐ, kàndéqǐ/ : Coi thường/ tôn trọng, đánh giá cao

( 1 ) 不要看不起有缺点的人,因为每个人都会有缺点的。

Bùyào kànbùqǐ yǒu quēdiǎn de rén, yīnwèi měi gèrén dōuhuì yǒu quēdiǎn de.

Đừng xem thường những người có khuyết điểm, bởi vì mỗi người đều có thể có khuyết điểm.

( 2 ) 既然你看得起我,我就一定热情帮助你。

Jìrán nǐ kàndéqǐ wǒ, wǒ jiù yīdìng rèqíng bāngzhù nǐ.

Nếu cậu đã coi trọng tôi, thì tôi nhất định nhiệt tình giúp đỡ cậu.

( 3 ) 你一直看不起别人,何必其他人看得起你啊。

Nǐ yīzhí kànbùqǐ biérén, hébì qítā rén kàndéqǐ nǐ a.

Bạn luôn coi thường người khác, hà cớ gì người khách phải tôn trong bạn

( 4 ) 别看不起这本小字典,它真能帮助我们解决问题。

Bié kànbùqǐ zhè běn xiǎo zìdiǎn, tā zhēnnéng bāngzhù wǒmen jiějué wèntí.

Đừng có xem thường cuốn từ điển nhỏ này, nó thực sự có thể giúp chúng ta giải quyết vấn đề.

( 5 ) 你要是看得起我,就给我这个面子

Nǐ yàoshi kàndéqǐ wǒ, jiù gěi wǒ zhège miànzi

Bạn thực sự xem trọng tôi, thì nể mặt tôi tí đi

( 6 ) 没有什么人看得起他

méiyǒu shé me rén kàndéqǐ tā

Không có ai xem trọng anh ta cả

( 7 ) 送这么点儿礼物,人家看得起吗?

sòng zhème diǎn er lǐwù, rénjiā kàndéqǐ ma?

Tặng một món quà bé vật, người ta có coi trọng không?

2. 有两下子:Có thực lực

( 1 ) 小张一会儿就把电视机修理好了,他有两下子,我佩服他!

Xiǎo zhāng yīhuǐr jiù bǎ diànshìjī xiūlǐ hǎole, tā yǒuliǎngxiàzi, wǒ pèifú tā!

Tiểu Trương một lúc đã sửa xong cái tivi, anh ấy có thực lực, tôi khâm phục anh ấy!

( 2 ) 不错,你可真有两下子

Bùcuò, nǐ kě zhēnyǒuliǎngxiàzi

Tốt lắm, bạn thật là có năng lực.

( 3 ) 他干活儿又快又好,真有那么两下子。

tā gàn huó er yòu kuài yòu hǎo, zhēn yǒu nàme liǎng xiàzi.

Anh ta làm việt vừa nhanh, vừa tốt, thật là có năng lực

( 4 ) 你真有两下子,在这么短时间内复习就能考上大学了

Nǐ zhēn yǒuliǎngxiàzi, zài zhème duǎn shíjiān nèi fùxí jiù néng kǎo shàng dàxuéle

Bạn thực sự có năng lực,chỉ với thời gian ngắn ôn tập như vậy mà vẫn thi đỗ đại học

( 5 ) 周杰伦除了唱歌,弹琴,作曲还会演出, 他实在有两下子哦!

zhōujiélún chúle chànggē, tánqín, zuòqǔ hái huì yǎnchū, tā shízài yǒuliǎngxiàzi ó!

Châu Kiệt Luân ngoài hát, đánh đàn, viết nhạc còn biết diễn xuất,anh ta thục sự có năng lực

( 6 ) 你真有两下子,这么难的数学题都做出来了。

Nǐ zhēn yǒuliǎngxiàzi, zhème nán de shùxué tí dōu zuò chūláile.

Bạn thật là có thực lực,cái đề toán khó như vậy mà cũng làm ra được

( 7 ) 那家伙可真有两下子,数学居然考了满分

Nà jiāhuo kě zhēn yǒuliǎngxiàzi, shùxué jūrán kǎole mǎnfēn

Thằng nhóc kia thật là có thực lực, toán mà cũng thi được điểm tuyệt đối.

3. 爱面子: Coi trọng thể diện, sỹ diện

( 1 ) 你很好强,爱面子,但是这有什么必要呢!人生最重要的不是这个

Nǐ hěn hàoqiáng, àimiànzi, dànshì zhè yǒu shénme bìyào ne! Rénshēng zuì zhòngyào de bùshì zhège.

Cậu rất hiếu thắng, sỹ diện, nhưng cái này có gì cần thiết đâu! Đời người quan trọng nhất không phải điều đó.

( 2 ) 他这个人很爱面子

Tā zhège rén hěn àimiànzi

Anh ta là con người coi trọng thể diện

( 3 ) 男人爱面子,女人爱名声

nánrén àimiànzi, nǚrén ài míngshēng

Đàn ôn coi trọng sĩ diện, phụ nữ yêu danh vọng

( 4 )中国人比我们国家的人更爱面子

zhōngguó rén bǐ wǒmen guójiā de rén gèng àimiànzi

Trung Quốc coi trọng sỹ diện hơn đất nước chúng tôi

( 5 ) 人为什么无论什么事都爱面子呢?

rén wéi shénme wúlùn shén me shì dōu àimiànzi ne?

tại sao con người ta bất kể chuyện gì cũng sỹ diện thế

3. 爆冷门 / Bào lěngmén/ :  (cuộc thi) có kết quả bất ngờ

( 1 ) 今天比赛又爆冷门,一向默默无闻的火车头队一举夺得团体赛冠军。

Jīntiān bǐsài yòu bào lěngmén, yīxiàng mòmòwúwén de huǒchētóu duì yījǔ duó dé tuántǐ sài guànjūn.

Trận thi đấu hôm nay lại có kết quả bất ngờ, đội đầu máy xe lửa chẳng ai biết đến từ trước nay lại một đòn mà đoạt quán quân trong trận thi đấu đồng đội.

( 2 ) 当然这也不是第一次产品爆冷门,成为美容产品中的新一代必备品。

Dāngrán zhè yě bùshì dì yī cì chǎnpǐn bào lěngmén, chéngwéi měiróng chǎnpǐn zhōng de xīn yīdài bì bèi pǐn.

Đương nhiên đây không phải là sản phẩm đầu tiên phổ biên, đã trở thành một thế hệ sản phẩm thiết yếu mới trong các sản phẩm làm đẹp.

5.半边天- Bànbiāntiān – Nửa bầu trời/ Nữ giới

我们女同志怎么不行?妇女能顶半边天嘛!

Wǒmen nǚ tóngzhì zěnme bùxíng? Fùnǚ néng dǐng bànbiāntiān ma!

Phụ nữ chúng tôi sao lại không được? Phụ nữ có thể gánh vác nửa bầu trời mà!

6.炒鱿鱼- Chǎoyóuyú – sa thải

( 1 ) 问他是被老板“炒了鱿鱼”了,还是他“炒了”老板?

Wèn tā shì bèi lǎobǎn “chǎole yóuyú”le, háishì tā “chǎole” lǎobǎn?

Hỏi anh ta xem anh ta bị sếp sa thải rồi, hay là anh ta sa thải sếp rồi?

( 2 ) 再说了,你也不想招惹他吧,否则你可能会被炒鱿鱼的

Zàishuōle, nǐ yě bùxiǎng zhāorě tā ba, fǒuzé nǐ kěnéng huì bèi chǎoyóuyú de

Đừng nói nữa, bạn cũng không muốn khiêu khích anh ta đúng không, Nếu không rất có thể bạn sẽ bị sa thải

 

Trên đây là một số quán dụng ngữ hay dùng chúng ta chờ đón mẫu câu cơ bản tiếp theo vào phần 2 nhé .Hãy luyện tập thường xuyên những quán dụng ngữ này nhé. Hi vọng với những quán dụng ngữ này sẽ giúp các bạn lưu loát hơn trong tiếng trung.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo
0989513255