Những tên tiếng Trung hay cho nam giới, nữ giới

Thống kê top 10 tên tiếng Trung được đặt nhiều nhất

Top 10 tên bé trai được đặt nhiều nhất

STT Tên bé trai Lượng người đặt Ý nghĩa Tên đồng âm trong các ký tự thay thế
1 奕辰 (Yìchén) 14,62 mặt trời lớn, mặt trăng, các vì sao 亦 辰, 奕 宸, 亦 宸
2 宇轩 (Yǔxuān) 14,479 vũ trụ cao 雨轩, 宇 宣
3 浩宇 (Hàoyǔ) 14,104 vũ trụ bao la 皓 宇, 昊宇
4 亦辰 (Yìchén) 14,034 vũ trụ 奕 辰, 亦 宸, 奕 宸
5 宇辰 (Yǔchén) 13,234 vũ trụ, mặt trời, mặt trăng, các vì sao 宇 宸, 宇 晨
6 子墨 (Zǐmò) 12,534 mực tinh luyện 梓 墨, 子 默
7 宇航 (Yǔháng) 11,609 cây catalpa anh hùng 雨 航
8 浩然 (Hàorán) 11,557 sự rộng lớn 皓然, 昊 然
9 梓豪 (Zǐháo) 10,895 cây catalpa anh hùng 子豪
10 亦宸 (Yìchén) 10,844 thiên đường 1奕 宸, 亦 辰, 奕 辰

Top 10 tên bé gái bằng tiếng trung được đặt nhiều nhất

STT Tên bé gái Lượng người đặt Ý nghĩa Tên đồng âm trong các ký tự thay thế
1 一诺 (Yīnuò) 24,82 một lời hứa 依 诺, 伊诺
2 依诺 (Yīnuò) 19426 làm theo lời hứa 一 诺, 伊诺
3 欣怡 (Xīnyí) 17,623 niềm vui 心怡
4 梓涵 (Zǐhán) 14,626 cây catalpa êm dịu 子 涵, 紫 涵
5 语桐 (Yǔtóng) 12,444 nói cây Firmiana Simplex 雨桐, 语 彤, 雨 彤
6 欣妍 (Xīnyán) 12,096 niềm vui vẻ đẹp, hoặc chiêm ngưỡng vẻ đẹp 心 妍, 馨 妍
7 可欣 (Kěxīn) 12,022 sự ngưỡng mộ công đức 可心, 可馨
8 语汐 (Yǔxī) 11,969 nói thủy triều ban đêm 雨 汐, 雨 熙, 语 熙
9 雨桐 (Yǔtóng) 11,637 cây Firmiana Simplex mưa 语 桐, 雨 彤, 语 彤
10 梦瑶 (Mèngyáo) 11,128 mơ thấy ngọc bích hoặc sắc đẹp 梦 遥

Một số điều đặc biệt về việc đặt tên của người Trung Quốc

Tên của một người Trung Quốc bao gồm 姓 (xìng) – họ và 名 (míng) – tên riêng và không có bất kỳ khoảng trống nào ở giữa chúng khi được viết bằng các ký tự.

Khi đặt tên cho con, phát âm, ý nghĩa của các ký tự là những cân nhắc chính đối với các bậc cha mẹ Trung Quốc. Số lượng nét được sử dụng để viết các ký tự cũng là một yếu tố.

Thông thường trong tiếng Trung, nhiều chữ sẽ có cùng 1 cách đọc, nhưng ý nghĩa khác nhau. Ví dụ, cùng phát âm là “” có thể được viết thành 一 (một),  (quần áo),  (dựa vào). Vì thế, khi hỏi tên, người Trung sẽ nói thêm rằng tên đó trong chữ gì để người nghe dễ hiểu.

Gợi ý một số tên tiếng Trung hay cho nam và nữa giới kèm ý nghĩa

Tên tiếng Trung cho Nam giới

  1. 俊哲 /jùn zhé/: Tuấn Triết: người có tài trí bất phàm.
  2. 越泽 /yuè zé/: Việt Trạch; 泽: nguồn nước rộng rãi.
  3. 豪健 /háo jiàn/: Hào Kiện: mạnh mẽ, khí phách.
  4. 熙华 /xī huá/: Hi Hoa: vẻ ngoài sáng sủa.
  5. 鑫鹏 /xīn péng/: Hâm Bằng; 鑫: tiền của nhiều; 鹏: loài chim lớn nhất trong truyền thuyết.
  6. 怡和 /yí hé/: Di Hòa: vui vẻ, hòa nhã.
  7. 懿轩 /yì xuān/: Ý Hiên; 懿: tốt đẹp, 轩: khí vũ hiên ngang.
  8. 英杰 /yīng jié/: Anh Kiệt: anh tuấn, kiệt xuất . (Tên Trung Quốc hay cho bé, bố mẹ mong con lớn lên là người thông minh, tài giỏi, phí phách hơn người)
  9. 越彬 /yuè bīn/: Việt Bân; 彬: văn nhã; nho nhã; lịch sự; nhã nhặn.
  10. 德海  /dé hǎi/: Đức Hải: công đức lớn lao như biển cả.
  11. 星旭 /Xīng Xù/: Tinh Húc: Ngôi sao đang toả sáng
  12. 12.子聞 /Zi Wén/: Tử Văn: Người hiểu biết rộng, giàu tri thức
  13. 13.百田 /Bǎi Tián/: Bách Điền: Chỉ sự giàu có, giàu sang (làm chủ hàng trăm mẫu ruộng)
  14. 14.冬君 /Dōng Jūn/: Đông Quân: Làm chủ mùa Đông
  15. 15.子腾 /Zi Téng/: Tử Đằng: Ngao du bốn phương, việc mà đấng nam tử hán nên làm
  16. 16.所逍 /Suǒ Xiāo/: Sở Tiêu: Chốn an nhàn, không bó buộc tự tại
  17. 17.日心 /Rì Xīn/: Nhật Tâm: Tấm lòng tươi sáng như ánh Mặt Trời
  18. 18.夜月 /Yè Yuè/: Dạ Nguyệt: Mặt trăng mọc trong đêm. Toả sáng muôn nơi
  19. 19.赞锦 /Zàn Jǐn/: Tán Cẩm: Quý báu giống như mảnh thổ cẩm. Đáng được tán dương, khen ngợi
  20. 20.肖战 /Xiào zhàn/: Tiêu Chiến: Chiến đấu cho tới cùng

Tên tiếng Trung hay cho Nữ giới

  1. 珂玥 /kē yuè / Kha Nguyệt: 珂: ngọc thạch, 玥: ngọc trai thần.
  2. 雨嘉 /yǔ jiā/ Vũ Gia: ưu tú, thuần khiết.
  3. 月婵 /yuè chán/ Nguyệt Thiền: xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng.
  4. 嫦曦 /cháng xī/ Thường Hi: dung mạo xinh đẹp tuyệt mĩ như Hằng Nga, có trí tiến thủ như Thần Hi.
  5. 美琳 /měi lín/ Mỹ Lâm: xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát.
  6. 怡佳 /yí jiā/ Di Giai: xinh đẹp, phóng khoáng, vui vẻ thong dong, ung dung tự tại.
  7. 珺瑶 /jùn yáo/: Quân Dao; 珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp.
  8. 雪娴 /xuě xián/: Tuyết Nhàn: thanh tao, nhã nhặn, hiền thục.
  9. 雅静 /yǎ jìng/: Nhã Tịnh: thanh nhã, điềm đạm nho nhã.
  10. 玉珍 /yù zhēn/: Ngọc Trân: trân quý như ngọc.
  11. 11.梦梵 /mèng fàn/: Mộng Phạn: 梵 thanh tịnh
  12. 12.美琳 /měi lín/: Mỹ Lâm: xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát
  13. 13.美莲 /měi lián:Mỹ Liên: xinh đẹp như hoa sen
  14. 14.宁馨 /níng xīn/: Ninh Hinh: ấm áp, yên lặng
  15. 15.妍洋 /yán yáng/: Nghiên Dương: biển xinh đẹp
  16. 16.玉珍 /yù zhēn/: Ngọc Trân: trân quý như ngọc
  17. 17.月婵 /yuè chán/: Nguyệt Thiền: xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng
  18. 18.雅静 /yǎ jìng/: Nhã Tịnh: điềm đạm nho nhã, thanh nhã
  19. 19.茹雪 /rú xuě/: Như Tuyết: xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết
  20. 20.若雨 /ruò yǔ/: Nhược Vũ: giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *