– Ý nghĩa: Biểu thị sự các đối tượng được nhắc đến tương đương nhau, gần giống như nhau.
– Ví dụ: (1) 他说韩语说得很好,差不多/几乎跟韩国人一样。
Anh ấy nói tiếng Hàn rất giỏi, gần giống như người Hàn vậy.
II. Điểm khác nhau
差不多[ Tính từ, phó từ ]
Tính từ:
(1) Gần giống nhau, xêm xêm nhau. Biểu thị hai sự việc, hai vật có khoảng cách, mức độ v…v… tương đương nhau, không có gì khác biệt nhau. Thường làm vị ngữ hoặc bổ ngữ.
她们姐妹列长得差不多。 | 这两套房子结构差不多。 | 火鸡的味道和鸡差不多。 |
Tāmen jiěmèi liè zhǎng dé chàbùduō. | Zhè liǎng tào fáng zǐ jiégòu chàbùduō. | Huǒ jī de wèidào hé jī chàbùduō. |
Chị em họ trông thật giống nhau. | Cấu trúc của hai ngôi nhà tương tự nhau. | Hương vị của gà tây tương tự như thịt gà. |
(2) Đa số, hầu như, thông thường. Biểu thị thông thường sự việc sẽ xảy ra như vậy, đa số mọi người đều làm như vậy.
我差不多每天都去商店。 | 近视眼的差不多都不能当空中小姐。 | 学校里的英语老师差不多都去过英国,美国。 |
Wǒ chàbùduō měitiān dōu qù shāngdiàn. | Jìnshì yǎn de chàbùduō dōu bùnéng dāng kōngzhōng xiǎojiě. | Xuéxiào lǐ de yīngyǔ lǎoshī chàbùduō dōu qùguò yīngguó, měiguó. |
Tôi hầu như đến cửa hàng mỗi ngày. | Những người cận thị gần như không thể làm tiếp viên hàng không. | Hầu hết tất cả giáo viên tiếng Anh trong trường đều đã từng đến nước Anh hoặc Mỹ. |
Phó từ: Gần như, hầu như. Đứng trước động từ, tính từ, số lượng biểu thị hai vật, hai việc chênh lệch rất ít.
我们差不多全部就绪。 | 那辆车跟新的差不多 | 我差不多摆脱了困境。 |
Wǒmen chàbùduō quánbù jiùxù. | Nà liàng chē gēn xīn de chàbùduō | wǒ chàbùduō bǎituōle kùnjìng. |
Chúng tôi gần như đã sắp xếp ổn thỏa. | Chiếc xe đó gần như giống với xe mới. | Tôi gần như đã thoát khỏi tình trạng khó khăn. |
Chú ý: 差不多với hoàn toàn mang ý nghĩa khác nhau, không nên nhầm lẫn. Riêng 几乎 vừa có ý suýt chút nữa (差点儿) , vừa có ý hầu như, gần như(几乎).
差不多:hầu như, đa số, gần giống nhau.
几乎: (1) hầu như, gần như; (2) suýt chút nữa, suýt tý nữa
几乎[ Phó từ ]
Suýt tý nữa, xém chút nữa. Ý nghĩa và cách dùng giống差点儿.
这件事我几乎(差点儿)忘了。 | 看样子,她几乎要昏倒了。 | 我伤心得几乎自杀了。 |
Zhè jiàn shì wǒ jīhū (chàdiǎn er) wàngle. | Kàn yàngzi, tā jīhū yào hūndǎole. | Wǒ shāngxīn de jīhū yào zìshā le. |
Tôi suýt tí nữa thì quên rồi | Nhìn dáng vẻ của nó, xém chút nữa là ngất rồi. | Tôi buồn đến mức xém tí nữa thì tự tử rồi. |
Hầu hết, gần như, hầu như. Ý nghĩa và cách dùng giống 差不多
几乎所有的灯火已经熄灭。 | 她的头发几乎垂到了腰部。 | 几乎没有办法对付这种事。 |
Jīhū suǒyǒu de dēnghuǒ yǐjīng xímiè. | Tā de tóufǎ jīhū chuí dàole yāobù. | Jīhū méiyǒu bànfǎ duìfù zhè zhǒng shì. |
Hầu như tất cả các đèn đã được tắt. | Tóc cô gần như xõa đến thắt lưng. | Gần như không có cách nào để đối phó với loại chuyện này. |