Quán ngữ trong Tiếng Trung

Trong phần thi nghe HSK tiếng Trung những câu sử dụng quán ngữ chính là điểm khó của sinh viên nước ngoài.

Những đơn vị từ vựng đều là những từ ghép đa âm tiết, ý nghĩa tổng hợp của nó không thể hiện trên mặt từng con chữ, sinh viên nước ngoài thường chỉ chú ý đến ý nghĩa của từng con chữ mà không chú ý đến ý nghĩa tổng hợp của nó nên thường hay mắc lỗi sai trong khi thi

 Tiếng trung Khánh Linh xin giới thiệu đến các bạn một số câu nói mang ý nghĩa rất thú vị giúp các bạn chinh phục phần thi nghe HSK

1. 绊脚石[Bànjiǎoshí]:Hòn đá ngáng chân, hình dung những rào cản.

你不要跟着我,成了我的绊脚石。
Nǐ bùyào gēnzhe wǒ, chéngle wǒ de bànjiǎoshí.
Anh đừng đi theo tôi nữa, trở thành hòn đá ngáng chân tôi.

2. 抱佛脚[Bàofójiǎo]: nước đến chân mới nhảy, phút chót mới cố gắng làm việc.

每到期末考时,就会看到同学们夜以继日地猛抱佛脚。
Měi dào qímò kǎo shí, jiù huì kàn dào tóngxuémen yèyǐjìrì de měng bàofójiǎo.
Mỗi lần đến kì thi, rất nhiều học sinh nước đến chân mới nhảy, học ngày học đêm.

3. 背黑锅[Bēihēiguō]: Chịu oan thay người khác, gánh tội mà người khác gây ra.

办公室里一出差错就让我背黑锅,我已经忍无可忍了。
Ở chỗ làm việc mỗi lần xảy ra lỗi sai là tôi phải chịu. Tôi không thể nhịn được nữa rồi.

4. 炒鱿鱼[Chǎoyóuyú]: bị sa thải

他几次办事都潦草塞责,老板不得不把他炒鱿鱼了。
Bàngōngshì lǐ yī chū chāi cuò jiù ràng wǒ bēihēiguō, wǒ yǐjīng rěnwúkěrěnle.
Anh ta nhiều lần làm việc không đến nơi đến chốn, bị ông chủ sa thải rồi.

5. 穿小鞋[Chuānxiǎoxié]: gây khó dễ, làm khó dễ

现在确实是这样,你不送礼送钱,领导就会到处找机会给你穿小鞋,经常给你调动岗位,本人已经领教过了
xiànzài quèshí shì zhèyàng, nǐ bù sònglǐ sòng qián, lǐngdǎo jiù huì dàochù zhǎo jīhuì gěi nǐ chuānxiǎoxié, jīngcháng gěi nǐ diàodòng gǎngwèi, běnrén yǐjīng lǐngjiàoguòle
Hiện nay đều như thế này. Bạn không tặng quà tặng tiền, lanh đạo sẽ tìm cơ hội làm khó, thường xuyên điều động bạn vào nhiều vị trí, tôi đã lĩnh giao qua rồi.

6. 定心丸[Dìngxīnwán]: an tâm

有了这笔资金,我就算吃了定心丸.
yǒule zhè bǐ zījīn, wǒ jiùsuàn chīle dìngxīnwán.
Nhiều tiền như thế này thì tôi an tâm rồi.

7. 耳旁风[Ěrpángfēng]: Không quan tâm, coi như gió thổi qua tai

老师一再告诫学生们更努力地学习,可她的话被当成了耳旁风。
lǎoshī yīzài gàojiè xuéshēngmen gèng nǔlì dì xuéxí, kě tā dehuà bèi dàngchéngle ěrpángfēng.
Thầy giao nhiều lần nhắc nhở nó phải cố gắng học tập, nhưng nó coi như gió thổi qua tai.

8. 黑名单[Hēi míngdān]: danh sách đen

有事直接奔主题,不要拿你的无知,挑战我的黑名单。
Yǒushì zhíjiē bēn zhǔtí, bùyào ná nǐ de wúzhī, tiǎozhàn wǒ de hēi míngdān.
Trực tiếp nói đi, đừng có lấy sự ngu dốt của cậu, thách thức danh sách đen của tôi.

9. 紧箍咒[Jǐngūzhòu] : lời chú cẩn cô, xiềng xích, gông xiềng, Đường Tăng dùng để không chế Tôn Ngộ Không, ví với việc trói buộc người khác.

宝贝哭闹的声音,真是爸爸妈妈的紧箍咒.
Bǎobèi kū nào de shēngyīn, zhēnshi bàba māmā de jǐngūzhòu.
Âm thanh khóc lóc của em bé, đúng thật là gông xiềng của ba mẹ.

10. 口头禅[Kǒutóuchán]: câu cửa miệng

阿弥陀佛是佛教信徒的口头禅。
ēmítuófó shì fójiào xìntú de kǒutóuchán. A-di-đà- phật là câu cửa miệng của phật giao.
a-di-đà- phật là câu cửa miệng của phật giáo

11. 老掉牙[Lǎodiàoyá]: cũ kĩ, lỗi thời

一个老掉牙的笑话:拖延者哪一天最忙碌?答案:明天。
yīgè lǎodiàoyá de xiàohuà: Tuōyán zhě nǎ yītiān zuì mánglù? Dá’àn: Míngtiān.
Một câu nói từ trước đến này: người trì hoạn ngày nào bận nahats? Đáp án: ngày mai.

12. 扣帽子[Kòu màozi]: Chụp mũ

他的那种所谓批评,实际上就是给人扣帽子.
tā dì nà zhǒng suǒwèi pīpíng, shíjì shang jiùshì jǐ rén kòu màozi.
Những lời nhận xét của anh ta thực tế là đang chụp mũ cho người khác.

13. 露马脚[ Lòumǎjiǎo]: lộ ra, hình như những việc đã cố gắng giấu diếm nhưng vẫn bị lộ ra.

阿珍,你就去办你的;不要露马脚.
Ā zhēn, nǐ jiù qù bàn nǐ de; bùyào lòumǎjiǎo.
A Trân đi làm việc của mình đi đừng để lộ ra sai sót gì.

14. 马大哈[Mǎdàhā]: qua loa đại khái

我这个人有点马大哈, 有时候会出一些很尴尬的事.
wǒ zhège rén yǒudiǎn mǎdàhā, yǒu shíhòu huì chū yīxiē hěn gāngà de shì.
Tôi là người qua qua đại khái, sẽ có lúc xuất hiện những tình huống xấu hổ.

15. 侃大山[Kǎndàshān]: chém gió, nói phét

我这个人特爱玩,爱和朋友一块儿撮麻、喝酒、侃大山.
wǒ zhège rén tè ài wán, ài hé péngyǒu yīkuài er cuō má, hējiǔ, kǎndàshān.
Tôi là một người thích chơi bời, ở cạnh bạn bè sẽ uống rượu, nói phét.

Ngoài ra, cũng có 1 vài cụm từ thông dụng khác :

汉字 拼音 Pinyin Nghĩa
吃后悔药 chī hòu huǐ yào hối hận, cắn rứt trong lòng
煲电话粥 bāo diàn huà zhōu nấu cháo điện thoại (buôn chuyện)
临时抱佛脚 línshí bàofójiǎo nước đến chân mới nhảy
吃鸭蛋 chīyādàn bị điểm không
吃耳光 chīěrguāng bị ăn tát
帮倒忙 bāngdàománg giúp chẳng ăn thua, còn phiền phức thêm
吃白饭/闲饭 chībáifàn/ xiánfàn ăn không ngồi rồi
打退堂鼓 dǎ tuì táng gǔ có ý muốn rút lui giữa chừng, bỏ cuộc giữa chừng
拍马屁 pāi mǎ pì nịnh bợ, nịnh hót
当耳旁风 dāng ěr páng fēng coi như gió thoảng qua tai
倒胃口 dǎo wèi kǒu chán ghét, ngán ngẩm
炒鱿鱼 chǎo yóu yú đuổi việc
兜圈子 dōu quān zǐ vòng vo
红眼病 hóng yǎn bìng bệnh đau mắt đỏ => đố kỵ, ganh ghét
侃大山 kǎn dà shān chém gió, buôn chuyện, tán phét

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo
0989513255