Sử dụng điện thoại bằng tiếng Trung – Cơ bản
Hãy cùng tham khảo một số từ vựng cơ bản để giúp bạn trên con đường thành công!
Sau phần này, chúng tôi sẽ đi sâu vào một số ảnh chụp màn hình của điện thoại thực tế để làm cho nó trông giống thật hơn một chút.
- Hiển thị – 显示器 xiǎn shì qì
- Nút – 按钮 àn niǔ
- SIM card – SIM 卡 sim kǎ
- Pin – 电池 diàn chí
- Hết pin – 没电 méi diàn
- Bộ sạc – 充电器 chōng diàn qì
- Cài đặt – 设置 shè zhì
- Chọn – 挑选 tiāo xuǎn
- Máy tính – 计算器 jì suàn qì
- Thư thoại – 答录机 dā lù jī
- Đồng hồ báo thức – 闹钟 nào zhōng
- Liên lạc – 电话簿 diàn huà bù
- SMS (tin nhắn văn bản) – 短信 duǎn xìn
- Người dùng – 用户 yòng hù
Sử dụng điện thoại bằng tiếng Trung – Cài đặt 设置 shè zhì
Một số từ vựng
WiFi – 无线 wú xiàn
Bluetooth – 蓝牙 lán yá
Thông báo – 通知 tōng zhī
Email – 邮件 yóu jiàn
Ngôn ngữ – 语言 yǔ yán
Sử dụng điện thoại bằng tiếng Trung – Ứng dụng
Khi bạn thay đổi ngôn ngữ điện thoại, đôi khi các ứng dụng của bạn cũng thay đổi sang ngôn ngữ đó (nếu không, bạn có thể thay đổi chúng theo cách thủ công bên trong ứng dụng cụ thể đó).
Tuy nhiên, bản thân tên của các ứng dụng có xu hướng sử dụng tiếng Anh, nhưng điều này phụ thuộc vào ứng dụng và nguồn gốc của nó.
Chẳng hạn như tất cả các ứng dụng của Apple trên iPhone đều chuyển sang tiếng Trung, nhưng các ứng dụng bạn tải xuống từ App Store mà không phải tiếng Trung sẽ được kiệt kê bằng tiếng Anh, nhưng bên trong ứng dụng nó sẽ là tiếng Trung.
Dưới đây là một số tên ứng dụng phổ biến bằng tiếng Trung để giúp bạn trong quá trình thực hiện:
- WeChat – 微信 wēi xìn
- Ali Pay – 支付宝 zhī fù bǎo
- Tao Bao – 淘宝 táo bǎo
- Jing Dong – 京东 jīng dōng
- Mei Tuan – 美团 měi tuán
- Bản đồ Baidu – 百度地图 bǎi dù dì tú
- Mobike – 摩拜 mó bài
Và bây giờ đối với một số ứng dụng đã có trên điện thoại của bạn khi bạn nhận được nó, bao gồm:
- Sức khỏe – 健康 jiàn kāng
- Máy ảnh – 相机 xiàng jī
- Ví tiền – 钱包 qián bāo
- Nhạc – 音乐 yīn yuè
- Trình duyệt Safari – Safari 浏览器 liú lǎn qì
- Ghi chú – 备忘录 bèi wàng lù
- Thời tiết – 天气 tiān qì
- Lịch – 日历 rì lì
Sử dụng điện thoại bằng tiếng Trung – Sử dụng máy ảnh
Và bây giờ chúng ta sẽ nói về một trong những ứng dụng được mở nhiều nhất trên điện thoại của bất kỳ ai, chính là máy ảnh!
Bạn có thể bị sốc khi thấy những biệt ngữ quen thuộc trong ngôn ngữ của bạn bị thay thế bằng tiếng Trung, nhưng đây là một cơ hội tuyệt vời khác để học những từ sau:
- Hình ảnh – 照片 zhào piàn
- Chân dung – 人像 rén xiàng
- Video – 视频 shì pín
- Hình vuông – 正方形 zhèng fāng xíng
- Chuyển động chậm – 慢动作 màn dòng zuò
- Toàn cảnh – 全景 quán jǐng
- Chụp ảnh tua nhanh thời gian (Time Lapse) – 延时摄影 yán shí shè yǐng
- Selfie – 自拍 zì pāi
Bạn sẽ thấy từ 编辑 biān jí khi muốn chỉnh sửa một hình ảnh, nó cho phép bạn cắt ghép hoặc thay đổi bộ lọc hình ảnh của bạn.
Sử dụng điện thoại bằng tiếng Trung – Tin nhắn
Dưới đây là một số từ vựng hữu ích bạn sẽ nhận được khi sử dụng ứng dụng nhắn tin:
- Đối thoại – 对话 duì huà
- Hủy – 取消 qǔ xiāo
- Chuyển tiếp – 转发 zhuǎn fā
- Chat – 聊天 liáo tiān
- Vị trí – 位置 wèi zhì
- Người liên hệ – 联系人 lián xì rén
- Dữ liệu – 文件 wén jiàn
- Hoàn thành – 完成 wán chéng
- Tin tức – 信息 xìn xī
- SMS & MMS – 短信 & 彩信 duǎn xìn & cǎi xìn
- Phương tiện truyền thông – 媒体 méi tǐ
- Đa phương tiện – 多媒体 duō méi tǐ
- Ảnh đại diện – 头像 tóu xiàng
- Hình ảnh – 图片 tú piàn
- Chọn – 选择 zuǎn zé
Sử dụng điện thoại bằng tiếng Trung – Sử dụng Mạng Xã hội
- Cái khác – 其他 qí tā
- Bình luận – 评论 píng lùn
- Lượt xem – 查看 chá kàn
- Nhiều hơn – 更多 gèng duō
- Thích – 赞 / 喜欢 zàn / xǐ huān
- Chia sẻ – 分享 fēn xiǎng
- Cảm thấy – 觉得 juédé
- Người dùng – 用户 yòng hù
- Giờ – 小时 xiǎo shí
- Giới thiệu – 推荐 tuī jiàn
- Bài đăng – 帖子 tiě zi
- Bạn bè – 好友 hǎoyǒu
- Tweet lại – 转推 zhuǎn tuī
- Dịch – 翻译 fān yì
- Tweet – 推文 tuī wén
- Trả lời / Phản hồi – 回答 / 回复 huí dá / huí fù
- Công bố – 发表 fā biao
Mạng xã hội | 社会网络 | Shè huì wǎngluò |
Trang cá nhân | 个人主页 | Gē rén zhǔ yè |
Nếu bạn chưa đăng ký thành viên, hãy đăng ký ngay | 如果您还不是会员,请立即注册 | Rúguǒ nín hái bùshì huìyuán, qǐng lìjí zhùcè |
Quên mật khẩu? Click vào đây | 忘了密码怎么办?从这里找回 | Wàng le mìmǎ zěnme bàn? Cóng zhèlǐ zhǎo huí |
Thành viên đăng nhập | 会员登录 | Huìyuán dēnglù |
Vui lòng nhập mật khẩu | 请输入密码 | Qǐng shūrù mìmǎ |
Mật khẩu/password | 密码 | Mìmǎ |
Vui lòng nhập tài khoản | 请输入用户名 | Qǐng shūrù yòng hù míng |
Tài khoản | 用户名 | Yòng hù míng |
Đăng nhập | 登录 | dēnglù |
Thoát/ Đăng xuất | 退出 | Tuìchū |
Ảnh đại diện | 头像 | Tóu xiàng |
Hình ảnh không được để trống | 图片不能为空 | Túpiàn bùnéng wéi kōng |
Tải ảnh lên | 上传图片 | Shàng chuán tú piàn |
Xóa ảnh này | 删除该图片 | Shānchú gāi túpiàn |
Đính kèm vị trí / check in | 签到 | Qiāndào |
Like bài viết | 赞/点赞 | Zàn/Diǎn zàn |
Bình luận | 评论 | Pínglùn |
Chia sẻ | 分享 | Fēnxiǎng |
Trả lời | 回复 | Húifù |
Theo dõi/follow | 关注 | Guānzhù |
Kết bạn | 加友 | Jiā yǒu |
Hủy kết bạn | 删除/解除好友 | Shānchú/jiěchú hǎoyǒu |
Block | 拉黑 | Lāhēi |
Đăng bài, đăng status | 发帖 | Fātiē |
Bài đăng, status | 帖子 | Tiēzǐ |
Tra tìm/tìm kiếm | 查询 | Cháxún |
Tin nhắn riêng tư | 私信 | sīxìn |
Tin nhắn | 短信 | duǎnxìn |
Liên lạc | 通讯录 | tōngxùn lù |
Trò chuyện nhóm | 群聊 | qún liáo |
Danh sách bạn bè | 朋友圈 | péngyǒu quān |
Tìm bạn bằng cách quét mã | 扫一扫 | sǎo yì sǎo |
Các chủ đề hot | 热门 | rèmén |
Sử dụng điện thoại bằng tiếng Trung – Tên mạng xã hội bằng tiếng Trung
- Mạng xã hội – 社交网络 – shèjiāo wǎngluò
- Facebook – 脸书 – liǎnshū
- Google – 谷歌 – gǔgē
- Twitter – 推特 – tuītè
- Instagram – 照片墙 – zhàopiàn qiáng
- Zalo – 扎洛 – zhā luò
- Weibo – 微博 – wēi bó
- Douyin (tiktok) – 抖音 – dǒu yīn
- Lục châu – 绿洲 – lǜzhōu
- QQ (tương tự yahoo) – QQ – QQ
- Tiểu hồng thư – 小红书 – xiǎo hóng shū
- Douban – dòubàn – 豆瓣
- Baidu Tieba – 百度贴吧 – bǎidù tiēba
- Youku – 优酷 – yōukù
- Bilibili – 哔哩哔哩 – bì lī bì lī
- Zhihu – 知乎 – zhī hū
- Tencent video – 腾讯视频 – téngxùn shìpín
- Tencent QQ – 腾讯QQ – téngxùn QQ
Mẫu hội thoại tiếng Trung về chủ đề mạng xã hội
1. Khi thần tượng của bạn đăng bài
A: 你快看,我家的花花刚发帖子。
A: nǐ kuài kàn, wǒjiā de huāhuā gāng fā tiězi.
Xem này, Hoa Hoa nhà tớ vừa đăng 1 bài viết mới.
B: 他说什么呀?
B: tā shuō shénme ya?
Anh ấy nói gì thế?
A: 他说春暖花开的时候会在上海开演唱会呢!
A: tā shuō chūnnuǎn huā kāi de shíhòu huì zài shànghǎi kāi yǎnchàng huì ne!
Anh ấy nói khi xuân về hoa nở sẽ mở concert ở Thượng Hải!
B: 哇。真的吗?那你去吗?
B: wa. zhēn de ma? nà nǐ qù ma?
Ui thật à? Thế cậu đi không?
A: 一定的 一定的。我怎么可能不去呢!
A: yīdìng de yīdìng de. wǒ zěnme kěnéng bù qù ne!
Đi chứ. Sao mà tớ lại không đi cho được!
B: 他发的那张照片是去年开演唱会拍的吧。你们这片红海可真美。
B: tā fā dì nà zhāng zhàopiàn shì qùnián kāi yǎnchàng huì pāi de ba. nǐmen zhè piàn hónghǎi kě zhēnměi.
Tấm ảnh anh ấy đăng là chụp ở concert năm ngoái phải không? Biển đỏ này của các cậu đẹp thật đấy.
A: 是的,去年的演唱会我也在,现场非常炸。
A: shì de, qùnián de yǎnchàng huì wǒ yě zài, xiànchǎng fēicháng zhà.
Đúng vậy, concert năm ngoái tớ cũng có mặt, vô cùng bùng nổ.
B: 你这么说也让我想去看一次哦。可惜他的票没那么容易抢到手。
B: nǐ zhème shuō yě ràng wǒ xiǎng qù kàn yīcì ó. kěxī tā de piào méi nàme róngyì qiǎng dàoshǒu.
Nghe cậu nói làm mình cũng muốn đi xem một lần. Tiếc là vé của anh ấy không dễ mà có được.
A: 哈哈,连花花都没抢到,你就别做梦了吧。
A: hāhā, lián huāhuā dū méi qiǎng dào, nǐ jiù bié zuòmèng le ba.
Haha đến cả Hoa Hoa cũng không tranh được, cậu đừng nằm mơ nữa đi.
B: 哈哈,也是。那只你好运咯。
B: hāhā, yěshì. nà zhǐ nǐ hǎo yùn gē.
Hahaa cũng đúng. Vậy chúc cậu may mắn nhé!
2. Khi chế độ ngày này năm trước nhắc lại kỉ niệm
A: 我刚看那个那年今天,4年前的今天我们刚认识,也拍了照片。
A: wǒ gāng kàn nàgè nà nián jīntiān,4 nián qián de jīntiān wǒmen gāng rènshí, yě pāile zhàopiàn.
Mình vừa xem mục ngày này năm trước, ngày này 4 năm trước chúng ta vừa quen nhau, có chụp ảnh nữa.
B: 什么样的照片呢?我看看。
B: shénme yàng de zhàopiàn ne? wǒ kàn kàn.
Ảnh gì đó? Tớ xem nào.
A: 这个,我记得这是在学校的B楼。
A: zhège, wǒ jìdé zhè shì zài xuéxiào de B lóu.
Đây, tớ nhớ đây là ở tòa B ở trường mình.
B: 哈哈, 好土,我怎么能说这种话来。
B: hāhā, hǎo tǔ, wǒ zěnme néng shuō zhè zhǒng huà lái.
Haha, quê quá đi, sao tớ có thể phát ngôn như thế được nhỉ.
A: 你还知道土啊,你那时候简直是一个小学鸡!
A: nǐ hái zhīdào tǔ a, nǐ nà shíhòu jiǎnzhí shì yīgè xiǎoxué jī!
Cậu còn biết quê à, lúc đó cậu đúng chuẩn là một con trẻ trâu.
B: 你不是也这样,总说一些莫名其妙的话。
B: nǐ bùshì yě zhèyàng, zǒng shuō yīxiē mòmíngqímiào dehuà.
Cậu không phải cũng vậy, toàn nói mấy lời kì cục.
A: 哈哈,谁也有年轻的时候啊。
A: hāhā, shéi yěyǒu niánqīng de shíhòu a.
Haha, ai cũng có thời trẻ mà.
B: 我真的好喜欢脸书的这个功能,幸亏有它帮我们记录下来美好的时光。
B: wǒ zhēn de hǎo xǐhuān liǎn shū de zhè ge gōngnéng, xìngkuī yǒu tā bāng wǒmen jìlù xiàlái měihǎo de shíguāng.
Tớ thích tiện ích này của facebook ghê, may là có nó giúp chúng ta lưu giữ lại thời gian tươi đẹp đó.
A: 对的,我也很喜欢。
A: duì de, wǒ yě hěn xǐhuān.
Đúng vậy, tớ cũng rất thích.