Tiếng trung công xưởng là một trong những chủ đề đang được quan tâm đặc biệt là đối với những người đang làm việc trong môi trường công xưởng, nhà máy. Trong bài viết này, tiếng Trung Khánh Linh sẽ giúp bạn nắm vững các từ vựng và các mẫu câu theo chủ đề công xưởng.
1. Từ vựng chung về tiếng Trung công xưởng
Tiếng Trung công xưởng có những từ vựng được chia thành nhiều chủ đề khác nhau. Trong bài viết việc phân chia như vậy giúp việc học trở nên dễ dàng hơn.
1.1. Tên một số công xưởng, nhà máy trong từ vựng công xưởng
Với mỗi ngành công nghiệp có rất nhiều công xưởng, nhà máy. Với mỗi loại công xưởng để có tên gọi và cách viết khác nhau.
Công xưởng
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
Công xưởng dệt | 纺织厂 | fǎngzhī chǎng |
Công xưởng in | 印刷工厂 | yìnshuā gōngchǎng |
Công xưởng may mặc | 服装厂 | fúzhuāng chǎng |
Công xưởng hóa chất | 石化工厂 | shíhuà gōngchǎng |
Công xưởng gỗ | 木材工厂 | mùcái gōngchǎng |
Công xưởng gốm sứ | 陶瓷工厂 | táocí gōngchǎng |
Công xưởng gang thép | 钢铁工厂 | gāngtiě gōngchǎng |
Công xưởng giấy | 造纸工厂 | zàozhǐ gōngchǎng |
Công xưởng nhựa | 塑料工厂 | sùliào gōngchǎng |
Công xưởng dầu khí | 石油和天然气工厂 | shíyóu hé tiānránqì gōngchǎng |
Công xưởng giày da | 皮鞋工厂 | píxié gōngchǎng |
Công xưởng nhuộm | 染料工厂 | rǎnliào gōngchǎng |
Công xưởng điện tử | 电子工厂 | diànzǐ gōngchǎng |
Công xưởng cơ khí | 机器工厂 | jīqì gōngchǎng |
Công xưởng than | 煤厂 | méi chǎng |
Nhà máy
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
Nhà máy thủy điện | 水力发电厂 | shuǐlì fādiàn chǎng |
Nhà máy nhiệt điện | 火力发电厂 | huǒlì fādiàn chǎng |
Nhà máy lọc dầu | 油厂 | yóu chǎng |
Nhà máy thép | 钢厂 | gāng chǎng |
Nhà máy xi măng | 水泥厂 | shuǐní chǎng |
Nhà máy đường | 糖厂 | táng chǎng |
Nhà máy gạch | 砖厂 | zhuān chǎng |
Nhà máy bia | 啤酒厂 | píjiǔ chǎng |
Nhà máy lắp ráp | 装配厂 | zhuāngpèi chǎng |
Nhà máy điện gió | 风力发电厂 | fēnglì fādiàn chǎng |
1.2. Từ vựng tiếng trung công xưởng về các chức vụ
Mỗi công xưởng, nhà máy đề chia thành các bộ phận khác nhau. Mỗi bộ phận đều có các chức vụ được phân chia thành các cấp bậc khác nhau để việc quản lý được hiệu quả hơn. Bạn cần nắm được các chức vụ cụ thể để có những giao tiếp phù hợp với cấp trên và đồng nghiệp của mình.
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
Chủ tịch | 总统 | zǒngtǒng |
Giám đốc | 老板 | lǎobǎn |
Phó giám đốc | 副总统 | fù zǒngtǒng |
Trưởng bộ phận, trưởng chuyền | 经理/团队负责人 | jīnglǐ/tuánduì fùzé rén |
Phó chuyền, quản nhiệm | 副 | fù |
Tổ trưởng | 首长(姐姐) | shǒuzhǎng (jiějiě) |
Nhân viên | 员工 | yuángōng |
Thư ký | 秘书 | mìshū |
Quản lý | 经理 | jīnglǐ |
Kỹ sư | 文章 | wénzhāng |
Người lao động, công nhân | 工人 | gōngrén |
Quản đốc | 厂主 | chǎng zhǔ |
1.3. Từ vựng tiếng trung công xưởng về chế độ và lương thưởng
Chế độ và lương thưởng là một trong những vấn đề được tất cả nhân viên quan tâm nhất. Dưới đây là tổng hợp từ vựng gắn liền với chủ đề trên.
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
Lương tháng | 薪水 | xīnshuǐ |
Lương năm | 薪水 | xīnshuǐ |
Lương cơ bản | 基础工资 | jīchǔ gōngzī |
Tiền thưởng | 奖金 | jiǎngjīn |
Tiền lương tăng ca, Làm thêm giờ | 加班费 | jiābān fèi |
Tiền lương ngày chủ nhật | 加班津贴 | jiābān jīntiē |
Tiền làm ca đêm | 深夜津贴 | shēnyè jīntiē |
Tiền trợ cấp ngành độc hại | 有害津贴 | yǒuhài jīntiē |
Trợ cấp thôi việc | 遣散费 | qiǎnsàn fèi |
Ngày trả lương | 工资日 | gōngzī rì |
Khoản trừ | 扣除 | kòuchú |
Phí bảo hiểm | 医疗保险费 | yīliáo bǎoxiǎn fèi |
Thẻ bảo hiểm | 医疗保险卡 | yīliáo bǎoxiǎn kǎ |
Ứng lương | 预付款 | yùfù kuǎn |
1.4. Từ vựng tiếng Trung công xưởng về tổ chức phòng ban
Trong mỗi công xưởng đều được chia thành các tổ chức và phòng ban cụ thể. Việc phân chia như vậy giúp việc quản lý đạt hiệu quả cao. vì vậy, bạn cần nắm được các từ vựng cơ bản về phòng ban.
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
Văn phòng | 办公室 | bàngōngshì |
Bộ phận kế toán | 会计部 | kuàijì bù |
Bộ phận quản lý | 管理 | guǎnlǐ |
Bộ phận xuất nhập khẩu | 贸易部 | màoyì bù |
Bộ phận hành chính | 一般事务 | yībān shìwù |
Bộ phận sản xuất | 生产部门 | shēngchǎn bùmén |
Bộ phận nhân sự | 人力资源 | rénlì zīyuán |
Bộ phận kinh doanh | 销售团队 | xiāoshòu tuánduì |
Bộ phận tài chính | 国库 | guókù |
1.5. Từ vựng tiếng trung công xưởng về thời gian
Thời gian làm việc tại công xưởng được chia thành các ca cụ thể. Sau đây là một số từ vựng về các ca làm việc phổ biến nhất được các công xưởng phân chia.
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
Ca sáng | 早班 | zǎo bān |
Ca chiều | 下午 | xiàwǔ |
Ca tối | 夜班 | yèbān |
Ca đêm | 夜班 | yèbān |
1.6. Một số từ vựng công xưởng liên quan khác
Bên cạnh các từ vựng trên, còn một số từ vựng khác cũng được sử dụng phổ biến trong công xưởng và nhà máy.
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
Tan ca | 下班 | xiàbān |
Đi làm | 去工作 | qù gōngzuò |
Chuyển công ty | 搬家公司 | bānjiā gōngsī |
Thời gian làm việc | 工作时间 | gōngzuò shíjiān |
Ngày làm việc | 工作日 | gōngzuò rì |
Đồng nghiệp | 一样的风格 | yīyàng de fēnggé |
Phòng họp | 会议室 | huìyì shì |
Công trường, công xưởng | 工厂 | gōngchǎng |
Nghỉ giải lao, nghỉ trưa | 休息 | xiūxí |
Tiệc liên hoan | 一起用餐 | yīqǐ yòngcān |
Đình công | 罢工 | bàgōng |
Nhập hàng | 递送 | dìsòng |
Xuất hàng | 出口 | chūkǒu |
Bảng báo giá | 估计 | gūjì |
Bản kế hoạch | 提议 | tíyì |
Bảng cân đối kế toán | 资产负债表 | zīchǎn fùzhài biǎo |
Bảng chấm công | 通勤时间表 | tōngqín shíjiān biǎo |
Bảng kế hoạch bán hàng | 销售计划 | xiāoshòu jìhuà |
Khấu hao tài sản | 资产折旧 | zīchǎn zhéjiù |
Phí quản lý chung | 瓜利比将军 | guā lì bǐ jiāngjūn |
Bảo hiểm y tế | 医疗保险 | yīliáo bǎoxiǎn |
Bảo hiểm xã hội | 社会保险 | shèhuì bǎoxiǎn |
Trụ sở chính | 总部 | zǒngbù |
Công ty mẹ | 母公司 | mǔ gōngsī |
Công ty con | 子公司 | zǐ gōngsī |
Đề xuất | 提交 | tíjiāo |
Tiền vốn | 首都 | shǒudū |
Huy động vốn | 资本动员 | zīběn dòngyuán |
Quyền biểu quyết | 投票权 | tóupiào quán |
Góp thêm vốn | 额外贡献 | éwài gòngxiàn |
Chuẩn bị bản thảo | 草稿准备 | cǎogǎo zhǔnbèi |
Thanh toán công nợ | 还清债务 | huán qīng zhàiwù |
Thủ tục tiến hành | 过程 | guòchéng |
Biểu đồ thống kê | 统计图表 | tǒngjì túbiǎo |
Làm ca đêm | 夜班 | yèbān |
Làm ca ngày | 日工 | rì gōng |
Đơn từ chức | 辞职 | cízhí |
Vào công ty | 加入 | jiārù |
Ra khỏi công ty (nghỉ việc) | 辞职 | cízhí |
Thăng chức | 升职 | shēng zhí |
Làm việc | 工作 | gōng zuò |
Đi công tác | 出差 | chū chāi |
Nghỉ phép | 缺勤 | quēqín |
Nghỉ không lí do | 旷工 | kuànggōng |
2. Từ vựng tiếng Trung công xưởng về thiết bị, máy móc
Ngoài các từ vựng chung về công xưởng và nhà máy thì thiết bị, máy móc cũng là một chủ đề rất được quan tâm.
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
Bao tay | 手套 | Shǒutào |
Dây điện | 金属丝 | jīnshǔ sī |
Ủng | 雨鞋 | yǔxié |
Thẻ chấm công | 提款卡 | tí kuǎn kǎ |
Trang phục khi làm việc | 罩衫 | zhàoshān |
Máy móc | 机器 | jīqì |
Máy may | 缝纫机 | féngrènjī |
Máy công nghiệp | 勺缝纫机 | sháo féngrènjī |
Máy dệt | 纺织机械 | fǎngzhī jīxiè |
Máy dập | 按 | àn |
Máy thêu | 自走机 | zì zǒu jī |
Que đan len | 钩针 | gōuzhēn |
bàn ủi, bàn là | 铁 | tiě |
Vắt sổ, máy vắt sổ | 超过 | chāoguò |
kéo bấm | 家庭剪刀 | jiātíng jiǎndāo |
Máy cắt | 切割机 | qiēgē jī |
Bịt tai | 耳塞 | ěrsāi |
Xe nâng | 叉车 | chāchē |
Búa | 锤子 | chuízi |
Đinh ốc | 拧紧 | níngjǐn |
Thước | 统治者 | tǒngzhì zhě |
Đinh ghim | 钉 | dīng |
Nón bảo hộ | 安全帽 | ānquán mào |
Giày bảo hộ | 安全靴 | ānquán xuē |
Dụng cụ bảo hộ | 防护用具 | fánghù yòngjù |
Xe kéo tay, xe rùa | 大车 | dà chē |
Công tắc | 转变 | zhuǎnbiàn |
Máy hàn | 焊接机 | hànjiē jī |
Máy vi tính | 计算机 | jìsuànjī |
Máy photocopy | 复印机 | fùyìnjī |
Máy fax | 传真机 | chuánzhēn jī |
Điện thoại bàn | 手机 | shǒujī |
Máy in | 打印机 | dǎyìnjī |
Sổ sách (ghi chép việc thu-chi, xuất-nhập hàng hóa) | 齿轮 | chǐlún |
Máy tính | 计算器 | jìsuàn qì |
Bình chữa cháy | 灭火器 | mièhuǒqì |
Xe tải | 卡车 | kǎchē |
Xe cẩu | 起重机 | qǐzhòngjī |
Sản phẩm | 产品 | chǎnpǐn |
Phụ tùng, phụ liệu | 部分 | bùfèn |
Nguyên vật liệu | 原料 | yuánliào |
Sản phẩm lỗi, hàng hư | 有缺陷的 | yǒu quēxiàn de |
Hàng xuất khẩu | 出口 | chūkǒu |
Hàng tồn kho | 库存商品 | kùcún shāngpǐn |
Bộ phận (chuyền) gia công | 加工板 | jiāgōng bǎn |
Bộ phận (chuyền) đóng gói | 包装板 | bāozhuāng bǎn |
Bộ phận (chuyền) kiểm tra | 检查组 | jiǎnchá zǔ |
Chuyền | 传送带 | chuánsòngdài |
Số lượng | 数量 | shùliàng |
Chất lượng | 质量 | zhìliàng |
Máy đóng gói | 包装机 | bāozhuāng jī |
Bảng lương | 工资单 | gōngzī dān |
Xem thêm: Cách học tiếng Trung
3. Các câu giao tiếp tiếng trung công xưởng thông dụng
Sau khi học các từ vựng về tiếng trung công xưởng, bạn cần ghép các từ vựng thành câu giao tiếp để trao đổi cơ bản với nhau. Dưới đây là một số chủ đề giao tiếp cơ bản thường được sử dụng.
3.1. Chủ đề xin nghỉ phép
Nghỉ phép là chủ đề đang được sử dụng nhiều trong giao tiếp tại công xưởng, nhà máy. Sau đây là các mẫu câu và hội thoại phổ biến về chủ đề này.
+ Mẫu câu:
我想我得请病假,因为我生病了。
Wǒ xiǎng wǒ dé qǐng bìngjià, yīnwèi wǒ shēngbìngle.
Vì hôm nay quá mệt nên tôi xin phép nghỉ một ngày.
我可以休假吗?
Wǒ kěyǐ xiūjià ma?
Tôi có thể xin nghỉ được không ạ?
我今天太累了,我想休息一天。
Wǒ jīntiān tài lèile, wǒ xiǎng xiūxí yītiān.
Vì tôi không khỏe nên có lẽ phải xin nghỉ.
+ Hội thoại
A: 经理,不好意思,我今天想请假。
Jīnglǐ, bùhǎoyìsi, wǒ jīntiān xiǎng qǐngjià.
Giám đốc, thật sự xin lỗi, tôi muốn xin nghỉ ngày hôm nay.
B: 怎么了?你不舒服吗?
Zěnmele? Nǐ bù shūfu ma?
Sao thế ? Bạn ốm à ?
A: 对,我头疼、发烧
Duì, Wǒ tóuténg, fāshāo
Vâng. Tôi đau đầu, sốt nữa
B: 看医生了吗?
Kàn yīshēng le ma?
Bạn đi khám chưa?
A: 还没,我吃药了。
hái méi, wǒ chīyào le.
Chưa ạ, tôi uống thuốc rồi.
B: 哦,那你好好休息。
ò, nà nǐ hǎohāo xiūxi.
Ừ , Bạn nghỉ ngơi đi nhé.
3.2. Chủ đề xin đến muộn
Trong một số trường hợp khi bạn có việc bận không đến đúng giờ làm việc, bạn cần phải xin phép cấp trên của mình. Dưới đây là mẫu câu và hội thoại để xin phép cấp trên về việc đến muộn của mình.
+ Mẫu câu
老板,请允许我今天要晚三十分钟 /
Lǎobǎn, qǐng yǔnxǔ wǒ jīntiān yào wǎn sānshí fēnzhōng
Sếp ơi, hôm nay cho phép tôi đến muộn 30 ạ.
请允许我来晚一个小时好吗?/ Qǐng yǔnxǔ wǒ lái wǎn bàn gè xiǎoshí hǎo ma?
Xin phép cho tôi đến muộn một tiếng được không?
+ Hội thoại:
A: 老板,请允许我今天要晚三十分钟
Lǎobǎn, qǐng yǔnxǔ wǒ jīntiān yào wǎn sānshí fēnzhōng
Sếp ơi, tôi xin phép hôm nay đến muộn 30 phút ạ.
B: 你忙吗?
Nǐ máng ma?
Bạn có việc bận à?
A: 是的,我的车坏了。
Shì de, wǒ de chē huàile.
Vâng, tôi bị hỏng xe ạ.
B: 是的。你尽量早点来。
Shì de. Nǐ jǐnliàng zǎodiǎn lái.
Ừ. Bạn cố gắng đến sớm.
3.3. Chủ đề chào hỏi cấp trên
Mỗi khi đến công xưởng, bạn đều chào hỏi cấp trên của mình. Mẫu câu và đoạn hội thoại mẫu dưới đây sẽ giúp bạn tự tin trong giao tiếp chào hỏi với cấp trên.
+ Mẫu câu:
不适合我的能力。我正在努力寻找另一份工作。
Bù shìhé wǒ de nénglì. Wǒ zhèngzài nǔlì xúnzhǎo lìng yī fèn gōngzuò.
Công việc không phù hợp với em. Em định tìm công việc khác.
老板,我要离开那家公司了。
Lǎobǎn, wǒ yào líkāi nà jiā gōngsīle.
Thưa Giám đốc, em xin nghỉ việc.
我好难受我将离开公司。
Wǒ hǎo nánshòu wǒ jiāng líkāi gōngsī.
Cơ thể em không tốt. Em xin nghỉ việc.
+ Hội thoại:
A: 以前,我真的很喜欢和你一起工作。但是,由于某些个人原因,我不能再在这里工作了。
Yǐqián, wǒ zhēn de hěn xǐhuān hé nǐ yīqǐ gōngzuò. Dànshì, yóuyú mǒu xiē ge rén yuányīn, wǒ bùnéng zài zài zhèlǐ gōngzuòle.
Trước tiên, tôi thực sự thích làm việc với ông. Tuy nhiên, vì một số lý do cá nhân, rất tiếc tôi không thể tiếp tục công việc được nữa.
A: 我非常享受和欣赏这些机会。我学到了很多东西,所有这些都将伴随我的整个职业生涯。
Wǒ fēicháng xiǎngshòu hé xīnshǎng zhèxiē jīhuì. Wǒ xué dàole hěnduō dōngxī, suǒyǒu zhèxiē dōu jiāng bànsuí wǒ de zhěnggè zhíyè shēngyá.
Tôi rất thích và đánh giá cao những cơ hội mà tôi đã có. Tôi đã học được rất nhiều điều, tất cả những gì tôi đã có, tôi sẽ mang theo trong suốt sự nghiệp của tôi.
B: 我尊重您的决定。祝公司继续成功,希望以后保持联系
Wǒ zūnzhòng nín de juédìng. Zhù gōngsī jìxù chénggōng, xīwàng yǐhòu bǎochí liánxì
Tôi tôn trọng quyết định của bạn. Tôi chúc công ty tiếp tục thành công và tôi hy vọng sẽ giữ còn liên lạc trong tương lai
3.4. Chủ đề xin thôi việc
Sau một thời gian gắn bó và làm việc tại công xưởng, vì các lý do về sức khỏe, gia đình hay các lý do khác nhân viên muốn xin nghỉ việc. Việc xin nghỉ cần có những trao đổi cụ thể với cấp trên của mình. Vì vậy, mẫu câu và đoạn hội thoại dưới đây giúp bạn có thể xin phép với cấp trên về vấn đề này.
+ Mẫu câu:
……,您好!/ ……, nín hǎo!
……,早上/中午/下午好!/ ……,
zǎoshang / zhōngwǔ / xiàwǔ hǎo!
Chào buổi sáng / buổi trưa, buổi chiều
+ Hội thoại:
A: 下午好,导演。导演今天怎么样?
Xiàwǔ hǎo, dǎoyǎn. Dǎoyǎn jīntiān zěnme yàng?
Chào buổi chiều, giám đốc. Hôm nay giám đốc thế nào?
B: 你好 。我很好,谢谢你。
Nǐ hǎo. Wǒ hěn hǎo, xièxiè nǐ.
Chào bạn . Tôi vẫn tốt, cảm ơn bạn .
4. Một số câu giao tiếp tiếng Trung công xưởng thường gặp khác
Bên cạnh các câu giao tiếp về các chủ đề trên, bạn còn thường xuyên sử dụng các câu giao tiếp dưới đây để phục vụ cho việc giao tiếp trong công xưởng.
- 你也在这里过夜吗?
Nǐ yě zài zhèlǐ guòyè ma?
Ở đây có làm đêm không
- 你一天工作多少小时?
Nǐ yītiān gōngzuò duōshǎo xiǎoshí?
Mỗi ngày tôi làm việc bao nhiêu tiếng?
- 你什么时候开始工作?
Nǐ shénme shíhòu kāishǐ gōngzuò?
Khi nào tôi bắt đầu làm việc?
- 你想做什么?
Nǐ xiǎng zuò shénme?
Tôi sẽ làm việc gì?
- 我是新来的,所以我不知道。
Wǒ shì xīn lái de, suǒyǐ wǒ bù zhīdào.
Tôi mới tới nên không biết gì hãy chỉ cho tôi nhé
- 今天几点了?
Jīntiān jǐ diǎnle?
Hôm nay làm đến mấy giờ?
- 我好累,我们休息一下吧
Wǒ hǎo lèi, wǒmen xiūxí yīxià ba
Mệt quá, ngỉ chút thôi nào
- 帮助我们很多
Bāngzhù wǒmen hěnduō
Xin giúp đỡ nhiều cho chúng tôi
- 我尽力了
Wǒ jìnlìle
Tôi đã gắng hết sức
- 我会努力的
Wǒ huì nǔlì de
Tôi sẽ nỗ lực
- 小心,因为它很危险
Xiǎoxīn, yīnwèi tā hěn wéixiǎn
Nguy hiểm, hãy cẩn thận
- 我们能为您做什么
Wǒmen néng wéi nín zuò shénme?
Tôi có thể giúp gì được bạn?