Tiếng Trung giao tiếp “Gọi món ăn”

Học tiếng trung giao tiếp “GỌI MÓN ĂN”9 món đừng nên gọi khi đi ăn nhà hàng

  • 点菜  Diǎn cài : Gọi món ăn
  • 服务员 Fú wù yuán : Phục vụ
  • 来了Lái le : Đến đây
  • 你们要吃什么?Nǐ men yào chī shén me : Các anh muốn ăn gì ?
  • 拿菜单来 Ná cài dān lái : Mang thực đơn đến đây.
  • 来一份北京烤鸭,一碟菠菜,一份炒饭,一碗鸡蛋汤,三瓶青岛啤酒。 Lái yī fèn běi jīng kǎo yā, yī dié bōcài, yī fèn chǎo fàn, yī wǎn jī dàn tāng, sān píng qīng dǎo pí jiǔ : Cho 1 xuất vịt quay Bắc kinh , 1 đĩa rau cải , 1 xuất cơm rang ,1 bát canh trứng gà , 3 chai bia Thanh đảo.
  • 请稍等 Qǐng shāo děng : Xin đợi chút.
  • 给你们 Gěi nǐ men : Gửi các anh.
  • 买单 Mǎi dān : Thanh toán.
  • 一共三百块 Yī gòng sān bǎi kuài : Tổng cộng 300 đồng.
  • 给你钱。Gěi nǐ qián : Gửi bạn tiền.
  • 谢谢光临. Xiè xiè guāng lín : Cảm ơn đã tới.

2. Tên một số món ăn 

I.肉ròu

  1. Thịt ba chỉ rang mặn ngọt. 煎咸甜五花肉…Jiān xián tián wǔhuāròu
  2. Thịt kho tàu…红烧肉… hóngshāo ròu
  3. Thịt lợn luộc…蒸猪肉…Zhēng zhūròu
  4. Bò áp chảo…铁板牛肉…tiě bǎn niúròu
  5. Vịt quay…烤鸭…kǎoyā
  6. Gà tần…炖鸡… Dùn jīī
  7. Sườn xào chua ngọt…糖醋排骨…táng cù páigǔ
  8. Thịt lợn lái sợi xào cá …. 鱼香肉丝……yú xiāng ròu sī
  9. Đậu phụ xốt cay…麻婆豆腐…. mápódòufu

II.饭Fàn 

  1. Cơm chay ..素饭…sù fàn
  2. Cơm r n t p cẩm…炒什锦饭 Chǎo shíjǐn cān
  3. Cơm sườn chua ngọt…酸甜排骨饭…Suān tián páigǔ fàn
  4. Cơm tôm chua ngọt…酸甜虾饭…Suān tián xiā fàn
  5. Cơm trắng…白饭…bái fàn
  6. Cơm hải sản…海鲜饭…Hǎixiān fàn
  7. Cơmđùi gà …鸡腿饭…jītuǐ fàn
  8. Cơm bò cay ..辣牛肉饭…Là niúròu fàn
  9. Cơm chiên dương châu ..扬州炒饭…yángzhōu chǎofàn

III.面条

  1. Mì vằn thắn..馄饨面…húntún miàn
  2. Bún Riêu …螃蟹米粉…pángxiè mǐfěn
  3. Mì xào bò…炒牛肉面… Chǎo niúròu miàn
  4. Mì tôm …方便面,泡面 Fāngbiànmiàn, pào miàn
  5. Bún chân giò…猪腿粉丝..Zhū tuǐ fěnsī
  6. Bún cá…鱼粉丝…Yú fěnsī
  7. Bún ốc…螺粉丝…luó fěnsī
  8. Mỳ chả thịt…肉坑面条…ròukuài miàntiáo
  9. Bún chả…烧烤肉粉丝… Shāokǎo ròu fěnsī
  10. Bún đậu mắm tôm…虾酱豆腐粉丝…Xiā jiàng dòufu fěnsī

IV.青菜

  1. Cải thảo xào nấm…炒蘑菇白菜… Chǎo mógū báicài
  2. Khoai tây xào…炒土豆…(马铃薯)Chǎo tǔdòu…(Mǎlíngshǔ)
  3. Rau cải luộc…蒸芥菜…Zhēng jiècài
  4. Mướp xào lòng gà…炒鸡肠水瓜…Chǎo jī cháng shuǐ guā
  5. Củ cải xào…炒萝卜… Chǎo luóbo
  6. thịt bò xào Rau cần…炒牛肉芹菜…Chǎo niúròu qíncài
  7. Mướp đắng xào trứng…炒鸡蛋苦瓜… Chǎo jīdàn kǔguā
  8. Bí đao luộc…蒸冬瓜.. Zhēng dōngguā
  9. Su su xào…炒佛扃瓜… Chǎo fú jiōng guā
  10. Cua rang me (chua mận) 炒螃蟹酸角(酸梅) Chǎo pángxiè suān jiǎo (suān méi)
  11. Tôm hấp bia…蒸虾啤酒…Zhēng xiā píjiǔ
  12. Tu hài nướng hành…烤拨蚌跟葱…Kǎo bō bàng gēn cōng
  13. Sò nướng…烤贝壳…Kǎo bèiké
  14. Mực xào ớt…炒青椒鱿鱼… Chǎo qīngjiāo yóuyú
  15. Đầu Cá hấp xì dầu… 豉汁蒸多鱼头… Chǐ zhī zhēng duō yú tóu
  16. Hàu nướng…烤生蚝(牡蛎)… Kǎo shēngháo (mǔlì)
  17. Ếch om bí xanh … 冬瓜田鸡煲… Dōngguā tiánjī bāo
  18. Đậu phụ xào kiểu quê hương … 家常豆腐…jiācháng dòufu

V.烤 kǎo

  1. Bò nướng…烤牛肉…kǎo níuròu
  2. Dê nướng…烤羊肉…kǎo yáng ròu
  3. Mực nướng…烤鱿鱼…kǎo yóuyú
  4. Thịt ba chỉ nướng…烤五花肉…kǎo wǔ huāròu
  5. Sườn nướng…烤排骨…kǎo páigǔ
  6. Gà nướng…烤鸡肉…kǎo jīròu
  7. Chim nướng…烤鸟肉…kǎo niǎoròu
  8. Ếch nướng cay…烤辣田鸡(青蛙)Kǎo là tiánjī  (qīng wā)
  9. Nấm nướng…烤蘑菇…kǎo mógū
  10. Cá nướng…烤鱼kǎoyú

VI.火锅huǒguō

  1. Lẩu gà…鸡肉火锅…jīròu huǒguō
  2. Lẩu dê…羊肉火锅…yáng ròu huǒguō
  3. Lẩu bò…牛肉火锅…níuròu huǒguō
  4. Lẩu hải sản…海鲜火锅… hǎi xiān huǒguō
  5. Lẩu cua…螃蟹火锅…pángxiè huǒguō
  6. Lẩu nấm…蘑菇火锅…mógū huǒguō
  7. Lẩu thập cẩm…什锦火锅…shíjǐn huǒguō
  8. Lẩu cá…鱼火锅…yú huǒguō.
  9. Lẩu sườn…排骨火锅…pái gǔ huǒguō.
  10. Lẩu ếch…田鸡(青蛙)火锅… Tián jī (qīngwā)  huǒguō.

VII.汤tāng

  1. Canh cua…螃蟹汤…páng xiè tāng .
  2. Canh khoai sọ…芋头汤…yùtóu tān (香芋).
  3. Canh bí…冬瓜汤… Dōngguā tāng .
  4. Canh sườn…排骨汤…páigǔ tāng .
  5. Canh gà…鸡肉汤… Jī ròu tān .
  6. Canh chua…酸汤…suāntān .
  7. Canh cá…鱼汤…yú tān .
  8. Canh mướp ắng nhồi thịt…苦瓜塞肉汤…kǔ guā sāiròu tāng .
  9. Canh chân giò…猪腿汤…zhūtuǐ tāng .
  10. Canh cải…芥菜汤…jiè càitāng .

VIII.Đồ ăn vặt 零食Líng shí

  1. Kem..冰淇淋… bīngqílíng
  2. Bánh…饼干… bǐnggān
  3. Kẹo…糖…táng
  4. Sô-cô-la …巧兊力…qiǎo kèlì
  5. Sữa chua…酸奶…suānnǎi
  6. Thạch…果冻… guǒdòng
  7. Hạt dưa …瓜子… guāzǐ
  8. Bỏng ngô…爆米花… bào mǐhuā
  9. Lạc rang…煎花生…jiān huāshēng
  10. Hoa quả dầm…水果冰 Shuǐguǒ bīng
  11. Bánh bao trứng mặn…流沙包 …Liúshā bāo
  12. Bánh trứng…蛋挞…Dàntà
  13. Pudding…布丁… Bùdīng
  14. Sinh tố…冰沙. …Bīngshā
  15. Bánh  mỳ kẹp phô mai…奶酪面包 …nǎilào miànbào
  16.  Bánh mỳ xúc xích….香肠面包 …xiāngcháng miànbào
  17. Bánh mỳ kẹp…黄油面包… huángyóu miànbào
  18. Bánhtrôi nước….汤囿…tāng yuán

IX.Đồ tây…西菜 xīcài

  1. Pit tết…牛排…níupái
  2. Hamberger..汉堡包… bànbǎobao
  3. Pizza..比萨… bǐsà
  4. Mỳ ý…意多利面…yīdàlìmiàn
  5. Sandwich..三明治…sānmíng zhì
  6. Khoai tây chiên KFC …薯条…shǔtiáo
  7. Đồ tránh miệng…甜品(点心) tíanpǐn  (Diǎnxīn)
  8. Salat ..沙拉…shālā
  9. Bánh trứng…鸡蛋饼… Jī dàn  bǐng
  10. Cơm cuộn …..韩国紫菜包飡…. Hánguó zǐcài bāo cān
  11. McDonald’s 麦当劳  Mài dāng láo

X.饮料Yǐn liào

  1. Cà phê đen     ..黑咖啡…  hēi kāfēi
  2. Cà phê sữa…奶咖啡…nǎi kāfēi
  3. Cà phê nóng…烩咖啡…rè kāfēi
  4. Cà phê đá     …冰咖啡… bīng kāfēi
  5. Sinh tố…果汁… guǒzhī
  6. Rượu nho…葡萄酒…pútáo jiǔ
  7. Rượu trắng…白酒… báijiǔ
  8. Rượu Mao Đài …茅台酒Máotái jiǔ
  9. Bia Thanh Đảo…青岛啤酒…qīngdǎo pí jiǔ
  10. Nước lọc…白水… báishuǐ
  11. (白开水 ) Báikāi shuǐ
  12. 矿泉水Kuàng quán shuǐ
  13. Nước ngọt có ga..汽水…qìshuǐ
  14. Trà cúc…菊花茶…júhuā chá
  15. Trà xanh…绿茶…lǜ chá
  16. Trà ô long…乌龙茶Wūlóng chá
  17. Trà bát bảo…八宝茶… bā bǎo chá
  18. Trà hoa hồng…玫瑰花茶…méi guī huā
  19. Trà long nhãn…龙眼茶…lóng yǎn chá

XI.蔬菜: Rau củ quả

  1. Quýt …..橘子…..júzi
  2. Cam …橙子… chéngzi
  3. Bưởi …柚子…. yòuzi
  4. Táo… 苹果…. píngguǒ
  5. Mía …甘蔗 … gānzhè
  6. Củ khoai …地瓜 …dìguà
  7. Xoài …芒果….mángguǒ
  8. Na …释迦… shì jiā
  9. Dư hấu ….西瓜…. xīguā
  10. Dư vàng  …哈密瓜…  hāmìguā
  11. Dư uột ….黄瓜…..  huáng  guā
  12. Thanh long ….火龙果…. huǒlóng guǒ
  13. Mãng cầu….番荔枝….fànlìzhì
  14. Nho …葡萄…. pútáo
  15. Dâu tây… 草莓…. cǎomé
  16. Lê…. 梨子…. lízi
  17. Mận …李子….lǐzi
  18. Vải….荔枝….lìzhì
  19. Dứa …菠萝…. bōluó
  20. Mít …菠萝蜜…. bōluómì
  21. Củ cải …萝卜…luó bo
  22. Chuối …香蕉…xiāng jiāo
  23. ổi …番石榴….fànshíliù
  24. Đào 桃子….táozi
  25. vú sữa …奶果….nǎiguǒ
  26. cà chua …西红柿…xī hóng shì
  27. Su hào ..芜菁..wú jīng
  28. Bơ ..鳄梨…èlí
  29. .. 柠檬…níngméng
  30. Ngó sen … 藕…ǒu
  31. Bầu .. 葫芦…húlu
  32. Ngô …玉米…yù mǐ
  33. Khế ….杨桃….yángtáo

XII. 调料 tiáoliào :Gia vị

  1. Chua.. 酸…suān
  2. Cay …辣…là
  3. Mặn … 咸…xián
  4. Ngọt …甜…tián
  5. Nhạt ..淡…dàn
  6. Đắng …苦…kǔ 165. Ngấy…. 腻…nì
  7. Đường …糖…táng
  8. Mì Chính …味精…wè jīn
  9. Hạt tiêu …胡椒….hújiào
  10. Ớt ..辣椒…làjiào
  11. Tương  Ớt …辣椒酱…làjiàojiāng
  12. Muối …盐…yán
  13. Xì Dầu …酱油….jiāng yóu
  14. Nước Mắm ….鱼露…yúlù
  15. Tỏi …蒜头…suàntóu
  16. Gừng …姜…jiāng
  17. Xả …香茅…xiāng máo
  18. 3. Một số mẫu câu thông dụng khi giao tiếp tiếng Trung về ăn uống

Triển khai thực đơn điện tử trong kinh doanh nhà hàng

Ngữ pháp là một phần rất quan trọng trong giao tiếp tiếng Trung với bất kì loại chủ đề nào. Nếu như nói sai ngữ pháp sẽ rất dễ làm người nghe hiểu sai hoặc sẽ không hiểu, vì vậy hãy tham khảo các mẫu câu ở bên dưới.

Tiếng Trung Phiên âm chữ Hán Tiếng Việt
你饿了吗? 我们出去吃饭啊! Nǐ èle ma? Wǒmen chūqù chīfàn a! Bạn đói chưa? Chúng ta đi ăn cơm thôi!
你要在哪儿吃饭? Nǐ yào zài nǎ’r chīfàn? Bạn muốn ăn cơm ở đâu?
我要在中国酒家吃饭。 Wǒ yào zài zhōngguó jiǔjiā chīfàn. Tôi muốn đi ăn nhà hàng Trung quốc.
给我菜单,我要点菜。 Gěi wǒ càidān, wǒ yàodiǎn cài. Cho tôi thực đơn, tôi muốn gọi món.
你要用什么菜? Nǐ yào yòng shénme cài? Bạn muốn dùng món gì ạ?
你真是个挑食的人 Nǐ zhēnshi gè tiāoshí de rén Bạn đúng là một người kén ăn
你们想喝点儿什么? Nǐmen xiǎng hē diǎn er shénme? Các bạn muốn loại nước gì?
给我两瓶可口可乐。 Gěi wǒ liǎng píng kěkǒukělè. Cho tôi hai chai coca cola.
你要喝点儿什么? Nǐ yào hē diǎn er shénme? Bạn có uống gì không?
你做的饭很好吃 Nǐ zuò de fàn hěn hào chī Đồ ăn anh nấu thật ngon
我想打电话订购 Wǒ xiǎng dǎ diànhuà dìnggòu Tôi muốn gọi điện thoại đặt hàng

Trung tâm tiếng Trung hy vọng với chủ đề ăn uống trong tiếng Trung này sẽ cung cấp cho các bạn đặc biệt là những người mới bắt đầu học một tài liệu bổ ích.

Cảm ơn các bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu chúng tôi.

Xem thêm: Bí kíp sống ở Trung Quốc chủ đề ẩm thực 美食: Từ vựng + Hội thoại tiếng Trung

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo
0989513255