1. MẪU CÂU CƠ BẢN
1. |
您好, 请问您要去哪儿?
Nín hǎo,qǐngwèn nín yào qù nǎr?
|
Xin chào, ông muốn đi đâu? |
2. |
请您上车,请把车门关好。
Qǐng nín shàngchē, qǐng bǎ chēmén guān hǎo.
|
Được, mời ông lên xe. Xin vui lòng đóng chặt cửa xe. |
3. |
请开快点儿,我有急事。
Qǐng kāi kuài diǎnr, wǒ yǒu jí shì.
|
Có thể chạy nhanh hơn không, tôi đang có việc gấp. |
4. |
我们能赶到吗?
Wǒmen néng gǎn dào ma?
|
Chúng ta sẽ tới kịp chứ ? |
5. |
但愿别堵车,否则只能绕着走。
Dàn yuàn bié dǔchē, fǒuzé zhǐ néng ràozhe zǒu.
|
Mong là đừng tắc đường, nếu không thì đành phải chạy đường vòng thôi. |
6. |
师傅,麻烦您开一下后备箱。
Shīfu, máfan nín kāi yí xià hòubèixiāng.
|
Bác tài, làm phiền bác mở giúp tôi cốp xe phía sau. |
7. |
给您钱。请给我发票。谢谢!
Gěi nín qián. Qǐng gěi wǒ fāpiào. Xièxie
|
Tiền đây. Cho tôi lấy hóa đơn. Cám ơn. |
2. TỪ VỰNG
1. | 堵车 |
Dǔchē |
Tắc đường |
2. | 慢 |
Màn |
Chậm |
3. | 快 |
Kuài |
Nhanh |
4. | 行李 |
Xínglǐ |
Hành lí |
5. | 车厢 |
Chēxiāng |
Cốp xe |
6. | 后备厢 |
Hòubèixiāng |
Cốp xe |
7. | 载客 |
Zài kè |
Chở khách |
8. | 地方 |
Dìfāng |
Nơi, chỗ |
9. | 起步价 |
Qǐbù jià |
Giá mở cửa |
10. | 按 |
Àn |
Theo |
11. | 计程表 |
Jì chéng biǎo |
Đồng hồ đo |
12. | 车费 |
Chē fèi |
Tiền xe |
13. | 机场 |
Jīchǎng |
Sân bay |
14. | 车站 |
Chēzhàn |
Bến xe |
15. | 酒店 |
Jiǔdiàn |
Quán rượu |
16. | 送 |
Sòng |
Tiễn |
17. | 停 |
Tíng |
Dừng |
18. | 上车 |
Shàng chē |
Lên xe |
19. | 下车 |
Xià chē |
Xuống xe |
20 | 一点儿 |
Yīdiǎnr |
Một chút |
3. HỘI THOẠI
A: |
请问,你的车载客吗?
Qǐngwèn, nǐ de chēzài kè ma?
|
Xin hỏi, xe anh có chở khách không? |
B: |
载客,你想去哪儿?
Zài kè, nǐ xiǎng qù nǎr?
|
Có, cô muốn đi đâu? |
A: |
请送我到营商酒店。
Qǐng sòng wǒ dào yíng shāng jiǔdiàn. Bāng wǒ bǎ xínglǐ fàng dào hòu chēxiāng. |
Xin chở tôi đến khách sạn Doanh Thương. Giúp tôi để hành lí vào cốp xe. |
B: |
这都是你的行李吗?
Zhè dōu shì nǐ de xínglǐ ma?
|
Đây đều là hành lý của cô à? |
A: |
对啊,请帮我把行李放到后车厢,好吗?
Duì a, qǐng bāng wǒ bǎ xínglǐ fàng dào hòu chēxiāng, hǎo ma?
|
Đúng thế, xin giúp tôi cho hành lý vào cốp xe được không? |
B: |
好的,请上车。
Hǎo de, qǐng shàng chē.
|
Được, mời lên xe. |
A: |
起步价是多少?
Qǐbù jià shì duōshǎo?
|
Giá mở cửa là bao nhiêu? |
B: |
我们是按计程表计车费的。
Wǒmen shì àn jì chéng biǎo jì chē fèi de.
|
Chúng tôi tính tiền theo đồng hồ đo cây số. |
A: |
现在我有急事,你能开车快一点儿,好吗?
Xiànzài wǒ yǒu jíshì, nǐ néng kāichē kuài yīdiǎnr , hǎo ma?
|
Bây giờ tôi có việc gấp, anh có thể lái xe nhanh hơn một chút được không? |
B: |
现在是高峰时间,不能开得太快。
Xiànzài shì gāofēng shíjiān, bùnéng kāi de tài kuài.
|
Bây giờ là giờ cao điểm, không thể đi nhanh được. |
A: |
那你可以走别的路吗?我想在5点前达到酒店。
Nà nǐ kěyǐ zǒu bié de lù ma? Wǒ xiǎng zài 5 diǎn qián dádào jiǔdiàn.
|
Vậy anh có thể đi đường khác không? Tôi muốn đến khách sạn trước 5 giờ. |
B: |
让我想想,我们只好绕路吧!
Ràng wǒ xiǎng xiǎng, wǒmen zhǐhǎo rào lù ba!
|
Để tôi suy nghĩ cái đã. Chúng ta đành phải đi đường vòng vậy. |
A: |
好,麻烦你了!
Hǎo, máfan nǐle!
|
Vâng, làm phiền anh rồi. |
B: |
酒店到了。请你停在这里,我要下车。
Qǐng nǐ tíng zài zhèlǐ, wǒ yào xià chē.
|
Đến khách sạn rồi. Xin dừng ở đây, tôi muốn xuống xe. |
A: |
好的。请你下车。
Hǎo de. Qǐng nǐ xià chē.
|
Được, mời cô xuống xe. |
B: |
车费是多少?
Chē fèi shì duōshǎo?
|
Tiền xe hết bao nhiêu ạ? |
A: |
100块。
100 Kuài.
|
100 tệ |
B: |
给你。
Gěi nǐ.
|
Gửi anh. |
A: |
谢谢你!
Xièxiè nǐ!
|
Cảm ơn cô! |