1. Bộ phận cơ thể người tiếng Trung là gì?
Cơ thể trong tiếng Trung gọi là 身体 / Shēntǐ /, thân thể. Bao gồm đầu, cổ, thân (ngực & bụng), hai tay và hai chân.
Dưới đây là tổng hợp các từ vựng chung về cơ thể.
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Da | 皮肤 | pí fū |
Cơ bắp | 肌肉 | jī ròu |
Xương | 骨头 | gǔtou |
Khớp | 关节 | guān jié |
Tĩnh mạch | 脉络 | màiluò |
Tóc | 毛 | máo |
Mẫu câu ví dụ sử dụng:
六块腹肌
/ Liù kuài fù jī /
Cơ bụng 6 múi.
你的肌肉很大
/ Nǐ de jīròu hěn dà /
Cơ bắp của bạn thật to.
你的头发很漂亮
/ Nǐ de tóufǎ hěn piàoliang /
Tóc của bạn thật đẹp.
这些天我的身体更强壮
/ Zhèxiē tiān wǒ de shēntǐ gèng qiángzhuàng /
Mấy ngày nay cơ thể của tôi khỏe mạnh hơn.
2. Các bộ phận đơn lẻ của cơ thể người trong tiếng Hoa
2.1 Bộ phận cơ thể người phần đầu và mặt 头脸 / Tóuliǎn /
Chúng ta hãy bắt đầu với phần trên cùng trước, dưới đây là một số từ vựng hữu ích về đầu và mặt.
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Đầu | 头 | tóu |
Mặt | 脸 | liǎn |
Mắt | 眼睛 | yǎnjīng |
Mũi | 鼻子 | bízi |
Lỗ mũi | 鼻孔 | bíkǒng |
Tai | 耳朵 | ěrduǒ |
Miệng | 嘴 | zuǐ |
Răng | 牙齿 | yáchǐ |
Lưỡi | 舌 | shé |
Má | 脸颊 | liǎnjiá |
Trán | 额头 | é’tóu |
Lông mày | 眉毛 | méimáo |
Mí mắt | 眼皮 | yǎnpí |
Lông mi | 睫毛 | jiémáo |
Môi | 唇 | chún |
Cằm, cái cằm | 下巴 | xiàba |
Mẫu câu ví dụ:
你的脸颊红了
/ Nǐ de liǎnjiá hóngle /
Má của bạn đỏ rồi.
你的蓝眼睛好亮
/ Nǐ de lán yǎnjīng hǎo liàng /
Đôi mắt xanh của bạn thật sáng.
我的头这么大
/ Wǒ de tóu zhème dà! /
Đầu của bạn lại to như vậy.
2.2 Từ vựng tiếng Trung về phần thân trên – 上半身 / Shàngbànshēn /
Tiếp theo là từ vựng về phần thân trên, dưới đây là từ đơn lẻ tạo thành thân trên.
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Cổ | 脖子 | bózi |
Thân | 躯干 | qūgàn |
Ngực | 胸 | xiōng |
Bụng | 肚子 | dùzi |
Lưng | 背 | bèi |
Vai | 肩膀 | jiān bǎng |
Nách | 腋窝 | yèwō |
Cánh tay | 胳膊 | gē bo |
Khuỷu tay | 胳膊肘 | gē bo zhǒu |
Tay | 手 | shǒu |
Cổ tay | 手腕 | shǒuwàn |
Thắt lưng, eo | 腰 | yāo |
Rốn, lỗ rốn | 肚脐 | dùqí |
Một vài mẫu câu ví dụ:
我背痛
/ Wǒ bèi tòng /
Tôi bị đau lưng.
我们每只手上有4个手指和1个拇指
/ Wǒmen měi zhī shǒu shàng yǒu 4 gè shǒuzhǐ hé 1 gè mǔzhǐ /
Mỗi bàn tay của chúng ta có 4 ngón tay và 1 ngón cái.
运动后我的胸部越来越大
/ Yùndòng hòu wǒ de xiōngbù yuè lái yuè dà /
Sau khi tập thể dục, ngực của tôi ngày càng to.
Một số từ vựng liên quan đến tay – 手 / shǒu /
Bạn đã biết gọi tên của từng ngón tay trong tiếng Trung chưa? Các bộ phận như cổ tay, khớp ngón tay trong tiếng Trung có từng tên gọi riêng, dưới đây là những từ vựng cơ bản dành cho bạn.
Tiếng Việt | Hanzi | Pinyin |
Ngón tay | 手指 | shǒu zhǐ |
Khớp ngón tay | 指关节 | zhǐ guān jié |
Móng tay | 指甲 | zhǐjiǎ |
Ngón tay cái, ngón chân cái | 拇指 / 大拇指 | mŭzhĭ / dà mǔzhǐ |
Ngón trỏ | 食指 | shí zhĭ |
Ngón giữa | 中指 | zhōng zhĭ |
Ngón áp út | 无名指 | wú míng zhĭ |
Ngón út | 小指 / 小拇指 | xiăo zhĭ / xiăo mŭ zhĭ |
Bàn tay | 手掌 | shǒuzhǎng |
Lòng bàn tay | 掌心 / 手心 | zhǎngxīn / shǒuxīn |
Ví dụ:
我的指甲好长
/ Wǒ de zhǐjiǎ hǎo zhǎng /
Móng tay của tôi dài quá.
为什么无名指上没有戒指?
/ Wèishéme wúmíngzhǐ shàng méiyǒu jièzhǐ? /
Tại sao chiếc nhẫn không có trên ngón áp út?
Từ vựng tiếng Trung chủ đề bộ phận cơ thể người – Nội tạng 脏腑 / Zàngfǔ /
Nội tạng là những bộ phận nằm bên trong cơ thể của chúng ta, dưới đây là những từ vựng chắc chắn sẽ giúp ích cho bạn khi đi khám bệnh, nói về chủ đề sức khỏe đấy. Hãy cùng bỏ túi ngay!
Từ vựng | Tiếng Trung | Phiên âm |
Não | 脑 | nǎo |
Trái tim | 心脏 | xīn zàng |
Gan | 肝 | gān |
Phổi | 肺 | fèi |
Dạ dày | 胃 | wèi |
Đại tràng, ruột già | 大肠 | dà cháng |
Ruột non | 小肠 | xiǎo cháng |
Túi mật | 胆囊 | dǎnnáng |
Bóng đái | 膀胱 | pángguāng |
Niệu đạo | 尿道 | niàodào |
Lách | 脾 | pí |
Cơ quan sinh sản | 生殖器 | shēngzhíqì |
Ví dụ
我的肚子很痛
/ Wǒ de dùzi hěn tòng /
Bụng của tôi rất đau.
吸烟对您的肺有害
/ Xīyān duì nín de fèi yǒuhài /
Hút thuốc có hại cho phổi của bạn.
我奶奶有心脏问题
/ Wǒ nǎinai yǒu xīnzàng wèntí /
Bà của tôi có vấn đề về tim.
2.3 Từ vựng tiếng Trung về cơ thể phần thân dưới
Tiếng Việt | Hán tự | Phiên âm |
Mông | 臀部 / 屁股 | tún bù / pì gu |
Hông | 腰胯 | yāo kuà |
Bộ phận sinh dục | 阴部 | yīnbù |
Chân | 腿 | tuǐ |
Đùi | 大腿 | dàtuǐ |
Cẳng chân | 小腿 | xiǎotuǐ |
Bắp chân | 腿肚子 | tuǐdùzi |
Khớp | 胫 | jìng |
Đầu gối | 膝盖 | xī gài |
Bàn chân | 脚 | jiǎo |
Lòng bàn chân | 脚底 | jiǎodǐ |
Gót chân | 脚跟 | jiǎogēn |
Mắt cá | 脚脖子 | jiǎo bózi |
Ngón chân | 脚趾 | jiǎo zhǐ |
Móng chân | 脚趾甲 | jiǎo zhǐ jiǎ |
他的腿很长
/ Tā de tuǐ hěn zhǎng /
Chân của anh ta rất dài.
我踢足球时摔断了脚踝
/ Wǒ tī zúqiú shí shuāi duànle jiǎohuái /
Tôi bị gãy xương mắt cá chân khi chơi bóng đá.
我的脚不适合这双鞋
/ Wǒ de jiǎo bù shìhé zhè shuāng xié /
Chân tôi không đi vừa đôi giày này.