Halloween (viết rút gọn từ “All Hallows’ Evening”) là một lễ hội truyền thống được tổ chức vào ngày 31 tháng 10 hàng năm vào buổi tối trước Lễ Các Thánh trong Kitô giáo Tây phương Kitô giáo. Trải qua thời gian, Halloween đã du nhập vào các nền văn hóa khác nhau trên thế giới và trở thành một lễ hội độc đáo và phổ biến mỗi dịp cuối tháng Mười. Để biết thêm các cách diễn đạt về ngày lễ này, mời các bạn cùng Tiếng Trung Khánh Linh tìm hiểu về từ vựng chủ đề Halloween nhé!
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ HALLOWEEN
1. 万圣节/诸圣节 wànshèngjié/zhū shèng jié : Ngày lễ Hallowen
2. 西方传统节日 xīfāng chuántǒng jiérì : Ngày lễ truyền thống của phương Tây
3. 南瓜 nánguā : Bí ngô
4. 南瓜灯 nánguā dēng : Bí ngô
5. 糖果 tángguǒ : Kẹo
6. 蜡烛 làzhú : Nến
8. 稻草人 dàocǎorén : Bù nhìn, người rơm
7. 教堂 jiàotáng : Nhà thờ
8. 猫头鹰 māotóuyīng : Con cú
9. 蜘蛛 zhīzhū : Con nhện
10. 蜘蛛网 zhīzhū wǎng : Mạng nhện
11. 蝙蝠 biānfú : Con dơi
12. 黑猫 hēi māo : Mèo đen
13. 装扮 zhuāngbàn : Hóa trang
14. 巫婆 wūpó : Phù thủy
15. 巫师帽 wūshī mào : Mũ phù thủy
16. 扫帚 sàozhǒu : Chổi bay
17. 面具 miàn jù : Mặt nạ Halloween
17. 骷髅 kūlóu : Đầu lâu, bộ xương
18. 墓碑 mùbēi : Nấm mộ
19. 幽灵 yōulíng : Hồn ma
20. 吸血鬼 xīxuèguǐ : Ma cà rồng
21. 僵尸 jiāngshī : Thây ma
22. 鬼怪 guǐguài : Quỷ quái
23. 捣蛋 dǎodàn:Làm loạn
CÁC CÁCH DIỄN ĐẠT PHỔ BIẾN VỀ HALLOWEEN
1. 你会参加万圣节派对? nǐ huì cānjiā wànshèngjié pàiduì? : Bạn sắp tham gia một bữa tiệc Halloween?
2. 你要打扮成什么? nǐ yào dǎbàn chéng shénme : Bạn sẽ ăn mặc như thế nào?
3. 我要打扮成 。。。wǒ yào dǎbàn chéng… : Tôi sẽ ăn mặc như…
4. 我做 。。。wǒ zuò… : Tôi sẽ là…
5. 不给糖就捣蛋 bùgĕitáng jiùdăodàn : Nếu không muốn bị chơi xấu thì hãy đãi chúng tôi món gì đi (câu nói này xuất phát từ câu Trick or Treat? – Cho kẹo hay bị ghẹo trong tiếng Anh)
XEM NGAY: LỜI CHÚC GIÁNG SINH HAY VÀ ẤM ÁP