Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Tết Nguyên Đán

 Tết nguyên đán (春节/chūn jié/) là dịp lễ quan trọng của cả người Việt Nam và người Trung Quốc, là dịp lễ quan trọng nhất năm.Vậy có những từ vựng, câu chúc bằng tiếng Trung nào được người Trung Quốc sử dụng trong dịp Tết, hãy cùng Tiếng Trung Khánh Linh tìm hiểu trong bài viết này nhé!

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ NGÀY TẾT

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC MÓN ĂN NGÀY TẾT

MẪU CÂU CHÚC TẾT TIẾNG TRUNG Ý NGHĨA

  1. 新年快乐/xīnnián kuàilè/: Năm mới vui vẻ/ Chúc mừng năm mới
  2. 恭喜发财/gōngxǐ fācái/: Cung hỉ phát tài
  3. 万寿无疆/wànshòuwújiāng/: Sống lâu chăm tuổi
  4. 祝你身壮力健, 意兴隆/zhù nǐ shēn zhuàng lìjiàn, yì xīnglóng/: Chúc bạn sức khỏe và an khang thịnh vượng
  5. 合家平安/héjiā píng’ān/: Gia đình bình an
  6. 万事如意/wànshì rúyì/: Vạn sự như ý
  7. 新年发财/xīnnián fācái/: Năm mới phát tài
  8. 事事顺利/shì shì shùnlì/: Vạn sự thuận lợi
  9. 财源滚滚/cáiyuán gǔngǔn/: Tiền vào như nước
  10. 健康快乐/jiànkāng kuàilè/: Khỏe mạnh và vui vẻ

Như vậy, bài viết này Tiếng Trung Khánh Linh đã tổng hợp cho các bạn những từ vựng, những món ăn và những câu chúc ngày Tết mà người Trung Quốc hay sử dụng. Hy vọng qua bài viết này bạn có thể biết thêm nhiều từ vựng có ý nghĩa về ngày Tết Nguyên Đán nha!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo
0989513255