Từ vựng tiếng Trung chủ đề xuất nhập cảnh ở sân bay

1. MẪU CÂU CƠ BẢN

1.
请拿出你的护照!
Qǐng ná chū nǐ de hùzhào!
Xin lấy hộ chiếu của bạn ra!
2.
请让我看看入境申请表,可以吗?

Nǐ ràng wǒ kàn kàn rùjìng shēnqǐng biǎo, kěyǐ ma?
Bạn cho tôi xem đơn xin nhập cảnh được không?
3.
您为什么要来这儿?

Nín wèishénme yào lái zhèr?
Tại sao bạn tới đây?
4.
你有报关单吗?

Nǐ yǒu bàoguān dān ma?
Bạn có tờ đơn thuế quan không?
5.
你在这里住多久?

Nǐ zài zhèlǐ zhù duōjiǔ?
Bạn ở đây bao lâu?
6.
你是从哪儿来的?

Nǐ shì cóng nǎr lái de?
Bạn từ đâu tới?
7.
您来中国的目的是什么?

Nín lái zhōngguó de mùdì shì shénme?
Mục đích bạn tới đây là gì?
8.
你有几件行李?
Nǐ yǒu jǐ jiàn xínglǐ?
Bạn có bao nhiêu túi hành lí?
9.
请把你的箱子打开,好吗?

Qǐng bǎ nǐ de xiāngzi dǎkāi, hǎo ma?
Mời bạn mở vali ra cho chúng tôi xem?
10.
请说出你的姓名,年龄和国籍?
Qǐng shuō chū nǐ de xìngmíng, niánlíng hé guójí?
Mời nói họ tên, tuổi và quốc tịch của bạn?
11.
你带的钱有没有超过规定?

Nǐ dài de qián yǒu méiyǒu chāoguò guīdìng?
Bạn có mang số tiền vượt quá quy định không?
12.
你带违禁品吗?

Nǐ dài wéijìn pǐn ma?
Bạn có mang hàng cấm không?
13.
这是违禁品,要没收。
Zhè shì wéijìn pǐn, yào mòshōu.
Đây là hàng cấm, cần phải tịch thu.
14.
皮箱里有什么东西?

Pí xiāng li yǒu shénme dōngxī?
Bên trong vali có những thứ gì?
15.
这件物品可以免税。

Zhè jiàn wùpǐn kěyǐ miǎnshuì.
Hàng này có thể được miễn thuế.
16.
请到那边办理上税手续。

Qǐng dào nà biān bànlǐ shàng shuì shǒuxù.
Mời sang bên kia để làm thủ tục nộp thuế.
17.
请检查。

Qǐng jiǎnchá.
Mời kiểm tra.
18.
你海关手续已检查好了。你能走了。

Nǐ hǎiguān shǒuxù yǐ jiǎnchá hǎole. Nǐ néng zǒule.
Thủ tục hải quan của bạn kiểm tra xong rồi. Bạn có thể đi rồi.
19.
祝你旅行愉快!

Zhù nǐ lǚxíng yúkuài!
Chúc chuyến đi vui vẻ!


2. TỪ VỰNG

1. 护照

hùzhào

hộ chiếu
2. 入境/离境

rùjìng/ lí jìng

nhập cảnh/ xuất cảnh
3. 申请表

shēnqǐng biǎo

đơn xin
4. 报关单

bàoguān dān

đơn thuế quan
5. 目的

mùdì

mục đích
6. 出国

chūguó

xuất ngoại, ra nước ngoài
7. 箱子

xiāngzi

vali
8. 行李

xínglǐ

hành lí
9. 姓名

xìngmíng

họ tên
10. 年龄

niánlíng

tuổi tác
11. 国籍

guójí

quốc tịch
12. 海关

hǎiguān

hải quan
13. 手续

shǒuxù

thủ tục
14. 检查

jiǎnchá

kiểm tra
15. 愉快

yúkuài

vui vẻ
16. 打开/关上

dǎkāi/guānshàng

mở/đóng
17. 旅行

lǚxíng

đi du lịch
18. 飞机

fēijī

máy bay
19. 机票

jīpiào

vé máy bay
20. 磅秤

bàngchèng

cái cân
21. 违禁品

wéi jìn pǐn

hàng cấm
22. 超过

chāoguò

vượt quá
23. 日用品

rìyòngpǐn

đồ dùng hàng ngày
24. 免税

miǎnshuì

miễn thuế
25. 规定

guīdìng

quy định
26. 上税

shàng shuì

nộp thuế
27. 托运

tuōyùn

ký gửi


3. NGỮ PHÁP

 

多久 = 多长时间 

Duōjiǔ = duō cháng shíjiān

Bao lâu

(Dùng để hỏi khoảng thời gian)

Ví dụ: 

你来越南多久了?

Nǐ lái yuènán duōjiǔle?

Bạn đến Việt Nam bao lâu rồi?

为什么 

Wèishénme

Tại sao

Ví dụ: 

您为什么要来这儿?

Nín wèishénme yào lái zhèr?

Tại sao bạn tới đây?


4. HỘI THOẠI

 

Hội thoại 1: Xuất cảnh
A:
你离境去哪儿?
Nǐ lí jìng qù nǎr?
Bạn xuất cảnh đi đâu?
B:
我坐VN508飞机,去云南。
Wǒ zuò VN508 fēijī, qù yúnnán.
Tôi đi máy bay số hiệu VN508, đi Vân Nam.
A:
你到第6门办一下出境手续。
Nǐ dào 6 mén lái bàn yīxià chūjìng shǒuxù.
Bạn đến cửa số 6 làm thủ tục xuất cảnh.
B:
好的。
Hǎo de.
Được.
A:
你有几件行李?
Nǐ yǒu jǐ jiàn xínglǐ?
Bạn có mấy túi hành lí?
B:
两件,所有的行李都要过秤吗?
Liǎng jiàn, suǒyǒu de xínglǐ dōu yào guòchèng ma?
2 túi, tất cả hành lí đều phải cân sao?
A:
是的。
Shì de.
Đúng vậy.
B:
每个人能托运几公斤行李?
Měi gèrén néng tuōyùn jǐ gōngjīn xínglǐ?
Mỗi người có thể gửi bao nhiêu cân hành lí?
A:
20公斤托运,7公斤随身行李。
20 gōngjīn tuōyùn,7 gōngjīn suíshēn xíng lǐ.
20 kg kí gửi, 7kg hành lí xách tay.
B:
这两件行李我都要托运。
Zhè liǎng jiàn xínglǐ wǒ dū yào tuōyùn.
Hai túi hành lí này tôi đều muốn gửi.
A:
行李里面有什么东西?请你打开让我看看!
Xínglǐ lǐmiàn yǒu shén me dōngxī? Qǐng nǐ dǎkāi ràng wǒ kàn kàn!
Bên trong túi hành lí có những thứ gì? Mở ra cho tôi xem!
B:
几件衣服、2双鞋和一些日常用品。
Jǐ jiàn yīfú,2 shuāng xié hé yīxiē rìcháng yòngpǐn.
Có vài bộ quần áo, 2 đôi giày và một vài đồ dùng hàng ngày thôi.
A:
你海关手续已经办好了。
Nǐ hǎiguān shǒuxù yǐjīng bàn hǎole.
Thủ tục hải quan của bạn xong rồi.
B:
谢谢你。
Xièxiè nǐ.
Cảm ơn.

Hội thoại 2: Nhập cảnh

 

A:
你好,请给我看你的护照?
Nǐ hǎo, qīng ná gěi wǒ nǐ de hùzhào。
Xin chào, hãy cho tôi xem hộ chiếu của bạn.
B:
给你。
Gěi nǐ.
Gửi anh.
A:
你有几件行李?
Nǐ yǒu jǐ jiàn xínglǐ?
Bạn có mấy túi hành lí?
B:
1件。
1 Jiàn.
1 túi.
A:
皮箱里有什么东西?你有没有带违禁品来?
Pí xiāng li yǒu shénme dōngxī? Nǐ yǒu méiyǒu dài wéijìn pǐn lái?
Bên trong vali có những thứ gì? Bạn có mang theo hàng cấm không?
B:
有几件衣服而已。
Yǒu jǐ jiàn yīfú éryǐ.
Chỉ có vài bộ quần áo thôi.
A:
你海关手续已经检查好了,你可以走了。
Nǐ hǎiguān shǒuxù yǐjīng jiǎnchá hǎole, nǐ kěyǐ zǒule.
Thủ tục hải quan của bạn xong rồi, bạn có thể đi rồi.
B:
谢谢你。
Xièxiè nǐ.
Cảm ơn bạn.

Xem thêm:Từ vựng tiếng Trung chủ đề ga tàu

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo
0989513255