Tiếng Trung chủ đề tiếp/ tiễn khách hàng

1. MẪU CÂU CƠ BẢN

1 对不起,请问您是。。。先生/女士吗?

Duìbùqǐ, qǐngwèn nín shì… Xiānshēng/nǚshì ma?

Xin lỗi, cho tôi hỏi ông/bà có phải là …không?
2 很荣幸能接待您!

Hěn róngxìng néng jiēdài nín!

Rất hân hạnh được đón tiếp ông!
3 欢迎您来到越南参观。

Huānyíng nín lái dào yuènán cānguān.

Hoan nghênh các vị đến Việt Nam tham quan.
4 您如果有什么需要和要求,请跟我说,不必客气。

Nín rúguǒ yǒu shé me xūyào hé yāoqiú, qǐng gēn wǒ shuō, bùbì kèqì.

Nếu có yêu cầu hay mong muốn gì,ông cứ bảo tôi, xin đừng khách sáo.
5 我谨代表本企业全体员工对你们的到来表示热烈欢迎。

Wǒ jǐn dàibiǎo běn qǐyè quántǐ yuángōng duì nǐmen de dàolái biǎoshì rèliè huānyíng.

Tôi xin thay mặt cho toàn thể công nhân viên chức trong xi nghiệp nhiệt liệt hoan nghênh chuyến thăm của các vị.
6 祝您访问期间生活愉快。

Zhù nín fǎngwèn qíjiān shēnghuó yúkuài.

Chúc ông trong thời gian ở thăm vui vẻ.
7 我们越南代表是应X市政府的邀请来中国访问的。

Wǒmen yuènán dàibiǎo shì yīng X shì zhèngfǔ de yāoqǐng lái zhōngguó fǎngwèn de.

Đoàn đại biểu Việt Nam chúng tôi sang thăm Trung Quốc theo lời mời của Ủy ban Nhân dân thành phố X.
8 我们越南代表是应X市政府的邀请来中国访问的。

Wǒmen yuènán dàibiǎo shì yīng X shì zhèngfǔ de yāoqǐng lái zhōngguó fǎngwèn de.

Đoàn đại biểu Việt Nam chúng tôi sang thăm Trung Quốc theo lời mời của Ủy ban Nhân dân thành phố X.
9 谢谢你们的热情款待。

Xièxiè nǐmen de rèqíng kuǎndài.

Cảm ơn sự tiếp đãi nhiệt tình của bạn.
10 你那么忙还安排时间来送我,令我非常感动。

Nǐ nàme máng hái ānpái shíjiān lái sòng wǒ, lìng wǒ fēicháng gǎndòng.

Cậu bận như vậy mà vẫn đến tiễn tôi, tôi rất cảm động.
11 全靠你们公司,我这次去越南有很大的收获。

Quán kào nǐmen gōngsī, wǒ zhè cì qù yuènán yǒu hěn dà de shōuhuò.

Nhờ có công ty các bạn mà chuyến thăm Việt Nam của chúng tôi mới đạt được nhiều thành quả.
12 飞机就要起飞了,请你准备上飞机啊。

Fēijī jiù yào qǐfēile, qǐng nǐ zhǔnbèi shàng fēijī a.

Máy bay sắp cất cánh rồi, anh mau vào đi.
13 祝你一路顺风。

Zhù nǐ yīlù shùnfēng.

Chúc ngài thượng lộ bình an.


2. TỪ VỰNG

 

飞机 Fēijī Máy bay
机场 Jīchǎng Sân bay
海关手续 Hǎiguān shǒuxù Thủ tục hải quan
飞机票 Fēijī piào Vé máy bay
Jiē Đón
欢迎 Huānyíng Hoan nghênh/Chào mừng
招待 Zhāodài Tiếp đón
款待 Kuǎndài Tiếp đãi
荣幸 Róngxìng Vinh dự
访问 Fǎngwèn Chuyến thăm
邀请 Yāoqǐng Lời mời
为您效劳 Wèi nín xiàoláo Sẵn sàng phục vụ
酒店/饭店 Jiǔdiàn/fàndiàn Khách sạn/nhà hàng
一路平安 Yīlù píng’ān Thượng lộ bình an
客气 Kèqì Khách khí
周到 Zhōudào Chu đáo


3. NGỮ PHÁP

 

为……+V……:     làm gì cho ai.

 

VD:

我很高兴能为各位当翻译。

Wǒ hěn gāoxìng néng wéi gèwèi dāng fānyì.

Tôi rất vinh hạnh khi được làm phiên dịch viên của ngài.

能+V+……我们感到……:tôi cảm thấy…khi có thể…

 

VD:

能来访中国我们也感到很荣幸。

Néng láifǎng zhōngguó wǒmen yě gǎndào hěn róngxìng.

Tôi cũng rất vui khi được đến thăm Việt Nam.

应……的邀请:theo lời mời của….

 

VD:

我们越南代表是应X市政府的邀请来中国访问的。

Wǒmen yuènán dàibiǎo shì yīng X shì zhèngfǔ de yāoqǐng lái zhōngguó fǎngwèn de.

Đoàn đại biểu Việt Nam chúng tôi sang thăm Trung Quốc theo lời mời của Ủy ban Nhân dân thành phố X.

对……深感荣幸:cảm thấy rất vinh dự khi…

 

VD:

对你们的来访,我们深感荣幸。

Duì nǐmen de láifǎng, wǒmen shēn gǎn róngxìng.

Chúng tôi cảm thấy rất vinh dự khi các ông đến thăm.

我谨代表……对……表示热烈欢迎:xin thay mặt..nhiệt liệt hoan nghênh…..

 

VD:

我谨代表本企业全体员工对你们的到来表示热烈欢迎。

Wǒ jǐn dàibiǎo běn qǐyè quántǐ yuángōng duì nǐmen de dàolái biǎoshì rèliè huānyíng.

Tôi xin thay mặt cho toàn thể công nhân viên chức trong xi nghiệp nhiệt liệt hoan nghênh chuyến thăm của các vị.

xem thêm:HỘI THOẠI TIẾNG TRUNG: GIAO TIẾP TRONG CÔNG TY

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo
0989513255