43 cặp từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Trung

1.休 /xiū/: nghỉ vs 体 /tǐ/: cơ thể

休息 /xiūxi/: nghỉ ngơi

体育 /tǐyù/: thể dục

2.郊 /jiāo/: ngoại ô vs 效 /xiào/: hiệu

Ví dụ:

市郊 /shìjiāo/: ngoại ô

效果 /xiàoguǒ/: hiệu quả

3.那 /nà/: kia vs 哪 /nǎ/: nào

Ví dụ:

那里 /nàli/: đằng kia

哪里 /nǎli/: ở đâu

4. 羞 /xiū/: xấu hổ vs 差 /chà/: kém

Ví dụ:

害羞 /hàixiū/: xấu hổ

相差 /xiāngchà/: chênh lệch

5.刮 /guā/: cạo, thổi vs 乱 / luàn/: loạn

Ví dụ:

刮风 /guāfēng/: nổi gió

混乱 /hùnluàn/: hỗn loạn

6.稍 /shāo/: hơi vs 俏 /qiào/: nhẹ

Ví dụ:

俏俏 /qiàoqiào/: nhẹ nhàng, yên ắng

7.季 /jì/: mùa vs 李  /lǐ/: lý

Ví dụ:

四季 /sìjì/: 4 mùa

李子 /lǐzǐ/: quả mận

8.霜 /shuāng/: sương vs 箱  /xiāng/: hòm

Ví dụ:

风霜 /fēngshuāng/: gió sương

箱子 /xiāngzi/: hòm, va li

9.情 /qíng/: tình vs 晴 /qíng/: nắng

Ví dụ:

心情 /xīnqíng/: tâm trạng

晴天 /qíngtiān/: trời nắng

10.班 /bān/: lớp ca vs 斑 /bān/: vằn

Ví dụ:

班长 /bānzhǎng/: lớp trưởng

斑马 /bānmǎ/: ngựa vằn

11.未 /wèi/: vị, chưa vs 末 /mò/: cuối

Ví dụ:

未来 /wèilái/: tương lai

周末 /zhōumò/: cuối tuần

12.乘  /chéng/: đi, đáp vs 乖 /guāi/: ngoan

Ví dụ:

乘车 /chéngchē/: đi xe

乖巧 /guāiqiǎo/: khôn ngoan

13.孩 /hái/: trẻ con vs 该 /gāi/: nên

Ví dụ:

孩子 /háizi/: trẻ con

应该 /yīnggāi/: nên

14.洒 /Sǎ/: vẩy, rắc vs 酒  /jiǔ/: uống rượu

Ví dụ:

洒水 /sǎshuǐ/: vẩy nước

喝酒 /hējiǔ/: uống rượu

15.办 /bàn/: làm vs 为/wèi/: vì, để

Ví dụ:

办公 /bàngōng/: làm, giải quyết

为了 /wèile/: vì, để

16.性 /xìng/: tính vs 姓 /xìng/: họ

Ví dụ:

性格 /xìnggé/: tính cách

姓名 /xìngmíng/: họ tên

17.低 /dī/: thấp vs 底 /dǐ/: đáy

Ví dụ:

低头 /dītóu/: cúi đầu

底下 /dǐxia/: bên dưới

18.木 /mù/: mộc vs 本 /běn/: gốc

Ví dụ:

木头 /mùtou/: gỗ

日本 /rìběn/: Nhật Bản

19.澡 /zǎo/: tắm vs 燥 /zào/: khô

Ví dụ:

洗澡 /xǐzǎo/: tắm

干燥 /gānzào/: khô hanh

20.第 /dì/: thứ tự vs 弟 /dì/: đệ

Ví dụ:

第一 /dìyī/: thứ 1

弟弟 /dìdi/: em trai

Đâu là điểm khác biệt giữa hai từ này?

21.席 /xí/: ngồi vs 度 /dù/: độ

Ví dụ:

席位 /xíwèi/: chỗ ngồi

温度 /wēndù/: nhiệt độ

22.壮 /zhuàng/: tráng, khỏe mạnh vs 状 /zhuàng/: dáng, hình

Ví dụ:

壮士 /zhuàngshì/: tráng sĩ

奖状 / jiăngzhuàng/: giấy khen

23.吓 /xià/: dọa vs 虾 /xiā/: tôm

Ví dụ:

吓人 /xiàrén/: dọa dẫm

龙虾 /lóngxiā/: tôm hùm

24.狠 /hěn/: hung ác vs 狼 /láng/: sói

Ví dụ:

狠心 /hěnxīn/: nhẫn tâm

老狼 / lăoláng/: con sói

25.丢 /diū/: mất, thất lạc vs 去 /qù/: đi

26.师 /shī/: thầy vs 帅 / shuài/: đẹp trai

Ví dụ:

老师 /lǎoshī/ : thầy giáo

帅哥 /shuàigē/: soái ca, anh chàng đẹp trai

27.彩 /cǎi/: màu vs 采 /cǎi/: hái, ngắt

Ví dụ:

彩色 /cǎisè/: màu sắc

采访 /cǎifǎng/: phỏng vấn

28.快 /kuài/: nhanh vs 块 /kuài/: miếng, mẩu

Ví dụ:

快乐 kuàilè: vui vẻ

方块 /fāngkuài/: vuông

29.己 /jǐ/: mình vs 已 /yǐ/: đã

Ví dụ:

自己 /zìjǐ/: bản thân

已经 / yǐjīng/: đã

30.人 /rén/: nhân vs 入 /rù/: nhập, vào

Ví dụ:

人口 /rénkǒu/: nhân khẩu

入口 /rùkǒu/: nhập khẩu

31.虑 /lǜ/: lo buồn, suy nghĩ vs 虚 /xū/: trống rỗng

Ví dụ:

考虑 /kǎolǜ/: suy nghĩ

虚心 /xūxīn/: khiêm tốn

32.复 /fù/: phục, hồi phục vs 夏 /xià/: mùa hè

Ví dụ:

复习 /fùxí/: ôn tập

夏天 /xiàtiān/: mùa hè

33.勿 /wù/: đừng, chớ vs 匆 /cōng/: gấp, vội

Ví dụ:

勿 要 /wù yào/: đừng, chớ

匆忙 cōngmáng: gấp, vội

34.往 /wǎng/: tới vs 住 /zhù/: sống, ở

Ví dụ:

往来 /wǎnglái/: đi lại

住宅 /zhùzhái/: nhà ở

35.要 /yào/: cần, muốn vs 耍 /shuǎ/: chơi, đùa

Ví dụ:

要求 /yàoqiú/: yêu cầu

玩耍 /wánshuǎ/: chơi đùa

36.霸 /bà/: bá, trùm vs 露 /lù/: lộ

Ví dụ:

霸道 /bàdào/: bá đạo

露水 lùshuǐ: hạt sương

37.买 /mǎi/: mua vs 卖 /mài/: bán

38.外 /wài/: bên ngoài vs 处 /chù/: chỗ, nơi

Ví dụ:

外边 /wàibian/: bên ngoài

到处 /dàochù/: khắp nơi

39.偏 /piān/: chênh lệch vs 遍 / biàn/: lần, khắp

Ví dụ:

偏僻 /piānpì/: hoang vu, hẻo lánh

遍布 /biànbù/: rải rác, phân bổ

40.原 /yuán/: nguyên, vốn vs 愿 / yuàn/: nguyện

Ví dụ:

原因 /yuányīn/: nguyên nhân

愿望 /yuànwàng/: nguyện vọng

41.土 /tǔ/: thổ vs 士 / shì/: sĩ

Ví dụ:

土地 tǔdì: thổ địa

士兵 /shìbīng/: binh sĩ

42.偷 /tōu/: trộm vs 输 /rù/: thua

Ví dụ:

偷窃 /tōuqiè/: trộm cắp

输入 /shūrù/: chuyển vào, nhập vào

43.我 /wǒ/: tôi vs 找 /zhǎo/: tìm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo
0989513255