Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng là chủ đề hoạt động rất quan trọng trong giao tiếp dịch thuật được diễn ra mọi nơi, đặc biệt tại các thành phố lớn thì các công trình phúc lợi, chung cư mọc ra dày đặc. Nghề xây dựng tiếng Trung là Jiànzhú yè (建筑业 / Jiànzhú yè /). Xây dựng là một quy trình thiết kế và thi công nên các cơ sở hạ tầng hoặc công trình, nhà ở. Ngành xây dựng cũng là 1 trong các ngành thu hút nhiều nhân lực nam. Để có thể làm tốt công việc của mình trong tương lai, hãy chuẩn bị cho mình những từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng. Hãy cùng trung tâm Tiếng Trung Khánh Linh học tiếng Trung khám phá chi tiết từ vựng về chủ đề này nhé!
1. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vật liệu xây dựng
Cách học từ vựng tiếng Trungtheo chuyên nghành sẽ giúp bạn dễ dàng ghi nhớ từ vựng hơn. Khi xây một tòa nhà hay một công trình thì điều không thể thiếu đó chính là vật liệu xây dựng, những vật liệu đến từ tự nhiên như đất, đá, cát, gỗ… cùng một số sản phẩm nhân tạo được sử dụng thuận tiện như gạch, ống nước, cống xi măng, cốt thép, vân vân. Hãy bỏ túi ngay những từ vựng tiếng Trung này để có thể áp dụng vào giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày.
Tiếng Trung | Phiên âm | |
铰链 | jiǎoliàn | Bản lề |
伸缩铰链 | shēnsuō jiǎoliàn | Bàn lề co giãn |
拆卸式铰链 | chāixiè shì jiǎoliàn | Bản lề tháo lắp |
混凝土 | hùnníngtǔ | Bê tông |
泥浆 | níjiāng | Bùn nhão, vữa |
基槽平面布置图 | jī cáo píng miàn bùzhì tú | Bản vẽ bố trí bề mặt hố móng |
剖面图 | pōu miàn tú | Bản vẽ mặt cắt |
立面图 | Lì miàn tú | Bản vẽ mặt đứng |
柄 | bǐng | Cái cán |
细沙 | xì shā | Cát mịn |
粗沙 | cū shā | Cát thô |
纱窗 | shāchuāng | Cửa lưới |
铁门 | tiě mén | Cửa sắt |
圆花窗 | yuán huā chuāng | Cửa sổ mắt cáo |
铁丝网窗 | tiěsīwǎng chuāng | Cửa sổ lưới dây thép |
屋顶窗 | wūdǐng chuāng | Cửa sổ mái |
铝窗 | lǚ chuāng | Cửa sổ nhôm |
滑动窗 | huádòng chuāng | Cửa sổ trượt |
桐油 | tóngyóu | Dầu trẩu |
地坪标高 | dì píng biāogāo | Cốt mặt bằng |
地面 | dìmiàn | Mặt bằng |
稀释液 | xīshì yè | Dung môi pha loãng |
钻头 | zuàntóu | Máy đục |
石头 | shítou | Đá |
花岗石 | huā gāng shí | Đá hoa cương |
大理石 | dàlǐshí | Đá hoa cương, đá cẩm thạch |
磨光石 | mó guāngshí | Đá mài |
光面石 | guāng miàn shí | Đá nhẵn |
石片 | shí piàn | Đá phiến |
卵石 | luǎnshí | Đá sỏi, đá cuội |
石灰石 | shíhuīshí | Đá vôi |
绿石 | lǜ shí | Đá xanh lục |
青石 | qīngshí | Đá xanh, đá vôi |
砼垫层 | tóng diàn céng | Lớp đá đệm móng, đệm bê tông |
杠杆 | gànggǎn | Đòn bẩy |
涂料 | túliào | Đồ sơn |
木节 | mù jié | Đốt gỗ, thớ gỗ |
砖 | zhuān | Gạch |
砂头 | shā tóu | Gạch cát |
耐火砖 | nàihuǒ zhuān | Gạch chịu lửa |
水磨砖 | shuǐmó zhuān | Gạch chống mòn |
砖坯 | zhuānpī | Gạch chưa nung |
红砖 | hóng zhuān | Gạch đỏ |
镶嵌砖 | xiāngqiàn zhuān | Gạch khảm |
阶砖 | jiē zhuān | Gạch lát bậc thang |
铺地砖 | pū dìzhuān | Gạch lát sàn |
空心砖 | kōngxīnzhuān | Gạch lỗ |
琉璃转 | liúlí zhuǎn | Gạch lưu ly |
彩砖 | cǎi zhuān | Gạch màu |
瓷砖 | cízhuān | Gạch men |
面砖 | miànzhuān | Gạch men lát nền |
雕壁砖 | diāo bì zhuān | Gạch ốp tường |
玻璃砖 | bōlizhuān | Gạch thủy tinh |
饰砖 | shì zhuān | Gạch trang trí |
青砖 | qīng zhuān | Gạch xanh |
制砖机 | zhì zhuān jī | Máy đóng gạch |
墙纸 | qiángzhǐ | Giấy dán tường |
砂皮纸 | shā pízhǐ | Giấy ráp, giấy nhám |
镶板 | xiāng bǎn | Gỗ dán |
镶嵌木 | xiāngqiàn mù | Gỗ khảm |
软木 | ruǎnmù | Gỗ mềm |
块木 | kuài mù | Gỗ miếng |
原木 | yuánmù | Gỗ nguyên cây chưa xẻ, gỗ súc |
饰木 | shì mù | Gỗ trang trí |
方木 | fāng mù | Gỗ vuông |
玻璃 | bōlí | Kính |
强化玻璃 | qiánghuà bōlí | Kính chịu lực |
拼花玻璃 | pīnhuā bōlí | Kính ghép hoa văn |
花式玻璃 | huā shì bōlí | Kính hoa văn |
磨光玻璃 | mó guāng bōlí | Kính láng (Kính trơn) |
有色玻璃 | yǒusè bōlí | Kính màu |
磨砂玻璃 | móshā bōlí | Kính mờ |
浮法玻璃 | fú fǎ bōlí | Kính nổi |
钢丝玻璃 | gāng sī bōlí | Kính pha sợi thép |
平板玻璃 | píngbǎn bōlí | Kính phẳng |
浮雕玻璃 | fúdiāo bōlí | Kính phù điêu |
板条 | bǎn tiáo | Lati, mèn, thanh gỗ mỏng (Để lát trần nhà…) |
喷漆器 | pēnqī qì | Máy phun sơn |
瓦 | wǎ | Ngói |
石棉瓦 | shímián wǎ | Ngói Amiang (Ngói thạch miên) |
平瓦 | píng wǎ | Ngói bằng |
凸瓦 | tú wǎ | Ngói lồi |
凹瓦 | āo wǎ | Ngói lõm |
波形瓦 | bōxíng wǎ | Ngói lượn sóng |
槽瓦 | cáo wǎ | Ngói máng |
彩瓦 | cǎi wǎ | Ngói màu |
脊瓦 | jí wǎ | Ngói nóc, ngói bò |
沿口瓦 | yán kǒu wǎ | Ngói rìa |
玻璃瓦 | bō lí wǎ | Ngói thủy tinh |
饰瓦 | shì wǎ | Ngói trang trí |
瓦砾 | wǎlì | Ngói vụn |
石灰浆 | shíhuījiāng | Nước vôi |
胶灰水 | jiāo huī shuǐ | Nước vôi keo |
白灰水 | báihuī shuǐ | Nước vôi trắng |
水晶石 | shuǐjīng shí | Pha lê |
开槽 | kāi cáo | Rãnh trượt |
螺纹 | luówén | Ren (Của bu loong) |
瓷砖地 | cízhuān dì | Sàn bông |
马赛克地 | mǎsàikè dì | Sàn gạch Mozic |
鱼鳞地板 | yúlín dìbǎn | Sàn gỗ kiểu vẩy cá |
柚木地板 | yòumù dìbǎn | Sàn gỗ tếch |
塑料地板 | sùliào dìbǎn | Sàn nhựa |
水泥地 | shuǐní dì | Sàn xi măng |
地板蜡 | dìbǎn là | Sáp, xi đánh bóng ván sàn |
防潮漆 | fángcháo qī | Sơn chống ẩm |
塑胶漆 | sùjiāo qī | Sơn dẻo |
透明漆 | tòumíng qī | Sơn trong suốt, sơn bóng |
墙面涂料 | qiáng miàn túliào | Sơn tường |
曲柄 | qūbǐng | Tay quay |
百叶板 | bǎiyè bǎn | Thanh gỗ mảnh để làm mành, thanh chớp |
催干剂 | cuī gān jì | Thuốc làm khô |
隔板 | gé bǎn | Vách ngăn, ván ngăn |
墙布 | qiáng bù | Vải dán trên tường |
三夹板 | sān jiábǎn | Ván ba lớp, gỗ ba lớp |
胶合板 | jiāohébǎn | Ván ép gỗ dán |
板条地板 | bǎn tiáo dìbǎn | Ván lót sàn |
护墙板 | hù qiáng bǎn | Ván ốp tường |
壁板 | bì bǎn | Ván tường |
木纹 | mù wén | Vân gỗ |
细纹 | xì wén | Vân mịn, vân nhỏ |
木料 | mùliào | Vật liệu gỗ |
石灰 | shíhuī | Vôi |
熟石灰 | shúshíhuī | Vôi tôi |
生石灰 | shēngshíhuī | Vôi sống |
灰浆 | huī jiāng | Vữa trát tường |
石灰灰砂 | shíhuī huī shā | Vữa vôi |
水泥灰砂 | shuǐní huī shā | Vữa xi măng |
撬棍 | qiào gùn | Xà beng |
水泥 | shuǐní | Xi măng |
耐火水泥 | nàihuǒ shuǐní | Xi măng chịu lửa |
防潮水泥 | fángcháo shuǐní | Xi măng chống thấm |
快干水泥 | kuài gān shuǐní | Xi măng khô nhanh (Xi măng mác cao) |
白水泥 | bái shuǐní | Xi măng trắng |
灰质水泥 | huīzhí shuǐní | Xi măng xám |
青水泥 | qīng shuǐní | Xi măng xanh |
不收缩水泥 | bù shōusuō shuǐní | Xi măng không co ngót |
木钉 | mù dīng | Đinh gỗ |
三角钉 | sānjiǎo dīn | Chông sắt có ba mũi, đinh ba |
挖掘 | wājué | Đào móng |
地基承台 | dìjī chéng tái | Đào móng, nắp nền |
烟道 | yān dào | Đường dẫn khói |
坐标 | zuòbiāo | Tọa độ bản |
成型 | chéngxíng | Tạo hình |
接地柱 | jiēdì zhù | Cọc tiếp đất, cực nối đất |
相差高度 | xiāngchà gāodù | Cao độ chênh lệch |
2. Từ vựng về hợp đồng xây dựng tiếng Trung
Hợp đồng thi công xây dựng nhà rất quan trọng và cần thiết khi bạn muốn xây dựng một công trình nào đó đặc biệt là tại Trung Quốc. Để công việc được diễn ra thuận lợi nhất bạn hãy học ngay những từ vựng tiếng Trung về hợp đồng xây dựng ngay bên dưới.
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
长期合同 | chángqīhétong | Dài hạn |
无效合同 | wúxiàohétong | Vô hiệu |
中标合同 | zhòngbiāohétong | Trúng thầu |
签订合同 | qiāndìnghétong | Ký kết hợp đồng |
接受合同 | jiēshòuhétong | Tiếp nhận hợp đồng |
审查合同 | shěncháhétong | Thẩm tra hợp đồng |
解除合同 | jiěchúhétong | Xóa bỏ hợp đồng |
设计勘查合同 | shèjìkānchá hétong | Hợp đồng điều tra cơ bản thiết kế |
技术经济论据合同 | jìshùjīngjìlùnjùhétong | Hợp đồng luận cứ kinh tế kỹ thuật |
工程技术设计合同 | gōngchéng jìshù shèjì hétong | Hợp đồng thiết kế kỹ thuật công trình |
补偿合同 | bǔchánghétong | Hợp đồng bồi thường |
开发合同 | kāifāhétong | Hợp đồng khai thác |
风险合同 | fēngxiǎnhétong | Hợp đồng rủi ro |
3. Từ vựng về giấy phép xây dựng tiếng Trung
Giấy phép trong tiếng Trung là 许可证 – / Xǔkě zhèng /.
Giấy phép có thể được cấp bởi các cơ quan chức năng, để cho phép một hoạt động bị cấm. Nó có thể yêu cầu trả một khoản phí hoặc chứng minh một khả năng trước khi được cấp. Yêu cầu cũng có thể phục vụ để thông báo cho chính quyền về một loại hoạt động và cung cấp cho chính quyền cơ hội để đặt ra các điều kiện và giới hạn.
ng | Phiên âm | Tiếng Việt |
施工许可证 | shīgōng xǔkě zhèng | Giấy phép xây dựng |
表面水使用许可 | biǎomiàn shuǐ shǐyòng xǔkě | Giấy phép sử dụng mặt nước |
地下水使用许可 | dìxià shuǐ shǐyòng xǔkě | Giấy phép sử dụng nước ngầm |
进口许可证 | jìnkǒu xǔkě zhèng | Giấy phép nhập khẩu |
出口许可证 | chūkǒu xǔkě zhèng | Giấy phép xuất khẩu |
工作许可证 | gōngzuò xǔkě zhèng | Giấy phép lao động |
营业执照 | yíngyè zhízhào | Giấy đăng ký kinh doanh |
可研报告 | kě yán bàogào | Báo cáo nghiên cứu khả thi |
投资许可 | tóuzī xǔkě | Giấy phép đầu tư |
征地 | zhēngdì | Thu hồi đất |
并网协议 | bìng wǎng xiéyì | Thỏa thuận đấu nối |
批文 | pīwén | Văn bản phê duyệt / chấp thuận |
土地证 | tǔdì zhèng | Sổ đỏ / sổ hồng |
土地使用权证 | tǔdì shǐyòng quánzhèng | Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
授权书 | shòuquán Shū | Giấy ủy quyền |
质量认证 | zhìliàng rènzhèng | Giấy chứng nhận chất lượng |
校准 | jiàozhǔn | Kiểm định |
4. Từ vựng tiếng Trung về nhà xưởng
Trong xây dựng nhà xưởng sẽ có nhiều công xưởng, nhà máy, vân vân. Mỗi loại đều có một tên riêng để dễ nhận biết tính đặc thù của từng loại. Vậy bạn đã biết cách gọi những nhà xưởng trong tiếng Trung chưa? Hãy chinh phục ngay những từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng nhà xưởng thông dụng này để mang rộng thêm kiến thức bạn nhé!
4.1 Một số từ vựng tiếng Trung về công xưởng
Công xưởng là một loại hình tổ chức sản xuất cơ bản trong một thời đại công nghiệp, được hoạt động thông qua hệ thống máy móc, trang thiết bị hiện đại. Hãy tham khảo một số từ vựng tiếng Trung về công xưởng xây dựng bên dưới.
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
电力工厂 | diànlì gōngchǎng | Công xưởng điện |
印刷工厂 | yìnshuā gōngchǎng | Công xưởng in |
炼油工厂 | liànyóu gōngchǎng | Công xưởng lọc dầu |
石化工厂 | shíhuà gōngchǎng | Công xưởng hóa chất |
木材工厂 | mùcái gōngchǎng | Công xưởng gỗ |
陶瓷工厂 | táocí gōngchǎng | Công xưởng gốm sứ |
钢铁工厂 | gāngtiě gōngchǎng | Công xưởng gang thép |
造纸工厂 | zàozhǐ gōngchǎng | Công xưởng giấy |
塑料工厂 | sùliào gōngchǎng | Công xưởng nhựa |
制革工厂 | zhìgé gōngchǎng | Xưởng sản xuất da |
皮鞋工厂 | píxié gōngchǎng | Công xưởng giày da |
染料工厂 | rǎnliào gōngchǎng | Công xưởng nhuộm |
电子工厂 | diànzǐ gōngchǎng | Công xưởng điện tử |
机器工厂 | jīqì gōngchǎng | Công xưởng cơ khí |
4.2 Nhà máy, nhà xưởng liên quan đến xây dựng công trình bằng tiếng Trung
Để có thể làm địa điểm tập trung nhân lực, trang thiết bị, nguyên vật liệu phục vụ cho quá trình sản xuất, bảo quản, vận chuyển hàng hóa thì buộc phải có các nhà máy, nhà xưởng. Xây dựng công trình bằng tiếng Trung luôn thường hay phải sử dụng những từ vựng này, hãy cùng trung tâm tiếng Trung học các từ vựng này nhé.
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
钢铁厂 | gāngtiěchǎng | Nhà máy thép |
水泥厂 | shuǐní chǎng | Nhà máy xi măng |
纱线厂 | shā xiàn chǎng | Nhà máy sợi |
砖厂 | zhuān chǎng | Nhà máy gạch |
服装厂 | fúzhuāng chǎng | Nhà máy may mặc |
火力发电厂 | huǒlì fādiàn chǎng | Nhà máy nhiệt điện |
水力发电厂 | shuǐlì fādiàn chǎng | Nhà máy thủy điện |
Trên đây là những “Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng và các từ vựng thường gặp trong công việc“. Hy vọng những thông tin trong bài viết này có thể cung cấp cho bạn đặc biệt là cho người mới bắt đầu học tiếng Trung một tài liệu hữu ích. Để việc giao tiếp trong công việc được thuận lợi và dễ dàng hơn, bạn đừng quên ghi chép và học những từ mới trên nhé. Cảm ơn các bạn đã dành thời gian xem tài liệu của chúng tôi. Chúc các bạn học tập và làm việc thật tốt!