CÁC ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG TRUNG

Cũng giống như tiếng Việt hay bất kỳ một ngôn ngữ nào khác. Động từ là yếu tố quan trọng để cấu thành câu. Trong tiếng Trung, động từ thường được chia thành nhiều loại. Cùng TIẾNG TRUNG KHÁNH LINH Tìm hiểu về các loại động từ thường gặp nhất trong tiếng Trung nhé!

Khái niệm động từ trong tiếng Trung

Động từ là những từ chỉ hành vi, động tác, các hoạt động tâm lý hoặc biểu thị sự tồn tại, thay đổi, biến mất,…

Một số dạng động từ

Động từ chỉ động tác, hành vi

跳   /tiào/: nhảy

坐  /zuò/: ngồi

跑   /pǎo/: chạy

踢   /tī/: đá

打   /dǎ/: đánh

Động từ chỉ hoạt động tâm lý

喜欢   /xǐhuan/: thích

讨厌  /tǎoyàn/: ghét

担心  /dānxīn/: ghét

盼望  /pànwàng/: trông mong, mong chờ

憎恨  /zēnghèn/: căm ghét, căm hờn

Động từ biểu thị sự tồn tại, thay đổi, biến mất, …

存在  /cúnzài/: tồn tại

成长   /chéngzhǎng/: trưởng thành

产生  /chǎnshēng/: nảy sinh, sản sinh

消失   /xiāoshī/: biến mất

Cách dùng động từ

Động từ làm Vị ngữ

我爱汉语中心。/Wǒ ài hànyǔ zhòng xīn./ Tôi yêu Trung tâm tiếng Trung

我站在长城上。/Wǒ zhàn zài chángchéng shàng./ Tôi đang đứng trên Trường Thành.

Động từ làm Chủ ngữ

Động từ có thể làm chủ ngữ với điều kiện vị ngữ là hình dung từ hoặc là động từ biểu thị ý đình chỉ, bắt đầu, phán đoán.

Ví dụ:

浪费真可惜。/Làngfèi zhēn kěxí./  Lãng phí thật đáng tiếc.

比赛结束了。/Bǐsài jiéshùle./  Trận đấu đã kết thúc.

Động từ làm Định ngữ

Khi động từ làm định ngữ, phía sau nó có trợ từ 的.

Ví dụ:

你有吃的菜吗? /Nǐ yǒu chī de cài ma?/  Anh có gì ăn không?

他的意见很有理。/Tā de yìjiàn hěn yǒulǐ./  Ý kiến của anh ta rất có lí.

Động từ làm Tân ngữ

我喜欢看电影。/Wǒ xǐhuān kàn diànyǐng./  Tôi thích xem phim.

我们十点结束了讨论。Wǒmen shí diǎn jiéshùle tǎolùn./

Chúng tôi đã kết thúc thảo luận lúc 10 giờ.

Động từ làm Bổ ngữ

老师讲的话我都听得懂。/Lǎoshī jiǎng dehuà wǒ dōu tīng dé dǒng./

Lời giảng bài của thầy giáo, tôi đều nghe hiểu.

我小书到处找也找不到。/Wǒ xiǎo shū dàochù zhǎo yě zhǎo bù dào./

Cuốn tiểu thuyết của tôi, tìm khắp nơi cũng không thấy.

Động từ làm Trạng ngữ

Khi động từ làm trạng ngữ, phía sau nó có trợ từ 地.

Ví dụ:

我朋友热情地接待了我。/Wǒ péngyǒu rèqíng de jiēdàile wǒ./

Bạn của tôi đã tiếp đãi tôi nhiệt tình.

学生们认真地听老师讲课。/Xuéshēngmen rènzhēn dì tīng lǎoshī jiǎngkè./

Các học sinh chăm chú nghe thầy giảng bài.

100 động từ thường gặp trong tiếng Trung

  1. 听 /Tīng/ nghe
  2. 说 /shuō/ nói
  3. 读 /dú/ đọc
  4. 写 /xiě/ viết
  5. 看 /kàn/ Nhìn/xem
  6. 笑 /Xiào/ cười
  7. 惊讶 /jīngyà/ ngạc nhiên
  8. 哭 /kū/ khóc
  9. 饿 /è/ đói
  10. 苦 /kǔ/ Đau khổ
  11. 生气 /shēngqì/ Tức giận
  12. 开心 /kāixīn/ Vui vẻ
  13. 害羞 /hàixiū/ Xấu hổ
  14. 怕 /pà/ sợ
  15. 难过 /nánguò/ buồn rầu
  16. 困 /kùn/ Buồn ngủ
  17. 幸福 /xìngfú/ hạnh phúc
  18. 爱 /ài/ yêu
  19. 讨厌 /tǎoyàn/ ghét
  20. 吃 /chīfàn/ ăn
  21. 睡觉 /shuìjiào/ ngủ
  22. 喝 /hē/ uống
  23. 怀疑 /huáiyí/ nghi ngờ
  24. 冷 /lěng/ lạnh
  25. 热 /rè/ nóng
  26. 累 /lèi/ mệt nhọc
  27. 喜欢 /Xǐhuān/ thích
  28. 做 /zuò/ làm
  29. 有 /yǒu/ có
  30. 要 /yào/ muốn, cần, phải
  31. 想 /xiǎng/ suy nghĩ, muốn
  32. 知道 /zhīdao/ biết, hiểu
  33. 用 /yòng/ sử dụng
  34. 做 /zuò/ làm, chế tạo
  35. 去 /qù/ đi
  36. 走 /zǒu/ đi bộ, rời khỏi
  37. 穿 /chuān/ mặc
  38. 拿 /ná/ cầm, nắm
  39. 提 /tí/  xách
  40. 抬 /tái/ nâng, bê
  41. 举 /jǔ/ giơ
  42. 跑 /pǎo/ chạy
  43. 点头 /diǎntóu/ gật đầu
  44. 爬 /pá/ leo
  45. 盯 /dīng/ nhìn chằm chằm
  46. 站 /zhàn/ đứng
  47. 指 /zhǐ/ chỉ
  48. 坐 /zuò/ ngồi
  49. 摇 /yáo/ lắc
  50. 握 /wō/ nắm

  51. 抓 /zhuā/ bắt
  52. 按 /àn/ ấn, nhấn
  53. 拧 /nǐng/ vặn, vắt
  54. 拍 /pāi/ vỗ, đập
  55. 擦 /cā/ xóa, xoa
  56. 同意 /Tóngyì/  Đồng ý
  57. 让 /Ràng/ Cho phép
  58. 道歉 /Dàoqiàn/ Xin lỗi
  59. 出现 /Chūxiàn/  Xuất hiện
  60. 问/Wèn/  Hỏi
  61. 参加/Cānjiā/  Tham gia
  62. 开始 /Kāishǐ/  Bắt đầu
  63. 相信 /Xiāngxìn/ Tin
  64. 出生/Chūshēng/  Sinh ra
  65. 带/Dài/  Mang đến
  66. 买/Mǎi/  Mua
  67. 查/Chá/  Kiểm tra
  68. 来/Lái/  Đến
  69. 继续/Jìxù/  Tiếp tục
  70. 做饭/Zuò fàn/ Nấu ăn
  71. 切 /Qiè/  Cắt
  72. 决定/Juédìng/  Quyết định
  73. 梦见 /Mèng jiàn/  Mơ
  74. 觉得/Juédé/  Cảm thấy
  75. 找 / Zhǎo / Tìm kiếm
  76. 飞/Fēi /  Bay
  77. 得到/Dédào/ Nhận
  78. 给 /Gěi/   Đưa cho
  79. 帮/Bāng/ Cứu giúp
  80. 希望/ Xīwàng / Mong
  81. 抱着/Bàozhe  /  Ôm
  82. 通知/Tōngzhī /  Thông báo
  83. 请 / Qǐng/ Mời gọi
  84. 吻/ Wěn/  Hôn
  85. 知道 /Zhīdào/  Biết
  86. 学习/Xuéxí/ Học
  87. 离开 /Líkāi /  Rời khỏi
  88. 让/ Ràng /  Để cho
  89. 输/ Shū  /   Thua
  90. 玩 /Wán/  Chơi
  91. 倒 / Dào /  Đổ
  92. 准备 /Zhǔnbèi/  Chuẩn bị
  93. 发音/ Fāyīn/   Phát âm
  94. 保护 /Bǎohù/   Bảo vệ
  95. 放/Fàng/ Đặt
  96. 记录 /Jìlù/ Ghi lại
  97. 回 /Huí / Trở về
  98. 卖 /Mài/ Bán
  99. 停 / Tíng/  Dừng lại
  100. 游泳 /Yóuyǒng/  Bơi

Hy vọng thông qua bài viết này các bạn có thể tăng được vốn từ vựng của mình, và có thêm thật là nhiều kiến thức bổ ích nha!!

Xem thêm: Cách sử dụng động từ trong Tiếng Trung 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo
0989513255