Các kỳ thi luôn là một phần không thể thiếu trong quá trình học tập. Ban có kỉ niệm nào đáng nhớ với các kỳ thi không? Hãy cùng Tiếng Trung Khánh Linh tìm hiểu từ vựng, hội thoại chủ đề thi cử nhé!
1. TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ THI CỬ TRONG TIẾNG TRUNG
考试 kǎoshì : Thi
开卷考试 kāijuànkǎoshì : Thi được sử dụng tài liệu
大学入学考试 dàxuérùxuékǎoshì : Thi đầu vào đại học
期中考试 qízhōngkǎoshì : Thi giữa học kì
期末考试 qímòkǎoshì : Thi cuối học kì
模拟考试 mónǐkǎoshì : Thi thử
入学考试 rùxué kǎoshì : Kỳ thi tuyển sinh
口头考试 kǒutóu kǎoshì : Kỳ thi vấn đáp
测试 cè shì : Thi trắc nghiệm
毕业典礼 bìyè qǔlǐ : Lễ trao bằng tốt nghiệp
无监考考试制 wújiānkǎokǎoshìzhì : Thể chế thi không có giám thị
学生证 xuéshēngzhèng : Thẻ học sinh
考生 kǎoshēng : Thí sinh
继续教育 jìxùjiàoyù : Giáo dục thường xuyên
证明书 zhèngmíng shū : Chứng chỉ
试题 kǎo tí: Đề thi, bài thi
考试团 kǎo shì tuán : Hội đồng thi
考场 kǎochǎng : Phòng thi, trường thi
证明书 zhèng míng shū : Giấy chứng nhận
监考老师 jiānkǎo lǎoshī : Giám thị
作弊者 zuòbì zhě : Học sinh gian lận
小抄 xiǎochāo,抄本 chāoběn : Phao, tài liệu
替考 tì kǎo : Thi hộ
2. MỘT SỐ MẪU CÂU VỀ THI CỬ TRONG TIẾNG TRUNG
1. 报考生必须在十个题目中至少回答五个。
Bào kǎoshēng bìxū zài shí gè tímù zhōng zhìshǎo huídá wǔ gè.
Thí sinh phải trả lời ít nhất năm trong số mười câu hỏi.
2. 林老师告诉我明天的考试取消了。
Lín lǎoshī gàosù wǒ míngtiān de kǎoshì qǔxiāole.
Cô Lin nói với tôi rằng kỳ thingày mai bị hủy bỏ.
3. 他带着一张他的 ielts 证明书。
Tā dàizhe yī zhāng tā de ielts zhèngmíng shū.
Anh ấy mang theo chứng chỉ ielts của mình.
3. 这个学期学习忙吗?
Zhè ge xuéqī xuéxí máng ma?
Học kỳ này học có bận không?
这学期不太忙。
Zhè xuéqī bú tài máng.
Học kỳ này không bận lắm.
4. 经营学的课很难理解吗?
Jīngyíngxué de kè hěn nán lǐjiě ma?
Môn kinh doanh rất khó hiểu phải không?
那个老师的课好过。
Nà ge lǎoshī de kè hǎoguò.
Giờ học của thầy ấy rất thoải mái.
5. 下周一的考试你准备好了吗?
Xià zhōuyī de kǎoshì nǐ zhǔnbèi hǎo le ma?
Cậu chuẩn bị xong cho bài thi tuần sau chưa?
6. 你计算机考了多少分?
Nǐ jìsuànjī kǎo le duōshǎo fēn?
Môn máy tính cậu thi được mấy điểm?
7. 一点儿也不容易。
Yìdiǎnr yě bù róngyì.
Chẳng dễ chút nào.
8. 我听说这次考试题目特别难。
Wǒ tīngshuō zhè cì kǎoshì tímù tèbié nán.
Mình nghe nói đề thi lần này rất khó.
9. 我根本没准备。
Wǒ gēnběn méi zhǔnbèi.
Mình vẫn chưa chuẩn bị.
10. 我这次考试不及格。
Wǒ zhè cì kǎoshì bù jígé.
Bài thi lần này của mình không đạt yêu cầu.
我们中许多人没通过。
Wǒmen zhōng xǔduō rén méi tōngguò.
Có rất nhiều người trong số chúng ta không thi qua.
11. 对不起, 我来迟了。
Duìbùqǐ, wǒ lái chí le.
Xin lỗi, em đến muộn.
12. 我的闹钟失灵了。
Wǒ de nàozhōng shīlíng le.
Đồng hồ báo thức của em không kêu.
13. 因为堵车才迟到的。
Yīnwèi dǔchē cái chídào de.
Vì tắc đường nên em mới đến muộn.
14. 我因睡懒觉才迟到的。
Wǒ yīn shuì lǎnjiào cái chídào de.
Vì em ngủ quên nên mới đến muộn.
15. 我不会在迟到了。
Wǒ bú huì zài chídào le.
Em sẽ không đến muộn nữa.
16. 就原谅我一次吧。
Jiù yuánliàng wǒ yí cì ba.
Thầy tha cho em một lần này đi.
17. 我想请假。
Wǒ xiǎng qǐngjià.
Em muốn xin nghỉ.
18. 祝你好运!
zhù nǐ hǎo yùn!
Chúc bạn may mắn:
19. 祝你考试考得好!
zhù nǐ kǎoshì kǎo dé hǎo!
Chúc bạn thi tốt!
20. 祝你考试取得好成绩!
zhù nǐ kǎoshì qǔ dé hǎo chéngjī!
Chúc bạn thi đạt kết quả tốt!