1. MẪU CÂU CƠ BẢN
Mẫu câu chào hỏi cơ bản:
1 | 您来了?欢迎您来我们公司。
Nín lái le? Huānyíng nín lái wǒmen gōngsī. |
Anh đến rồi à? Chào mừng anh đến công ty chúng tôi. |
2 | 请往这边走。
Qǐng wǎng zhè biān zǒu. |
Mời anh đi lối này. |
3 | 我们老板有事,所以我代他来的。
Wǒmen lǎobǎn yǒu shì, suǒyǐ wǒ dài tā lái de. |
Ông chủ chúng tôi có việc bận, nên tôi đến thay ông ấy. |
Mẫu câu thương lượng giá cả:
1 | 价格很合适。
Jiàgé hěn héshì. |
Giá cả rất phù hợp |
2 | 我很满意这个价格。
Wǒ hěn mǎnyì zhè ge jiàgé. |
Tôi rất hài lòng với giá này |
3 | 价位太高了。
Jiàwèi tài gāo le. |
Giá cao quá. |
4 | 请说个最低价吧。
Qǐng shuō ge zuìdī jià ba. |
Anh cho giá thấp nhất đi. |
5 | 价格的问题,我们要好好商量一下。
Jiàgé de wèntí, wǒmen yào hǎohǎo shāngliàng yíxià. |
Chúng ta phải thương lượng lại vấn đề giá cả. |
6 | 不能再便宜一点吗?
Bù néng zài piányí yì diǎn ma? |
Không thể rẻ hơn nữa được à? |
7 | 我买多的话,能给我便宜多少?
Wǒ mǎi duō de huà, néng gěi wǒ piányí duōshǎo? |
Nếu tôi mua nhiều thì giảm được bao nhiêu? |
8 | 已经是最低价格了。
Yǐjīng shì zuìdī jiàgé le. |
Đã là giá thấp nhất rồi. |
9 | 已经不能再降价了。
Yǐjīng bù néng zài jiàngjià le. |
Giá không thể giảm xuống được nữa. |
10 | 我们没有卖过这个价格。
Wǒmen méi yǒu mài guò zhè ge jiàgé. |
Chúng tôi chưa bao giờ bán với giá này. |
11 | 价格如何?
Jiàgé rúhé? |
Giá thể nào? |
12 | 上海的到岸价是多少?
Shànghǎi de dào’ànjià shì duōshǎo? |
Giá CIF Thượng Hải là bao nhiêu? |
13 | 我们再商量商量价钱吧。
Wǒmen zài shāngliàng shāngliang jiàqián ba. |
Chúng ta thỏa thuận giá cả nhé. |
14 | 对不起,在价格上没有商量的余地。
Duìbùqǐ, zài jiàgé shàng méi yǒu shāngliàng de yúdì. |
Xin lỗi, về giá cả thì không thể thỏa thuận hơn được nữa. |
15 | 费用由谁来承担?
Fèiyòng yóu shuí lái chéngdān? |
Các khoản phí tổn bên nào chịu? |
Mẫu câu kí hợp đồng với khách:
1 | 什么时候签订合同呢?
Shénme shíhòu qiāndìng hétóng ne? |
Bao giờ ký hợp đồng? |
2 | 我们合适签合同好呢?
Wǒmen héshì qiān hétóng hǎo ne? |
Khi nào thì chúng ta ký hợp đồng? |
3 | 21号在我们公司签字吧。
21 hào zài wǒmen gōngsī qiānzì ba. |
Ngày 21 ký tại công ty chúng tôi nhé. |
4 | 需要签几份呢?
Xūyào qiān jǐ fèn ne? |
Phải ký mấy bản? |
5 | 让我们遵守合同吧。
Ràng wǒmen zūnshǒu hétóng ba. |
Chúng ta hãy tuân thủ theo hợp đồng nhé |
6 | 如果违约的话,得交违约金。
Rúguǒ wéiyuē de huà, děi jiāo wéiyuējīn. |
Nếu làm trái hợp đồng thì phải nộp tiền vi phạm hợp đồng. |
7 | 如果违约的话,得双倍赔偿。
Rúguǒ wéiyuē de huà, děi shuāng bèi péicháng. |
Nếu làm trái hợp đồng thì phải bồi thường gấp đôi. |
8 | 如果有问题,可以来换。
Rúguǒ yǒu wèntí, kěyǐ lái huàn. |
Nếu có vấn đề có thể đến đổi. |
9 | 索赔的有效期是多久?
Suǒpéi de yǒuxiàoqī shì duōjiǔ? |
Thời hạn đòi bồi thường có hiệu lực trong bao lâu? |
10 | 贵公司方面也应该承担一部分责任。
Guìgōngsī fāngmiàn yě yīnggāi chéngdān yí bùfèn zérèn. |
Bên quý công ty cũng phải chịu một phần trách nhiệm. |
11 | 对这件事,我们不能承担全部责任。
Duì zhè jiàn shì, wǒmen bù néng chéngdān quánbù zérèn. |
Chúng tôi không thể chịu toàn bộ trách nhiệm về việc này. |
2. TỪ VỰNG
1. | 代 | Dài | Thay mặt |
2. | 商量 | Shāngliáng | Thương lượng |
3. | 价格 | Jiàgé | Giá cả |
4. | 到岸价 | Dào àn jià | Giá CIF |
5. | 离岸价 | Lí àn jià | Giá FOB |
6. | 费用 | Fèiyòng | Phí tổn |
7. | 订货 | Dìnghuò | Đặt hàng |
8. | 报价单 | Bàojià dān | Đơn báo giá |
9. | 订货单 | Dìnghuò dān | Đơn đặt hàng |
10. | 承担 | Chéngdān | Chịu trách nhiệm |
11. | 签 | Qiān | Kí |
12. | 合同 | Hétóng | Hợp đồng |
13. | 遵守 | Zūnshǒu | Tuân thủ |
14. | 违约 | Wéiyuē | Vi phạm |
15. | 索赔 | Suǒpéi | Bồi thường |
16. | 效期 | Xiào qí | Thời gian có hiệu lực |
17. | 责任 | Zérèn | Trách nhiệm |
3. NGỮ PHÁP
代…. 做什么:Thay ai làm gì
|
VD:
我们老板有事,所以我代他来的。Wǒmen lǎobǎn yǒu shì, suǒyǐ wǒ dài tā lái de. Ông chủ chúng tôi có việc bận, nên tôi đến thay ông ấy. |
不能再…..吗?:có thể…..thêm hay không? | VD:
不能再便宜一点吗? Bù néng zài piányí yì diǎn ma? Không thể rẻ hơn nữa được à? |
如果………..的话……:nếu như…..thì.. | VD:
如果违约的话,得双倍赔偿。 Rúguǒ wéiyuē de huà, děi shuāng bèi péicháng. Nếu làm trái hợp đồng thì phải bồi thường gấp đôi. |
….. 由谁承担: …..là do ai chịu trách nhiệm | VD:
费用由谁来承担? Fèiyòng yóu shuí lái chéngdān? Các khoản phí tổn bên nào chịu? |
3. HỘI THOẠI
Hội thoại 1:
A: 王秘书,您来了。 欢迎欢迎。请坐!
Wáng mìshū, nín láile. Huānyíng huānyíng. Qǐng zuò! |
Thư kí Vương, anh tới rồi. Hoan nghênh, hoan nghênh. Mời anh ngồi! |
B:李总,您好! 今天我代我老板来跟您谈判价格的问题。希望这次能得到满足的结果。
Lǐ zǒng, nín hǎo! Jīntiān wǒ dài wǒ lǎobǎn lái gēn nín tánpàn jiàgé de wèntí. Xīwàng zhè cì néng dédào mǎnzú de jiéguǒ. |
Giám đốc Lí, chào anh. Hôm nay tôi thay mặt ông chủ tới đàm phán về vấn đề giá cả. Hi vọng lần này có thể đạt được kết quả như ý. |
A:那是当然的。
Nà shì dāngrán de. |
Tất nhiên rồi! |
Hội thoại 2:
A: 上次你们公司已经发给我们报价单。经过仔细的考虑,我们觉得你们的价格太高了。请你们降低一些。
Shàng cì nǐmen gōngsī yǐjīng fā gěi wǒmen bàojià dān. Jīngguò zǐxì de kǎolǜ, wǒmen juédé nǐmen de jiàgé tài gāole. Qǐng nǐmen jiàngdī yīxiē. |
Lần trước bên các anh có gửi đơn báo giá cho bên chúng tôi. Sau khi cân nhắc và xem xét kĩ lưỡng chúng tôi cảm thấy giá bên anh cao quá. Mong bên anh giảm giá một chút. |
B:那李总想降低多少?
Nà lǐ zǒng xiǎng jiàngdī duōshǎo? |
Vậy giám đốc Lí muốn giảm bao nhiêu? |
A:5%的价格。
5% de jiàgé. |
5% giá . |
B:那可不行。 可是如果你们顶多点儿货,我们也可以考虑给你们一点优惠。
Nà kě bùxíng. Kěshì rúguǒ nǐmen dǐng duō diǎnr huò, wǒmen yě kěyǐ kǎolǜ gěi nǐmen yīdiǎn yōuhuì. |
Vậy thì không được. Nhưng nếu bên anh đặt hàng nhiều hơn chúng tôi sẽ cân nhắc ưu đãi hơn cho các anh. |
A:那如果我们顶多2000件,你们可以降低多少?
Nà rúguǒ wǒmen dǐng duō 2000 jiàn, nǐmen kěyǐ jiàngdī duōshǎo? |
Nếu chúng tôi đặt nhiều hơn 2000 chiếc, vậy các anh sẽ thể giảm bao nhiêu? |
B:最多能降低3%的价格。
Zuìduō néng jiàngdī 3%de jiàgé. |
Nhiều nhất là giảm 3%. |
A:好,3%就是3%吧。
Hǎo,3%jiùshì 3%ba. |
Được 3% thì 3% vậy. |
B:好的。回去我马上发给您新的报价单,希望你方也可以立即把订货单发给我们。
Hǎo de. Huíqù wǒ mǎshàng fā gěi nín xīn de bàojià dān, xīwàng nǐ fāng yě kěyǐ lìjí bǎ dìnghuò dān fā gěi wǒmen. |
Vậy được. Tôi sẽ gửi cho các anh đơn báo giá mới , hi vọng bên anh sẽ gửi cho chúng tôi đơn đặt hàng ngay. |
A:那所当然的。
Nà suǒ dāngrán de. |
Điều này là tất nhiên rồi. |
B:李总,合作成功。
Lǐ zǒng, hézuò chénggōng. |
Giám đốc Lí hợp tác thành công! |
A:好,合作成功。
Hǎo, hézuò chénggōng. |
Được, hợp tác thành công! |
Xem thêm:90 CÂU KHẨU NGỮ MẶC CẢ MUA BÁN