1. MẪU CÂU CƠ BẢN
1. | 明天早上六点你有空吗? Míngtiān zǎoshang liù diǎn nǐ yǒu kòng ma? | 6h sáng mai cậu rảnh không? |
2. | 下星期四晚上你有空吗? Xià xīngqī sì wǎnshàng nǐ yǒu kòng ma? | Tối thứ năm tuần sau cậu rảnh không? |
3. | 这个周末你有空吗? Zhège zhōumò nǐ yǒu kòng ma? | Cuối tuần này rảnh không? |
4. | 他不在,你有什么事情需要我转告吗? Tā bùzài, nǐ yǒu shén me shìqíng xūyào wǒ zhuǎngào ma? | Anh ấy không có ở đây, cậu có việc gì cần chuyển lời không? |
5. | 他在开会, 你有什么事情需要我转告吗? Tā zài kāihuì, nǐ yǒu shén me shìqíng xūyào wǒ zhuǎngào ma? | Anh ấy đang họp, cậu có việc gì cần chuyển lời không? |
6. | 他在上课,你有什么事情需要我转告吗? Tā zài shàngkè, nǐ yǒu shén me shìqíng xūyào wǒ zhuǎngào ma? | Anh ấy đang đi học, cậu có chuyện gì cần chuyển lời không? |
7. | 他在洗澡,你有什么事情需要我转告吗? Tā zài xǐzǎo, nǐ yǒu shén me shìqíng xūyào wǒ zhuǎngào ma? | Cậu ấy đang tắm, cậu có việc gì cần chuyển lời không? |
8. | 他在学习,你有什么事情需要我转告吗? Tā zài xuéxí, nǐ yǒu shén me shìqíng xūyào wǒ zhuǎngào ma? | Cậu ấy đang học bài, cậu có việc gì cần chuyển lời không? |
9. | 他到公司了,你有什么事情需要我转告吗? Tā qù gōngsīle, nǐ yǒu shén me shìqíng xūyào wǒ zhuǎngào ma? | Anh ta đến công ty rồi, cậu có việc gì cần chuyển lời không? |
10. | 明天你给我打电话,好吧? Míngtiān nǐ gěi wǒ dǎ diànhuà, hǎo ba? | Ngày mai cậu gọi cho tôi được không? |
11. | 麻烦你给我买几本书。 Máfan nǐ gěi wǒ mǎi jǐ běn shū. | Cậu giúp tôi mua quyển sách nhé! |
12. | 麻烦你帮我把他叫过来。 Máfan nǐ bāng wǒ bǎ tā jiào guòlái. | Phiền bạn giúp tôi gọi anh ấy! |
13. | 麻烦你帮我告诉他。 Máfan nǐ bāng wǒ gàosù tā. | Phiền cậu giúp tôi nói với anh ấy. |
14. | 麻烦你帮我联系一下她。 Máfan nǐ bāng wǒ liánxì yīxià tā. | Làm phiền bạn liên lạc với cô ấy giúp tôi. |
2. TỪ VỰNG
有空 | Yǒu kòng | Rảnh |
转告 | Zhuǎngào | Chuyển lời |
告诉 | Gàosù | Nói với |
接电话 | Jiē diànhuà | Nhận điện thoại |
听 | Tīng | Nghe |
清楚 | Qīngchǔ | Rõ ràng |
麻烦 | Máfan | Làm phiền |
联系 | Liánxì | Liên lạc |
帮 | Bāng | Giúp |
打通 | Dǎtōng | Gọi được |
打不通 | Dǎ bù tōng | Gọi không được |
关机 | Guān jī | Tắt máy |
找 | Zhǎo | Tìm |
信号 | Xìnhào | Tín hiệu |
3. NGỮ PHÁP
.. • 帮….找… /Bāng…. zhǎo…/: giúp….tìm…..
Ví dụ:
帮你找他。
Bāng nǐ zhǎo tā.
Giúp bạn tìm anh ấy.
• 麻烦你… /Máfan nǐ…./: làm phiền bạn….
Ví dụ:
麻烦你帮我联系一下他。
Máfan nǐ bāng wǒ liánxì yīxià tā.
Làm phiền bạn liên lạc giúp tôi.
• 给谁打电话 /Gěi shéi dǎ diànhuà/: gọi điện thoại cho ai
Ví dụ:
我得给他打个电话。
Wǒ děi gěi tā dǎ gè diànhuà.
Tớ phải gọi cho cậu ta.
HỘI THOẠI 1: GỌI ĐIỆN TÌM NGƯỜI
王兰:喂,请问,是东方学校吗?
Wèi, qǐngwèn, shì dōngfāng xuéxiào ma?
Alo, xin hỏi, là trường Đông Phương phải không?
女士:对,你找谁?
Duì, nǐ zhǎo shéi?
Phải, bạn tìm ai?
王兰:请问,张东先生在吗?
Qǐngwèn, zhāng dōng xiānshēng zài ma?
Xin hỏi, anh Trương Đông có đây không?
女士:请稍等,张东,电话。
Qǐng shāo děng, zhāng dōng, diànhuà.
Xin đợi một lát, Trương Đông, có điện thoại.
张东:喂,你好,我是张东。你是哪位?
Wèi, nǐ hǎo, wǒ shì zhāng dōng. Nǐ shì nǎ wèi?
Alo, xin chào, tôi là Trương Đông. Cô là ai vậy?
王兰:我是王兰。给你打电话太难了,我打了好几次才打通。
Wǒ shì wáng lán. Gěi nǐ dǎ diànhuà tài nánle, wǒ dǎle hǎojǐ cì cái dǎtōng.
Tôi là Vương Lan đây. Gọi điện cho cậu khó ghê, tôi gọi mấy lần mới được.
张东:对不起。你有什么事吗?
Duìbùqǐ. Nǐ yǒu shén me shì ma?
Xin lỗi, cậu có việc gì thế?
王兰: 周六晚上你有空吗?我们有一个聚会,想请你一起参加。
Zhōu liù wǎnshàng nǐ yǒu kòng ma? Wǒmen yǒu yīgè jùhuì, xiǎng qǐng nǐ yīqǐ cānjiā.
Tối thứ 7 này cậu rảnh không? Chúng tôi tổ chức liên hoan, muốn mời cậu đến tham gia.
张东:好,我一定来。
Hǎo, wǒ yīdìng lái.
Ok, nhất định tôi sẽ đến.
HỘI THOẠI 2: GỌI NHẦM ĐIỆN THOẠI
小叶:是 留学生宿舍吗?
Shì liúxuéshēng sùshè ma?
Đây là kí túc xá du học sinh đúng không?
莉莉:你打错 了。
Nǐ dǎ cuòle.
Cậu gọi nhầm rồi.
小叶:我找莉莉
Wǒ zhǎo lìlì
Tôi tìm Lily
莉莉:你是小叶吧?
Nǐ shì xiǎoyè ba?
Cậu là tiểu Diệp đúng không?
小叶:猜对了。昨天你去哪了? 我找了你一天也没找 到
Cāi duìle. Zuótiān nǐ qù nǎ’erle? Wǒ zhǎole nǐ yītiān yě méi zhǎodào
Đoán đúng rồi. Hôm qua cậu đi đâu vậy? Tớ tìm cậu cả ngày mà không thấy.
莉莉:我去朋友那儿了。一直呆到十才回来。你找我有什么事儿?
Wǒ qù péngyǒu nà’erle. Yīzhí dāi dào shí diǎn cái huílái. Nǐ zhǎo wǒ yǒu shénme shì er?
Tớ đến chỗ bạn. Mãi 10h mới về. Cậu tìm tớ có việc gì thế?
小叶:你要的书我给你准备好了,你什么时候来取?
Nǐ yào de shū wǒ gěi nǐ zhǔnbèi hǎole, nǐ shénme shíhòu lái qǔ?
Sách cậu cần tớ chuẩn bị xong rồi, bao giờ cậu đến lấy?
莉莉:太好了。我 吃完 晚饭就去。
Tài hǎole. Wǒ chī wán wǎnfàn jiù qù
Tốt quá rồi. Tớ ăn tối xong sẽ đến.
HỘI THOẠI 3: TÌM BẠN
王华:请问 ,田中在吗?
Qǐngwèn, tiánzhōng zài ma?
Xin hỏi, Takana có đó không?
同屋:他不在 。他出去了,可能晚上才回来。您是哪位?
Tā bùzài. Tā chūqùe, kěnéng wǎnshàng cái huílái. Nín shì nǎ wèi?
Cậu ấy không có đây. Cậu ấy đi rồi chắc tối mới về. Cậu là ai thế?
王华:我 是王华。 麻烦您转告他 一件事儿,行 吗?
Wǒ shì wáng huá. Máfan nín zhuǎngào tā yī jiàn shì er, xíng ma?
Tôi là Vương Hoa. Phiền anh nhắn với cậu ấy 1 việc được không?
同屋: 没 问题,你说吧
Méi wèntí, nǐ shuō ba.
Không vấn đề gì, anh nói đi.
王华: 去大同的火车票 买到了,星期五 晚上九点半 的 。
Qù dàtóng de huǒchē piào mǎi dàole, xīngqíwǔ wǎnshàng jiǔ diǎn bàn de.
Vé tàu đi Đại Đồng mua được rồi nhé, 9h rưỡi tối thứ 6 .
同屋: 对不起,我没听清楚,请再说一遍,好吗?
Duìbùqǐ, wǒ méi tīng qīngchǔ, qǐng zàishuō yībiàn, hǎo ma?
Xin lỗi, tôi chưa nghe rõ cậu có thể nhắc lại không?
王华: 好,我再说一遍。你告诉他,去大同的火车票买到了。你听清楚吗?
Hǎo, wǒ zàishuō yībiàn. Nǐ gàosù tā qù dàtóng de huǒchē piào mǎi dàole. Nǐ tīng qīngchǔ ma?
Được, tôi nói lại nhé. Cậu nói với cậu ta là vé tàu đi Đại Đồng mua được rồi nhé! Cậu nghe rõ chứ?
同屋: 我听清楚了。
Wǒ tīng qīngchǔle.
Tôi nghe rõ rồi.
王 华:麻烦你让他回来以后给我打电话。
Máfan nǐ ràng tā huílái yǐhòu gěi wǒ dǎ diànhuà.
Vậy phiền cậu khi cậu ta về thì bảo cậu ta gọi điện cho tôi nhé.
同屋: 没问题。我会转告他。你放心吧!
Méi wèntí. Wǒ huì zhuǎngào tā. Nǐ fàngxīn ba!
Ok. Tôi sẽ nhắn với cậu ấy. Anh yên tâm đi.
HỘI THOẠI 4: TÌM BẠN
小雨:英男,你看见保罗没有? 我有急事要找他 。
Yīngnán, nǐ kànjiàn bǎoluó méiyǒu? Wǒ yǒu jíshì yào zhǎo tā.
Anh Nam, cậu thấy Paul không? Tôi có việc gấp tìm cậu ấy.
英男:刚才我看见他往南门 那边 走去了。
Gāngcái wǒ kànjiàn tā wǎng nán mén nà biān zǒu qùle.
Tôi vừa nhìn thấy cậu ấy đi về phía cửa Nam.
小雨:你知道他去哪儿了吗?
Nǐ zhīdào Tā qù nǎ’erle ma?
Cậu biết cậu ấy đi đâu không?
英男:不知道 ,他没 看见我, 我叫他, 他也 听不见。
Bù zhīdào, tā méi kànjiàn wǒ, wǒ jiào tā, tā yě tīng bù jiàn.
Không biết nữa, cậu ấy không nhìn thấy tôi, tôi gọi nhưng cậu ấy không nghe thấy.
小雨:你记住他的手机号吗?我得给他打个电话。
Nǐ jì zhù tā de shǒujī hàole ma? Wǒ děi gěi tā dǎ gè diànhuà.
Cậu nhớ số điện thoại cậu ấy không? Tớ phải gọi cho cậu ấy
小雨:关机了。
Guānjīle.
Tắt máy rồi.
英男:你就给他发个短信。 他一开机就收到了。
Nǐ jiù gěi tā fā gè duǎnxìn. Tā yī kāijī jiù shōu dàole.
Vậy thì cậu nhắn tin cho cậu ấy đi. Đợi khi cậu ấy mở máy là sẽ thấy ngay.
HỘI THOẠI 5: TÍN HIỆU KÉM
女:喂,我是王芳,喂,喂,!
Wèi, wǒ shì wáng fāng, wèi, wèi,!
Alo, tôi là Vương Phương, alo, alo!
男:怎么了?
Zěnmele?
Sao vậy?
女:我能听见小李的声音,可是他听不见我说的话。
Wǒ néng tīngjiàn xiǎo lǐ de shēngyīn, kěshì tā tīng bùjiàn wǒ shuō de huà.
Tôi nghe được tiểu Lí nói nhưng cậu ta không nghe được tôi nói.
男:是不是信号不好?
Shì bùshì xìnhào bù hǎo?
Chắc do tín hiệu kém.
女:不是,好几次了,都是这样,我应该去修修我的手机了。
Bùshì, hǎojǐ cìle, dōu shì zhèyàng, wǒ yīnggāi qù xiū xiū wǒ de shǒujīle.
Không đâu, cũng bị vài lần rồi, chắc tôi nên đi sửa điện thoại.
xem thêm:SỬ DỤNG ĐIỆN THOẠI BẰNG TIẾNG TRUNG