Từ Vựng
约会 | Yuēhuì | Cuộc hẹn |
有约 | Yǒu yuē | Có hẹn |
有空 | Yǒu kòng | Rảnh |
愿意 | Yuànyì | Đồng ý/ vui lòng |
抽时间 | Chōu shíjiān | Bớt chút thời gian |
改天 | Gǎitiān | Đổi ngày |
碰面 | Pèngmiàn | Gặp mặt |
餐厅 | Cāntīng | Nhà hàng |
去吃饭 | Qù chīfàn | Đi ăn cơm |
看电影 | Kàn diànyǐng | Đi xem phim |
看风景 | Kàn fēngjǐng | Đi ngắm cảnh |
付钱 | Fù qián | Trả tiền |
分摊 | Fēntān | Chia ra trả |
付账 | Fùzhàng | Thanh toán |
轮 | Lún | Đến lượt |
下次 | Xià cì | Lần sau |
Các mẫu câu cơ bản
1. 星期六晚上你有空吗?
Xīngqiliù wǎnshàng nǐ yǒu kòng ma?
Tối thứ bảy em có rảnh không?
2. 这个周末你有时间吗?
Zhège zhōumò nǐ yǒu shíjiān ma?
Cuối tuần này anh có rảnh không?
3. 今晚你能跟我一起出去吃饭吗?
Jīn wǎn néng gēn wǒ yīqǐ chūqù chīfàn ma?
Tối nay em đi ăn cùng anh được không?
4. 有空的话, 一起去看电影怎么样?
Yǒu kòng dehuà, yīqǐ qù kàn diànyǐng zěnme yàng?
Nếu rảnh chúng ta cùng đi xem phim được không?
5. 明天你想不想去郊外看看风景?
Míngtiān nǐ xiǎng bùxiǎng qù jiāowài kàn kàn fēngjǐng?
Bạn có muốn ngày mai ra ngoại ô ngắm cảnh không?
6. 我能占用您几分钟的时间吗?
Wǒ néng zhànyòng nín jǐ fēnzhōng de shíjiān ma?
Tôi có thể xin vài phút của em được không?
7. 天气预报说会有好天气。我们就着手计划吧。
Tiānqì yùbào shuō huì yǒu hǎo tiānqì. Wǒmen jiù zhuóshǒu jìhuà ba.
Dự báo thời tiết nói ngày mai thời tiết sẽ đẹp. Chúng ta hãy chuẩn bị đi.
8. 我们在哪儿见啊?
Wǒmen zài nǎ’r jiàn a?
Chúng ta gặp nhau ở đâu?
9. 我在大厅等你。
Wǒ zài dàtīng děng nǐ.
Em chờ anh ở đại sảnh.
các mẫu câu từ chối lời hẹn bằng tiếng Trung
18. 我的日程表排满了。
Wǒ de rìchéng biǎo pái mǎn le.
Lịch làm việc của em đều kín hết rồi.
1. 我已经和别人约好了。
Wǒ yǐjīng hé biérén yuē hǎole.
Em đã hẹn với người khác rồi.
2. 我很忙,抽不出时间来。
Wǒ hěn máng, chōu bù chū shíjiān lái.
Em bận lắm, không có lúc nào rảnh cả.
3. 我没有时间。
Wǒ méiyǒu shíjiān.
Em không rảnh.
4. 不好意思, 我今天晚上加班。
Bù hǎoyìsi, wǒ jīntiān wǎnshàng jiābān.
Ngại quá, tối nay em phải tăng ca.
5. 我突然有点事,不能去。
Wǒ túrán yǒudiǎn shì, bùnéng qù.
Em có chút việc đột xuất nên không đi được.
6. 谢谢你。我很想去,但是我可能得去图书馆工作。
Xièxie nǐ. Wǒ hěn xiǎng qù, dànshì wǒ kěnéng děi qù túshūguǎn gōngzuò.
Cám ơn anh. Em rất muốn đi, nhưng em có thể phải đến thư viện để làm việc.
Mẫu câu
Cấu trúc | Ví dụ |
• …..有空吗?
/Yǒu kòng ma?/ ….. Có rảnh không? |
星期六晚上你有空吗?
Xīngqiliù wǎnshàng nǐ yǒu kòng ma? Tối thứ bảy em có rảnh không? |
• 你跟我一起……好吗?
/Nǐ gēn wǒ yīqǐ…… hǎo ma?/ Cùng tôi đi….được không? |
你跟我一起出去吃饭好吗?
Nǐ gēn wǒ yīqǐ chūqù chīfàn hǎo ma? Em đi ăn cùng anh được không? |
• 你想不想….?
/Nǐ xiǎng bùxiǎng….?/ Cậu có muốn….không? |
明天你想不想到乡下看风景?
Míngtiān nǐ xiǎng bù xiǎng dào xiāngxià kàn fēngjǐng? Bạn có muốn ngày mai ra ngoại ô ngắm cảnh không? |
• 不好意思,….
/Bù hǎoyìsi…./ Thật ngại quá,…. |
不好意思, 我今天晚上加班。
Bù hǎoyìsi, wǒ jīntiān wǎnshàng jiābān. Ngại quá, tối nay em phải tăng ca. |
• 我想改….的时间
/Wǒ xiǎng gǎi…. de shíjiān/ Tôi muốn đổi thời gian….. |
我想更改我们见面吃午饭的时间。
Wǒ xiǎng gēnggǎi wǒmen jiànmiàn chī wǔfàn de shíjiān. Tôi muốn đổi ngày hẹn ăn trưa. |
• 让….来付账
/Ràng…. lái fùzhàng/ Để….thanh toán.
|
就让我来付帐好了。
Jiù ràng wǒ lái fù zhàng hǎole. Để tôi trả đi. |
Đoạn hội thoại
Hội thoại 1:
A:这周末你有空吗?
Zhè zhōumò nǐ yǒu kòng ma?
Cuối tuần này rảnh không?
B:有的。有什么事啊?
Yǒu de. Yǒu shén me shì a?
Có. Có việc gì thế?
A:我们好久不见了。我想请你吃一顿饭,好吗?
Wǒmen hǎojiǔ bùjiànle. Wǒ xiǎng qǐng nǐ chī yī dùn fàn, hǎo ma?
Lâu rồi mình không gặp nhau. Tôi muốn mời cậu đi ăn cơm, có được không?
B:没问题,我很愿意。那什么时候呢?
Méi wèntí, wǒ hěn yuànyì. Nà shénme shíhòu ne?
Ok, tôi rất sẵn lòng. Vậy lúc nào mình đi?
A:这星期六晚上,好吗?
Zhè xīngqíliù wǎnshàng, hǎo ma?
Tối thứ 7 nhé?
B:好的。几点呢?
Hǎo de. Jǐ diǎn ne?
Ok, mấy giờ vậy?
A:7 点,我来接你。
7 diǎn, wǒ lái jiē nǐ.
7 giờ, tôi tới đón cậu.
B:那太好了!我们在哪儿吃饭?
Nà tài hǎole! Wǒmen zài nǎ’er chīfàn?
Thế tốt quá! Chũng mình ăn ở đâu thế?
A:在房东餐厅行吗?
Zài fángdōng cāntīng xíng ma?
Ở nhà hàng Phương Đông nhé?
Hội thoại 2:
A:喂,是啊蓝马?
Wèi, shì a lán mǎ?
Alo, có phải Lam không?
B:是我。怎么了?
Shì wǒ. Zěnmele?
Tớ đây. Sao thế?
A:这星期六晚上 7 点我们有约,是吗?
Zhè xīngqíliù wǎnshàng 7 diǎn wǒmen yǒu yuē, shì ma?
Bọn mình hẹn nhau 7h tối thứ 7 đúng không?
B:对啊!怎么回事?你有事吗?
Duì a! Zěnme huí shì? Nǐ yǒushì ma?
Ừ, sao vậy? cậu có việc à?
A:是啊。 我想改约会时间,行吗?
Shì a. Wǒ xiǎng gǎi yuēhuì shíjiān, xíng ma?
Đúng rồi, tớ muốn đổi lịch hẹn có được không?
B:那你什么时候方便?
Nà nǐ shénme shíhòu fāngbiàn?
Vậy khi nào cậu đi được?
A:推迟 1 个小时好吗?
Tuīchí 1 gè xiǎoshí hǎo ma?
Lùi lại 1 tiếng có được không?
B:没问题!
Méi wèntí!
Ok. Không sao cả.
A:啊,还有。你不用来接我,我会自己来的?
A, hái yǒu. Nǐ bùyòng lái jiē wǒ, wǒ huì zìjǐ lái de?
À còn nữa. Cậu không cần tới đón tớ đâu, tớ sẽ tự đến nhé!
B:好的。
Hǎo de.
Ok.