Phương vị từ

1. Phương vị từ tiếng Trung là gì?

Phương vị từ chữ Hán là 方位词  / fāngwèi cí /, 表示方向、位置  / biǎoshì fāngxiàng, wèizhì / – Biểu thị phương hướng và vị trí.

方位词 gồm 2 loại 单纯词  / dānchún cí / – Phương vị từ đơn và 合成  / héchéng / – Phương vị từ ghép tổng hợp.

 2.Các phương vị từ trong tiếng Trung

Dưới đây là  từ chỉ vị trí trong tiếng Trung, gồm 2 loại chính.

2.1 Phương vị từ đơn âm tiết gồm 15 từ thông dụng

Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
 / shàng / Trên
 / xià / Dưới
 / qián / Trước
 / hòu / Sau
 / zuǒ / Trái
 / yòu / Phải
 / dōng / Đông
西  / xī / Tây
 / nán / Nam
 / běi / Bắc
 / nèi / Nội, trong
 / wài / Ngoại, ngoài
 / lǐ / Trong
 / jiān / Giữa
 / páng / Bên cạnh (Đừng nhầm với với từ “bên cạnh đó” tiếng Trung – 除了 / chúle / bạn nhé!)

2.2 Phương vị kép do từ phương vị đơn tạo thành như sau

  • Đối chức – Đối ngược.
上下  / shàngxià / Khoảng
前后  / qiánhòu / Trước sau
左右  / zuǒyòu / Khoảng
里外  / lǐ wài / Trong ngoài
内外  / nèiwài / Nội ngoại
  • Phía trước thêm “以” hoặc “之”.
以上  / yǐshàng / Trên đây
以下  / yǐxià / Sau đây
以前  / yǐqián / Trước
以后  / yǐhòu / Sau
以内  / yǐnèi / Ở trong
以外  / yǐwài / Ở ngoài
之前  / zhīqián / Lúc trước
之后  / zhīhòu / Lúc sau
之间  / zhī jiān / Ở giữa
之内  / zhī nèi / Ở trong
之下  / zhī xià / Ở dưới
  • Đằng sau thêm “边”, “面”, “头”.
上边  / shàngbian / Bên trên
下边  / xiàbian / Bên dưới
前边  / qiánbian / Đằng trước, phía trước
后边  / hòubian / Phía sau
左边  / zuǒbiān / Bên trái
右边  / yòubiān / Bên phải
东边  / dōngbian  / Phía đông
西边  / xībian / Phía Tây
南边  / nánbian / Phía Nam
北边  / běibian / Phía Bắc
外边  / wàibian / Bên ngoài
里边  / lǐbian / Bên trong
旁边  / pángbiān / Bên cạnh
上面  / shàngmiàn / Phía trên
下面  / xiàmiàn / Phía dưới
前面  / qiánmiàn / Mặt trước
后面  / hòumiàn / Mặt sau
左面  / zuǒmiàn / Mặt trái
右面  / yòumiàn / Mặt phải
东面  / dōng miàn / Miền đông
西面  / xī miàn / Miền tây
南面  / nánmiàn / Miền nam
北面  / běimiàn / Miền bắc
外面  / wàimiàn / Mặt ngoài
里面  / lǐmiàn / Mặt trong
上头  / shàngtou / Bên trên
下头  / xiàtou / Dưới
前头  / qiántou / Trước
后头  / hòutou / Đằng sau
东头  / dōng tóu / Đằng đông
西头  / xī tóu / Đằng tây
里头  / lǐtou / Đằng trong
外头  / wàitou / Đằng ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cách chỉ đường trong tiếng Trung

 十字路口 shízìlù kǒu ngã tư
 分叉路 fēn chā lù ngã ba
 在路口 zài lù kǒu ở đầu đường
 在拐角 zài guǎijiǎo ở góc đường
  大约

  大概

dàyuē

dàgài

khoảng

đại khái

 红绿灯 hónglǜdēng đèn giao thông
  

  

wǎng

xiàng

hướng
  zǒu đi
  dào tới / đến
 然后 ránhòu sau đó
 马路 mǎlù quốc lộ
 立交桥 lìjiāoqiáo cầu vượt
  mét
 公里 gōnglǐ ki lô mét
 走路 zǒulù đi bộ
  向前走

  往前走

  直走

xiàng qián zǒu

wǎng qián zǒu

zhí zǒu

đi thẳng
  向左拐

  往左拐

xiàng zuǒ guǎi

wǎng zuǒ guǎi

rẽ trái
  向右拐

  往右拐

xiàng yòu guǎi

wǎng yòu guǎi

rẽ phải
 拐弯 guǎiwān rẽ
  B 就到了 zǒu B jiù dàole đi B là tới

Trong đó B là thời gian, ví dụ:  几分钟    Jǐ fēnzhōng    Vài phút

Hoặc B là khoảng cách, ví dụ:  几百米    Jǐ bǎi mǐ    Vài trăm mét

Các mẫu câu hỏi đường bằng tiếng Trung

 我迷路了。

Wǒ mílùle Tôi lạc đường rồi.
 请问,这是什么地方? Qǐngwèn, zhè shì shénme dìfāng? Xin hỏi, đây là đâu?
 怎么走? zěnme zǒu? đi thế nào?/ đi kiểu gì?
 从这里怎么走? Cóng zhèlǐ zěnme zǒu? Từ đây đi thế nào?
 还有多远? Hái yǒu duō yuǎn? Còn bao xa nữa?
 我要去 Wǒ yào qù… Tôi muốn đi
 请问我要去……要坐几路公交车? Qǐngwèn wǒ yào qù……yào zuò jǐ lù gōngjiāo chē? Xin hỏi tôi cần đi đến…thì ngồi xe buýt số mấy?

Hội thoại:

Đoạn 1

丽丽:  言言, 这附近有超市吗?
Yán Yán, zhè fùjìn yǒu chāoshì ma?
Ngôn Ngôn, gần đây có siêu thị nào không?
言言:  有啊。你往前走,到十字路口往左拐就到了。
yǒu a. Nǐ wǎng qián zǒu, dào shízìlù kǒu wǎng zuǒ guǎi jiù dàole.
Có đó, bạn đi thẳng, đến ngã tư rẽ trái là đến rồi.
丽丽:  好。知道了,谢谢!
hǎo. Zhīdàole, xièxiè!
Ah biết rồi, cám ơn nhé!

Đoạn 2:

A:  对不起,打扰一下,请问博物馆在这儿附近吗?
Duìbùqǐ, dǎrǎo yīxià, qǐngwèn bówùguǎn zài zhè’er fùjìn ma?
Xin lỗi, làm phiền bạn một chút, xin hỏi viện bảo tàng ở gần đây không?
B:  啊!你走反向了。博物馆在那头。
A! Nǐ zǒu fǎn xiàngle. Bówùguǎn zài nà tóu.
A! Bạn đi ngược hướng rồi. Viện bảo tàng ở đầu bên kia.
A:  哈?反向了?那我要怎么走?
Hā? Fǎn xiàngle? Nà wǒ yào zěnme zǒu?
Hả? Ngược hướng rồi à? Vậy tôi phải đi như thế nào?
B:  你在这里拐右,乘24号公共汽车,然后换83号公共汽车就到了。
Nǐ zài zhè li guǎi yòu, chéng 24 hào gōnggòng qìchē, ránhòu huàn 83 hào gōnggòng qìchē jiù dàole.
Bạn rẽ phải ở đây, đón xe buýt số 24, sau đó đổi xe buýt số 83 là tới.

 

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo
0989513255