Từ nối trong tiếng Trung là những từ giúp quá trình ngắt câu, chuyển ý trở nên rõ ràng hơn và nó được sử dụng để chỉ dẫn cho người nghe, người đọc hiểu ý nghĩa của câu một cách dễ dàng.
Từ nối tiếng Trung biểu thị không gian (表示空间:biǎoshì kōngjiān)
Tiếng Trung | Phiên Âm | Nghĩa |
在周围 |
zài zhōuwéi |
Ở xung quanh |
在……的另一边 |
zài……de lìng yībiān |
Phía khác của…. |
在……附近 |
zài……fùjìn |
Gần với… |
靠近 |
kàojìn |
Sát với |
与……相对 |
yǔ……xiāngduì |
Đối lập lại với…… |
Từ nối tiếng Trung để biểu thị thời gian (表示时间 Biǎoshìshíjiān)
起初 |
Qǐchū |
Đầu tiên |
接下来 |
jiē xiàlái |
Tiếp theo |
然后 |
ránhòu |
Sau đó, tiếp đó |
后来 |
hòulái |
Sau đó |
不久 |
bùjiǔ |
Không lâu |
……之后不久 |
……zhīhòu bùjiǔ |
Không lâu sau đó |
最后 |
zuìhòu |
Cuối cùng |
最终 |
zuìzhōng |
Sau cùng |
最近 |
zuìjìn |
Gần đây |
自从那时起 |
zìcóng nà shí qǐ |
Bắt đầu từ khi đó |
那以后 |
nà yǐhòu |
Từ sau đó |
不一会儿 |
bù yīhuǐ’er |
Không lâu sau |
一会儿 |
yīhuǐ’er |
Một lát sau |
首先/ 第一点 |
shǒuxiān/ dì yī diǎn |
Đầu tiên/ điều thứ nhất |
在此期间/同时 |
zài cǐ qíjiān/tóngshí |
Cùng thời điểm này/ đồng thời |
直到现在 |
zhídào xiànzài |
Cứ thế cho tới bây giờ |
当…… 是个年轻人的时候 |
dāng…… shìgè niánqīng rén de shíhou |
Khi ….. Còn là một thanh niên |
… 在……岁的时候 |
… zài……suì de shíhou |
Khi….. (bao nhiêu) tuổi |
一……就…… |
yī……jiù…… |
Vừa………….liền…………. |
几天前 |
jǐ tiān qián |
Mấy ngày trước |
天黑后/前 |
tiān hēi hòu/qián |
Sau khi trời tối/ trước khi trời tối |
有一天 |
yǒu yītiān |
Có một hôm |
一天下午 |
yītiān xiàwǔ |
Vào buổi chiều một ngày |
一天早晨 |
yītiān zǎochen |
Vào sáng sớm một ngày |
3. Từ nối biểu thị đưa ra ví dụ (表示列举:biǎoshì lièjǔ)
如…… |
rú…… |
Ví như:…….. |
拿……来说 |
ná……lái shuō |
Lấy……làm ví dụ |
像…… |
xiàng…… |
Giống như……… |
也就是说 |
Yě jiùshì shuō |
Cũng có nghĩa là…… |
例如:…… |
lìrú:…… |
Ví dụ:………… |
即…… |
Jí…… |
Chính là……. |
例如:…… |
Lìrú:…… |
Ví dụ:….. |
4. Từ nối biểu thị so sánh hoặc đối chiếu (表示比较或对比: biǎoshì bǐjiào huò duìbǐ)
一方面……另一方面 |
yī fāngmiàn……lìng yī fāngmiàn |
Một mặt……….mặt khác…….. |
与……不同 |
yǔ……bùtóng |
Không giống với……… |
正相反 |
zhèng xiāngfǎn |
Vừa hay ngược lại |
然而 |
rán’ér |
Thế mà, song… |
以相同的方式 |
yǐ xiāngtóng de fāngshì |
Dựa theo cách thức giống nhau |
与……相比 |
yǔ……xiāng bǐ |
So sánh với……… |
同样地 |
tóngyàng de |
Y hệt, như nhau |
不像 |
bù xiàng |
Không giống |
像 |
Xiàng |
Giống như |
5. Từ nối biểu thị ý nghĩa bổ sung (表示增补:biǎoshì zēngbǔ)
包括 |
bāokuò |
Bao gồm:………….. |
另一方面 |
lìng yī fāngmiàn |
Mặt khác…… |
而且、更重要的 |
érqiě, gèng zhòngyào de |
Hơn nữa, càng quan trọng hơn là…………… |
除了……之外 |
chúle……zhī wài |
Ngoài…………..ra |
更糟糕的是 |
gèng zāogāo de shì |
Tồi tệ hơn là………… |
并且 |
bìngqiě |
Đồng thời |
此外 |
cǐwài |
Ngoài ra |
不但……而且 |
bùdàn……érqiě |
Không những….mà còn…….. |
而且 |
Érqiě |
Hơn nữa |