Từ Vựng HSK 9 Cấp: HSK2

Bạn đã nắm được từ vựng HSK1 chưa? Ở bài này, Tiếng Trung Khánh Linh sẽ cho bạn bảng 772 từ vựng HSK2 . Chúng ta cùng nhau học bảng từ vựng HSK2 nhé !

Bảng Từ vựng HSK 9 cấp 2

STT Từ  Phiên âm Nghĩa Ví dụ
1 ā a, chà, à 啊,我想起来了。 A, tôi nhớ ra rồi.
2 爱情 àiqíng  tình yêu  这是一部爱情电影。 Đây là một bộ phim tình yêu.
3 安静 ānjìng  yên lặng  房间里很安静。 Trong phòng rất yên tĩnh.
4 爱人 àirén vợ/ chồng  她是我的爱人。 Cô ấy là vợ của tôi.
5 安全 ānquán  an toàn  过马路的时候要注意安全。 Lúc qua đường phải phải chú ý an toàn.
6 白色 báisè màu trắng  他喜欢白色。 Anh ấy thích màu trắng.
7 班长 bānzhǎng  lớp trưởng  她是我们的班长。 Cô ấy là lớp trưởng của chúng tôi.
8 bàn làm  怎么办? Làm thế nào?
9 办法 bànfǎ cách, phương pháp  我有一个好办法。 Tôi có một cách hay.
10 办公室 bàngōngshì phòng làm việc 我在办公室里。 Tôi đang ở trong phòng làm việc.
11 半夜 bànyè nửa đêm  他半夜还没睡。 Nửa đêm anh ấy vẫn chưa ngủ.
12 帮助 bāngzhù  giúp đỡ  我帮助她学习汉语。 Tôi giúp cô ấy học tiếng Hán.
13 bǎo no, ăn no  我吃饱了。 Tôi ăn no rồi.
14 报名 bào//míng  đăng kí, báo danh  我想要报名HSK考试。 Tôi muốn đăng ký thi HSK.
15 报纸 bàozhǐ báo (giấy) 我爸爸常常读报纸。 Bố tôi thường đọc báo.
16 北方 běifāng  phương Bắc  中国的北方很冷。 Phía bắc Trung Quốc rất lạnh.
17 bèi đọc thuộc 今天的生词我都背完了。 Từ mới hôm nay tôi đã đọc thuộc rồi.
18 比如 bǐrú ví dụ 我喜欢运动,比如跑步和打球。 Tôi thích vận động, ví dụ như chạy bộ và chơi bóng.
19 比如说 bǐrúshuō  Nói ví dụ như… 他会说很多种外语,比如:汉语、英语、日语… Tôi biết rất nhiều ngoại ngữ, ví dụ như: tiếng Trung,tiếng Anh, tiếng Nhật….
20 bút 这支笔不是我的。 Cây bút đó không phải của tôi.
21 笔记 bǐjì ghi chép  给我看一下你的笔记。 Cho tôi xem bản ghi chép của bạn chút nhé.
22 笔记本 bǐjìběn  vở ghi chép  这是我新买的笔记本。 Đây là sổ ghi chép tôi mới mua về.
23 必须 bìxū nhất định, phải 这个作业今天必须要做完。 Hôm nay bắt buộc phải làm hết số bài tập này.
24 biān viền, cạnh bên  我坐在床边。 Tôi ngồi trên giường.
25 biàn thay đổi 她变了很多。 Cô ấy thay đổi rất nhiều.
26 变成 biànchéng  trở thành, biến thành, thành  ra 他变成坏人了 Anh ta biến thành người xấu rồi
27 biàn lần 这个字我写了一遍就会了。 Tôi viết chữ này một lần là đã thuộc rồi.
28 biǎo đồng hồ  我买了一个表。 Tôi mua một chiếc đồng hồ.
29 表示 biǎoshì bày tỏ, thể hiện  他们对我表示了欢迎。 Họ bày tỏ sự chào mừng với tôi.
30 不错 bùcuò ổn, không tồi 我觉得这件衣服很不错。 Tôi thấy bộ quần áo này ổn đó.
31 不但 bùdàn  không những…, không  chỉ…. 她不但漂亮,而且很善良。 Cô ấy không những xinh đẹp mà còn rất tốt bụng.
32 不够 bùgòu  chưa đủ  我的钱不够买这部手机。 Tôi không đủ tiền để mua chiếc điện thoại này.
33 不过 bùguò  chẳng qua, nhưng mà 这条裤子很好看,不过太贵了。 Cái quần này rất đẹp, nhưng mà đắt quá.
34 不太 không quá 我不太喜欢吃苹果。 Tôi không thích ăn táo lắm.
35 不要 bùyào  không cần, đừng  上课的时候不要讲话。 Lúc lên lớp đừng nói chuyện.
36 不好意思 ngại quá, thật là ngại 不好意思,我今天不能来了。 Ngại quá, hôm nay tôi không thể đến đó rồi.
37 不久 bùjiǔ  không lâu  我刚学汉语不久。 Tôi vừa mới học tiếng Trung không lâu.
38 不满 bùmǎn  bất mãn, không hài lòng  他非常不满。 Tôi rất không vừa lòng.
39 不如 bùrú chẳng bằng, hay là 不如我们明天去看电影吧。 Hay là mai chúng ta đi xem phim nhé.
40 不少  không ít, nhiều  今天电影院有不少人。 Hôm nay rạp chiếu phim có rất nhiều người.
41 不同  không giống nhau  他和你不同。 Anh ấy và bạn không giống nhau.
42 不行 bùxíng  không ổn, không được  这个办法不行。 Cách này không ổn đâu.
43 不一定 bùyīdìng  chưa chắc 他不一定会喜欢白色。 Chưa chắc anh ấy đã thích màu trắng.
44 不一会儿 không lâu sau, mới một lát 她不一会儿就到了。 Mới một lúc sau cô ấy đã đến rồi.
45 部分 bùfèn  phần 这本书有三个部分。 Quyển sách này có ba phần.
46 cái (đến lúc đó) mới 你怎么现在才来? Sao đến giờ bạn mới đến vậy?
47 菜单 càidān  thực đơn  给我看一下菜单! Đưa thực đơn cho tôi xem chút nhé!
48 参观 cānguān  tham quan 明天我去你们学校参观。 Ngày mai tôi đến tham quan trường bạn.
49 参加 cānjiā tham gia 我要参加汉语考试。 Tôi muốn tham gia cuộc thi về tiếng Trung.
50 cǎo cỏ 院子里有很多花草。 Trong vườn có rất nhiều hoa cỏ.
51 草地 cǎodì bãi cỏ 他坐在草地上。 Tôi ngồi trên bãi cỏ.
52 céng tầng, lớp  我家在十二层。 Nhà tôi ở tầng hai mươi.
53 chá tìm, tra cứu  我上网查明天的火车票。 Tôi lên mạng tra (thông tin) vé xe lửa vào ngày mai.
54 差不多 chàbùduō  đại khái, xấp xỉ 他和我差不多高。 Anh ấy cao xấp xỉ tôi.
55 cháng  dài 我想买一条长裙。 Tôi muốn mua một chiếc váy dài.
56 常见 cháng  thường thấy  这种水果很常见。 Loại quả này rất hay gặp.
57 常用 cháng  thường dùng, thông  dụng 你的常用简称是什么? Tên gọi tắt thường dùng của bạn là gì?
58 chǎng  sân, bãi, cuộc  我明天有一场考试。 Ngày mai tôi có một cuộc thi.
59 超过 chāoguò  hơn, vượt qua  我的成绩超过了他。 Thành tích của tôi đã vượt qua anh ấy.
60 超市 chāoshì siêu thị 我现在去超市买东西。 Bây giờ tôi đi siêu thị mua đồ.
a 车辆 chēliàng  xe/ phương tiện giao thông (nói chung) 这条路上的车辆很多。 Trên con đường này có rất nhiều xe qua lại.
62 chēng  gọi, xưng hô  你可以称我为王老师。 Bạn có thể gọi tôi là thầy Vương.
63 chéng  thành, hoàn thành  我已经完成我的作业了。 Tôi đã hoàn thành bài tập về nhà của tôi rồi.
64 成绩 chéngjì thành tích, thành tựu  他这次考试的成绩很好。 Thành tích lẫn thi này của anh ấy tốt lắm.
65 成为 chéngwéi trở thành, biến thành  我们成为了好朋友。 Chúng tôi trở thành bạn tốt của nhau.
66 重复 chóngfù  lặp lại, trùng lặp  我重复听一首歌。 Tôi nghe đi nghe lại một bài hát.
67 重新 chóngxīn  làm lại từ đầu 他重新做了一遍作业。 Tôi làm lại số bài tập này từ đầu.
68 出发 chūfā xuất phát 我现在出发去河内。 Bây giờ tôi sẽ xuất phát đi Hà Nội.
69 出国 chū//guó  xuất ngoại, ra nước ngoài 出国留学是我的目标。 Đi du học nước ngoài là mục tiêu của tôi.
70 出口 chū  lối ra 请问,出口在哪儿? Xin hỏi, lối ra ở đâu?
71 出门 chū//mén  đi ra ngoài, ra khỏi nhà  她出门了,不在家里。 Cô ấy ra ngoài rồi, (hiện tại) không có ở nhà.
72 出生 chūshēng  sinh ra, ra đời 他是1994年出生的。 Anh ấy sinh năm 1994.
73 出现 chūxiàn  xuất hiện  她出现在我们学校。 Cô ấy xuất hiện ở trường chúng tôi.
74 出院 chū//yuàn  xuất viện, ra viện  我可以出院了。 Tôi có thể xuất viện chưa?
75 出租 chū  cho thuê, cho mướn  他要出租这块地。 Anh ấy muốn cho thuê mảnh đất này.
76 出租车 chū  xe cho thuê  我想打出租车回家。 Tôi muốn gọi một chiếc xe thuê để về nhà.
77 chuán  thuyền, tàu  我没有坐过船。 Tôi chưa đi thuyền bao giờ.
78 chuī thổi, hà hơi, sấy  我的头发吹干了。 Tóc của tôi được sấy khô rồi.
79 春节 Chūnjié  Tết âm lịch, tết Nguyên  Đán 春节快到了。 Sắp đến tết rồi.
80 春天 chūntiān  mùa xuân  明年春天我再来找你玩。 Mua xuân năm sau tôi lại tới chơi với bạn.
81 từ 这个词我还没学过。 Cái từ này tôi chưa học bao giờ.
82 词典 cídiǎn  từ điển 我买了一本汉语词典。 Tôi đã mua một quyển từ điển tiếng Trung.
83 词语 cíyǔ từ ngữ 他一边放录音,一边读出这些词语。 Anh ấy vừa mở ghi âm, vừa đọc những từ ngữ đó.
84 从小 cóngxiǎo  từ nhỏ, từ bé 他从小就喜欢打球。 Anh ấy từ nhỏ đã thích chơi bóng.
85 答应 dāying  trả lời, đồng ý  她答应了明天和我们一起去。 Cô ấy đã đồng ý mai đi cùng tôi.
86 打工 dǎ//gōng  làm công, làm  thêm 我在超市打工。 Tôi đang làm thêm ở siêu thị.
87 打算 dǎ·suàn  định; dự toán  周末你打算去哪里玩? Cuối tuần bạn định đi đâu chơi?
88 打印 dǎyìn  in, photo  我要打印这本书。 Tôi muốn in quyển sách này.
89 大部分 dàbùfèn  đa số, phần lớn  我大部分时间都在学校上课。 Phần lớn thời gian của tôi là học tại trường
90 大大 dàdà rất, cực kỳ, vượt bậc  他的汉语水平大大地进步了。 Trình độ tiếng Hán của anh ấy tiến bộ vượt bậc.
91 大多数 dàduōshù đại đa số, phần lớn, số 这个标准大多数学生都可以达到  đông Đại đa số học sinh đều có thể đạt được tiêu chuẩn này.
92 大海 dàhǎi biển cả, đại dương  大海是蓝色的。 Biển có màu xanh.
93 大家 dàjiā mọi người 大家跟我一起读。 Mọi người đọc cùng tôi.
94 大量 dàliàng  nhiều, lượng lớn, hàng  loạt 越南出口了大量的水果。 Việt Nam xuất khẩu rất nhiều loại trái cây.
95 大门 dàmén  cổng, cửa chính  学校大门晚上十点就关了。 Cổng trường 10 giờ tối là đóng cửa rồi.
96 大人 dàrén  người lớn  大人的工作很忙。 Công việc của người lớn rất bận rộn.
97 大声 dà shēng nói to, lớn tiếng 我听不清楚,你可以大声一点吗? Tôi nghe không rõ, bạn có thể nói to một chút được không?
98 大小 dàxiǎo  khổ, cỡ  这两件衣服大小不同。 Hai bộ quần áo này cỡ không giống nhau.
99 大衣 dàyī áo khoác ngoài 我买了一件大衣。 Tôi đã mua một chiếc áo khoác.
100 大自然 dàzìrán  thiên nhiên, giới thiên  nhiên 我们要保护大自然环境。 Chúng ta nên bảo vệ môi trường thiên nhiên.
101 dài mang theo, đem  theo, dẫn 你带我参观一下你们学校吧。 Bạn dẫn tôi đi tham quan trường của bạn chút đi.
102 带来 dài·lái đem lại, mang tới 这些书是她带来的。 Những quyển sách này là cô ấy mang tới.
103 单位 dānwèi đơn vị 他和我在一个单位。 Anh ấy và tôi ở cùng một đơn vị.
104 dàn nhưng 我喜欢吃桃子,但我妈妈不喜欢。 Tôi thích ăn đào, nhưng mẹ tôi không thích.
105 但是 dànshì nhưng mà 很晚了,但是我还睡不着。 Rất muộn rồi, nhưng tôi vẫn không ngủ được.
106 dàn trứng 我今天吃了两个蛋。 Hôm nay tôi đã ăn hai quả trứng.
107 dāng làm, đảm nhiệm  我想当汉语老师。 Tôi muốn làm giáo viên tiếng Trung.
108 当时 dāngshí lúc đó, khi đó  当时我在睡觉。 Lúc đó tôi đang ngủ.
109 dǎo ngã, đổ  那个小女孩摔倒了。 Cô bé kia bị ngã rồi.
110 到处 dàochù  khắp nơi, mọi nơi  我到处都找了,但是没找到。 Tôi đều tìm khắp nơi rồi, nhưng vẫn chưa tìm thấy.
111 dào rót, đổ 你帮我倒一杯水吧。 Bạn giúp tôi rót một cốc nước.
112 dào con đường, đường  这条道上有很多车。 Trên đường này có rất nhiều xe.
113 道理 dào·lǐ đạo lý 老师的话很有道理。 Lời của thầy giáo rất có lý.
114 道路 dàolù đường, đường phố, conđường 人生的道路很长。 Đường đời của con người rất dài.
115 de biểu thị khả năng, sự  có thể 我拿得动。 Tôi cầm được.
116 得出 déchū  thu được, đạt được  他得出好成绩。 Anh ấy đạt được thành tích tốt.
117 的话 dehuà nếu…. 明天不下雨的话,我们就去打球。 Ngày mai nếu trời không mưa, chúng ta sẽ đi chơi bóng.
118 được, nhận được  他得到一部新手机。 Anh ấy nhận được một chiếc điện thoại mới.
119 dēng đèn 我忘记关灯了。 Tôi quên tắt đèn rồi.
120 děng trợ từ biểu thị sự liệt kêđẳng cấp, loại 我去过越南很多地方,河内、胡志明、芽庄等 Tôi đã đi rất nhiều nơi ở Việt Nam như Hà Nội, Hồ Chí Minh, Nha Trang, vân vân …
121 等到 děngdào  đến lúc, đến khi 等到下课我再去找你。 Đợi đến khi tan học thì tôi sẽ đến tìm bạn.
122 等于 děngyú  bằng, là 一加一等于二。 1+1 = 2
123 thấp 成绩高低不重要。 Điểm cao hay thấp không quan trọng.
124 地球 dìqiú  Trái Đất, địa cầu  我们生活在地球上。 Chúng ta đang sống trên trái đất.
125 地铁 dìtiě tàu điện ngầm  我乘地铁回学校。 Tôi đi tàu điện ngầm về trường học.
126 地铁站 dìtiězhàn  ga tàu điện ngầm  请问地铁站在哪儿? Xin hỏi ga tàu điện ngầm ở đâu?
127 点头 diǎntóu  gật đầu  大家都点头, 表示同意。 Mọi người đều gật đầu, biểu thị sự đồng ý.
128 diàn tiệm, quán, cửa hàng  这是一家花店。 Đây là một cửa hàng hoa.
129 diào rơi, rớt, mất 我的手机掉在地上了。 Điện thoại của tôi rơi xuống đất rồi.
130 东北 dōngběi Đông Bắc  我家在中国的东北。 Nhà tôi ở phía Đông Bắc của Trung Quốc.
131 东方 dōngfāng phương Đông  东方人和西方人有什么区别? Người phương Đông và người phương Tây có gì khác nhau?
132 东南 dōngnán  đông nam  越南在世界地图的东南边。 Việt Nam nằm ở phía đông nam trên bản đồ thế giới.
133 冬天 dōngtiān  mùa đông  越南的冬天不太冷。 Mùa đông ở Việt Nam không lạnh lắm.
134 dǒng  hiểu 我没听懂你在说什么。 Tôi không hiểu bạn đang nói gì.
135 懂得 dǒngde hiểu được  我懂得了这个道理。 Tôi đã hiểu được đạo lý này.
136 动物 dòngwù  động vật 她很喜欢小动物。 Cô ấy rất thích những động vật nhỏ.
137 动物园 dòngwùyuán  vườn bách thú, sở thú  我妈妈带我去动物园玩。 Mẹ tôi đưa tôi đi vườn bách thú chơi.
138 读音 dúyīn  cách đọc, âm  đọc 这个词的读音是什么? Cách đọc của từ này là gì?
139 độ 河内今天二十五度。 Hà Nội hôm nay 25 độ.
140 duǎn ngắn 我们上课的时间很短。 Thời gian chúng tôi học rất ngắn.
141 短信 duǎnxìn  tin nhắn  他发给我一条短信。 Anh ấy gửi cho tôi một đoạn tin nhắn.
142 duàn đoạn, quãng, khúc  走完这段路就到了。 Đi hết đoạn đường này là đến.
143 duì đội, nhóm  我们队有五个人。 Đội của chúng tôi có 5 người.
144 队长 duì zhǎng  đội trưởng, nhóm  trưởng 他是我们球队的队长。 Anh ấy là đội trưởng của đội bóng chúng tôi.
145 duì đối với, đối đãi 她对我很好。 Cô ấy đối xử với tôi rất tốt.
146 对话 duìhuà đối thoại, hội thoại  我在和王老师对话。 Tôi đang nói chuyện với thầy Vương.
147 对面 duìmiàn  đối diện  我站在她的对面。 Tôi đứng đối diện với cô ấy.
148 duō bao nhiêu, to nhường  nào 你看这个西瓜多大啊! Bạn nhìn xem quả dưa này to nhường nào.
149 多久 duōjiǔ  bao lâu  你在中国生活多久了? Bạn sống ở Trung Quốc bao lâu rồi?
150 多么 duōme bao nhiêu, bao xa 多么美的花啊! Bông hoa đẹp biết bao!
156 发现 fāxiàn  phát hiện  我发现这本书很有用。 Tôi phát hiện ra quyển sách này rất có ích.
151 多数 duōshù  đa số, phần đông, số  nhiều 来这家店的人多数都是学生。 Người đến cửa hàng này đa số đều là học sinh.
152 多云 duōyún  nhiều mây  今天多云有雨。 Hôm nay nhiều mây có mưa.
153 而且 érqiě mà còn, với lại, hơn  nữa 她不但会说中文,而且英语也很好。 Cô ấy không chỉ biết nói tiếng Trung, mà tiếng Anh cũng rất tốt.
154 phát, gửi 你发的短信我收到了。 Tôi đã nhận được tin nhắn bạn gửi rồi.
155 饭馆 fànguǎn  cửa hàng ăn, tiệm  cơm 这家饭馆的中国菜不错。 Món Trung Quốc của cửa hàng ăn này rất ngon.
157 方便 fāngbiàn  thuận tiện  这里的交通很方便。 Giao thông ở đây rất thuận tiện.
158 方便面 fāngbiànmiàn  mì ăn liền, mì tôm  晚上我吃了一包方便面。 Buổi tối tôi đã ăn một gói mì tôm.
159 方法 fāngfǎ phương pháp, cách  我没有别的方法了。 Tôi không còn cách nào khác nữa.
160 方面 fāngmiàn  phương diện, khía cạnh  这个方面的问题我不太懂。 Vấn đề của phương diện này tôi không hiểu lắm.
161 方向 fāngxiàng  phương hướng  宿舍在哪个方向? Kí túc xá nằm ở hướng nào?
162 放下 fàngxià đặt xuống, thả xuống  我放下了课本。 Tôi đã đặt sách giáo khoa xuống.
163 放心 fàng//xīn  yên tâm  你放心,我会帮助你。 Bạn yên tâm, tôi sẽ giúp bạn.
164 fēn phân, chia  我的苹果分你一半。 Táo của tôi chia cho bạn một nửa.
165 分开 fēn//kāi xa cách, tách biệt 他们两个人分开一年了。 Hai người bọn họ đã xa cách nhau một năm rồi.
166 分数 fēnshù  điểm số 你这次考试的分数是多少? Điểm số thi lần này của bạn là bao nhiêu?
167 分钟 fēnzhōng  phút 你等我五分钟。 Bạn đợi tôi 5 phút nhé.
168 fèn phần 你能帮我买了一份盒饭吗? Bạn có thể mua giúp tôi một phần cơm hộp không?
169 fēng phong, bìa, lá, bức  我写了一封信。 Tôi đã viết một bức thư.
170 服务 fúwù  phục vụ  这家店的服务很好。 Phục vụ cửa cửa hàng này rất tốt.
171 复习 fùxí ôn tập 快考试了,周末我要在家复习。 Sắp thi rồi, cuối tuần tôi phải ở nhà ôn tập.
172 gāi nên 很晚了,你该睡觉了。 Muộn rồi, bạn nên đi ngủ rồi.
173 gǎi đổi, thay đổi, sửa  他改名了。 Anh ấy đổi tên rồi.
174 改变 gǎibiàn  biến đổi, thay đổi 他改变了我的想法。 Anh ấy đã thay đổi suy nghĩ của tôi.
175 干杯 gān//bēi cạn ly, cạn chén  为了我们的友情干杯! Vì tình bạn của chúng ta, cạn ly!
176 感到 gǎndào  cảm thấy, thấy 今天,我感到很高兴。 Hôm nay, tôi cảm thấy rất vui.
177 感动 gǎndòng  cảm động 这件事情我让很感动。 Sự việc này khiến tôi rất xúc động.
178 感觉 gǎnjué cảm thấy; cảm  nhận 我感觉很累。 Tôi cảm thấy rất mệt.
179 感谢 gǎnxiè cảm ơn; lời cảm  ơn 感谢你的帮助。 Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn .
180 干活儿 gàn//huór làm việc nặng, lao động  今天他一直干活儿。 Hôm nay anh ấy làm việc liên tục.
181 gāng vừa, vừa mới, chỉ mới  我刚到学校。 Tôi vừa mới đến trường học.
182 刚才 gāngcái vừa nãy, hồi nãy  刚才他给你打电话。 Vừa nãy anh ấy gọi điện cho bạn.
183 刚刚 gānggāng  vừa, vừa hay, vừa vặn  这件衣服刚刚好。 Bộ quần áo này vừa đẹp.
184 高级 gāojí cao cấp  这是一家高级的饭店。 Đây là một cửa hàng cao cấp.
185 高中 gāozhōng  cấp III 我弟弟高中毕业了。 Em trai tôi tốt nghiệp cấp 3 rồi.
186 个子 gèzi vóc dáng, vóc người 他的个子不高。 Dáng người của anh ấy không cao.
187 gèng càng, thêm, hơn nữa 我更喜欢学汉语。 Tôi càng thích học tiếng trung.
188 公共汽车 gōnggòngqìchē xe buýt công cộng  我在等公共汽车。 Tôi đang chờ xe bus.
189 公交车 gōngjiāochē  xe buýt công cộng  公交车上有很多人。 Trên xe bus có rất nhiều người.
190 公斤 gōngjīn  ki-lô-gram  苹果一公斤十元。 Táo 10 đồng 1 kg.
191 公里 gōnglǐ ki-lô-mét 还有五公里才到学校。 Còn 5km mới đến trường.
192 公路 gōnglù  đường cái, quốc lộ  前面是一条公路。 Phía trước là đường quốc lộ.
193 公平 gōngpíng  công bằng  时间对每一个人都很公平。 Thời gian đối với mỗi người đều rất công bằng.
194 公司 gōngsī công ty  我刚到这家公司工作。 Tôi vừa đến công ty này làm việc.
195 公园 gōngyuán  công viên  我家旁边有一个公园。 Bên cạnh nhà tôi có một công viên.
196 gǒu chó, con chó  他家有一只白色的小狗。 Nhà anh ấy có một chú chó nhỏ màu trắng.
197 gòu đủ, đạt 快点儿,时间不够了。 Mau lên, thời gian không đủ rồi.
198 故事 gùshì truyện, câu chuyện  我喜欢看故事书。 Tôi thích đọc truyện.
199 故意 gùyì cố ý, cố tình  不好意思,我不是故意的。 Xin lỗi, tôi không cố ý.
200 顾客 gùkè khách hàng  她是我们的顾客。 Cô ấy là khách hàng của chúng tôi.
201 关机 guānjī tắt máy điện thoại 我睡觉前会关机。 Trước khi ngủ tôi sẽ tắt điện thoại.
202 关心 guānxīn  quan tâm  老师很关心我。 Cô giáo rất quan tâm tôi.
203 观点 guāndiǎn  quan điểm  同学们还有别的观点吗? Các bạn còn có quan điểm khác không?
204 广场 guǎngchǎng  quảng trường  吃完饭,我想去广场走走。 Ăn cơm xong, tôi muốn đi dạo quảng trường.
205 广告 guǎnggào  quảng cáo  我在一家广告公司工作。 Tôi làm việc ở một công ty quảng cáo.
206 国际 guójì quốc tế 越南和泰国之间的国际关系很好。 Quan hệ quốc tế giữa Việt Nam và Thái Lan rất tốt.
207 过来 guò·lái đến, qua đây (về phíanói) chủ thể 我明天过来。 Ngày mai tôi đến.
208 过年 guònián  ăn Tết, đón Tết 你今年过年回家吗? Năm nay bạn về nhà đón Tết không?
209 过去 guòqù  qua đó ( rời xa chủ  thể nói) 你什么时候过去? Bạn lúc nào thì qua đó?
210 guò đã, từng  你看过这部电影吗? Bạn xem qua bộ phim này chưa?
211 hǎi biển 爸爸出海打鱼了。 Bố ra biển đánh cá rồi.
212 海边 hǎi biān  bờ biển  周末我们去海边玩吧。 Cuối tuần chúng ta ra bờ biển chơi đi.
213 hǎn kêu, gọi 老师喊你下课去找她。 Cô giáo kêu bạn tan học thì gặp cô ấy.
214 hǎo rất,quá, … 这个房间好大啊。 Phòng này rộng quá.
215 好处 hǎochù  điểm tốt, có ích 跑步对身体有很多好处。 Chạy bộ rất có ích cho sức khỏe.
216 好多 hǎoduō  rất nhiều 我家里有好多书。 Nhà tôi có rất nhiều sách.
217 好久 hǎojiǔ  rất lâu 好久不见。 Đã lâu không gặp.
218 好人 hǎorén  người tốt 他是一个好人。 Anh ấy là một người tốt.
219 好事 hǎoshì chuyện tốt 这是一件好事。 Đây là một chuyện tốt.
220 好像 hǎoxiàng  hình như  他好像生病了。 Anh ấy hình như bị bệnh rồi.
221 合适 héshì hợp, phù hợp  这件衣服你穿正合适。 Bộ quần áo này bạn mặc rất hợp.
222 sông 我家门口有一条河。 Trước cổng nhà tôi có một con sông.
223 hēi đen 到了七点,天就黑了。 Đến 7 giờ thì trời đã tối đen lại.
224 黑板 hēibǎn  bảng 老师在黑板上写字。 Thầy giáo viết chữ trên bảng.
225 黑色 hēisè màu đen  我的手机是黑色的。 Điện thoại của tôi màu đen.
226 hóng  đỏ 他脸红了。 Mặt anh ấy đỏ rồi.
227 红色 hóngsè màu đỏ  她穿着红色的裙子。 Cô ấy mặc chiếc váy màu đỏ.
228 后来 hòulái sau này  后来他成了一位汉语老师。 Sau này anh ấy đã trở thành một giáo viên Tiếng Trung.
229 忽然 hūrán  đột nhiên  对面忽然出现了一辆车。 Một chiếc xe đột nhiên xuất hiện ngay trước mặt tôi.
230 hồ 孩子们在湖边玩玩儿。 Bọn trẻ chơi đùa bên hồ.
231 护照 hùzhào  hộ chiếu  办了护照才能出国。 Có hộ chiếu mới có thể ra nước ngoài.
232 huā tiêu, dùng (tiền, thời gian)  我买这台电脑,花了不少钱。 Tôi tiêu không ít tiền để mua cái máy tính này.
233 花园 huāyuán  vườn hoa 花园里有很多美丽的花儿。 Trong vườn hoa có rất nhiều hoa đẹp.
234 huà vẽ 我很喜欢画画儿。 Tôi rất thích vẽ.
235 画家 huàjiā họa sĩ 我爸爸是一个画家。 Bố tôi là một họa sĩ.
236 画儿 huàr bức tranh  这个画儿真美。 Bức tranh này thật đẹp.
237 坏处 huàichù  điểm xấu, có hại 常玩手机对身体有很多坏处。 Dùng điện thoại thường xuyên rất có hại cho sức khỏe.
238 坏人 huàirén  người xấu  他不是坏人。 Anh ấy không phải là người xấu.
239 欢迎 huānyíng  hoan nghênh  欢迎你们来我家玩。 Hoan nghênh các bạn đến nhà tôi chơi.
240 huàn đổi 我想换新手机。 Tôi muốn đổi điện thoại mới.
241 huáng  vàng 他很少穿黄衣服。 Anh ấy rất ít khi mặc quần áo màu vàng.
242 黄色 huángsè  màu vàng  他买了一辆黄色的汽车。 Anh ấy đã mua một chiếc xe màu vàng.
243 huí lần, hồi 这个地方我来过两回。 Nơi này tôi đến 2 lần rồi.
244 回国 huí guó  về nước 我已经回国两年了。 Tôi đã về nước 2 năm rồi.
245 huì hội 我们学校有学生会。 Trường chúng tôi có hội sinh viên.
246 活动 huódòng  hoạt động  他报名参加这次活动。 Anh ấy đăng ký tham gia hoạt động này.
247 huò hoặc, hay là 我今天或明天去医院。 Hôm nay hoặc ngày mai tôi sẽ đi bệnh viện.
248 或者 huòzhě hoặc là 明天早上我吃包子或者面条儿。 Sáng mai tôi ăn bánh bao hoặc mì.
249 机会 jī·huì cơ hội 这是一个很好的学习机会。 Đây là một cơ hội học tập rất tốt.
250 我妈妈买了一只鸡。 Mẹ tôi đã mua một con gà.
251 cấp, bậc, đẳng cấp  我妹妹在读大学四年级。 Em gái tôi đang học năm 4 đại học.
252 vội 时间还早,不要急。 Thời gian còn sớm, không cần vội.
253 计划 jìhuà dự định, kế hoạch  我计划高中毕业以后去留学。 Tôi lên kế hoạch sau khi tốt nghiệp cấp 3 sẽ đi du học.
254 计算机 jìsuànjī máy tính  她在学怎么用计算机。 Cô ấy đang học cách dùng máy tính.
255 jiā thêm  咖啡太苦了,加点奶吧。 Cà phê đắng quá, cho thêm chút sữa vào đi.
256 加油 jiāyóu  cố lên 明天的考试你要加油。 Kì thi ngày mai bạn phải cố gắng.
257 家(科学家)   jiā (kēxuéjiā) nhà khoa học  我想当一名科学家。 Tôi muốn làm một nhà khoa học.
258 家庭 jiātíng  gia đình  他很关心家庭。 Anh ấy rất quan tâm gia đình.
259 家长 jiāzhǎng  phụ huynh, người giám  hộ 老师请学生的家长来学校。 Cô giáo mời phụ huynh của học sinh đến trường.
260 jiǎ giả 他说的是假话。 Lời anh ấy nói là giả đấy.
261 假期 jiàqī kì nghỉ, thời gian nghỉ 我们有一个月的假期。 Chúng tôi có một kì nghỉ kéo dài 1 tháng.
262 检查 jiǎnchá kiểm tra 你检查一下东西都带了吗? Bạn kiểm tra lại xem đồ đã mang hết chưa?
263 见到 jiàndào  nhìn thấy, trông thấy  我在图书馆见到了王老师。 Tôi nhìn thấy thầy Vương ở thư viện.
264 见过 jiànguò  từng gặp, từng thấy  我见过她一次。 Tôi từng gặp cô ấy một lần.
265 jiàn bộ, câu (chuyện),… 我有一件白色的衣服。 Tôi có một bộ quần áo màu trắng.
266 健康 jiànkāng  mạnh khỏe  我妈妈身体很健康。 Mẹ tôi rất khỏe.
267 jiǎng  giảng, kể, nói 我很喜欢讲故事。 Tôi rất thích kể chuyện.
268 讲话 jiǎng//huà  nói chuyện, kể chuyện  她在和朋友讲话。 Cô ấy đang nói chuyện với bạn.
269 jiāo giao, nộp  明天要交作业了。 Ngày mai phải nộp bài tập rồi.
270 交给 jiāo giao cho… 老师每天都交给我们课外作业。 Cô giáo giao cho chúng tôi bài tập về nhà mỗi ngày.
271 交朋友 jiāo  kết bạn 我想和你交朋友。 Tôi muốn kết bạn với bạn.
272 交通 jiāotōng  giao thông  在路上要注意交通安全。 Trên đường phải chú ý an toàn giao thông.
273 jiǎo góc, cạnh  墙角儿放着一盆花。 Góc tường có một chậu hoa.
274 角度 jiǎodù phía, góc độ, quan điểm 从实际角度考虑,我劝你不要去。 Suy xét từ góc độ thực tế thì tôi khuyên bạn không nên đi.
275 饺子 jiǎozi bánh chẻo, sủi cảo  她做的饺子很好吃。 Sủi cảo cô ấy làm rất ngon.
276 jiǎo chân 他的脚很大。 Chân anh ấy rất to.
277 叫作 jiàozuò  (được) gọi là… 这条河叫作红河。 Con sông này được gọi là sông Hồng.
278 教师 jiàoshī giáo sư, giáo viên  他是我们学校的教师。 Anh ấy là giáo viên của trường chúng tôi.
279 教室 jiàoshì phòng học, giảng đường  我的教室在三楼。 Phòng học của tôi ở tầng 3.
280 教学 jiàoxué dạy học 李老师的教学方法很好。 Phương pháp dạy học của thầy Lý rất hay.
281 教育 jiàoyù  giáo dục 家庭教育很重要。 Giáo dục gia đình rất là quan trọng.
282 jiē đón, đỡ, lấy, nhận  爸爸接我回家。 Bố đón tôi về nhà.
283 接到 jiēdào  nhận được  我接到他打来的电话。 Tôi nhận được cuộc gọi từ anh ấy gọi đến.
284 接受 jiēshòu  chấp nhận  他不接受我的意见。 Anh ấy không chấp nhận ý kiến của tôi.
285 接下来 jiē·xià·lái tiếp theo  接下来你想做什么? Tiếp theo bạn muốn làm gì?
286 接着 jiēzhe tiếp, tiếp theo, tiếp  tục 他接着刚才的话说。 Anh ấy tiếp tục những gì vừa nói.
287 jiē đường phố  这条街有很多饭店。 Con phố này rất nhiều quán ăn.
288 jié ngày (lễ, tết) 还有三天就是春节。 Còn có 3 ngày là đến Tết.
289 节目 jiémù  tiết mục 你在看什么节目? Bạn đang xem tiết mục gì vậy?
290 节日 jiérì ngày lễ 教师节是老师的节日。 Ngày Nhà giáo là ngày lễ của giáo viên.
291 结果 jiéguǒ  kết quả 这个结果我很不满。 Kết quả này tôi rất không hài lòng.
292 jiè mượn 我接给他了一本词典。 Tôi cho anh ấy mượn một quyển từ điển.
293 jīn cân (1/2kg) 一斤苹果多少钱? Một cân táo bao nhiêu tiền?
294 今后 jīnhòu  sau này, từ này về sau  今后还要更努力。 Sau này càng phải nỗ lực hơn.
295 进入 jìnrù nhập, sát nhập, vào,…  我进入了他的房间。 Tôi đã vào phòng của anh ấy.
296 进行 jìnxíng  tiến hành, làm  这个活动正在进行。 Hoạt động này đang tiến hành.
297 jìn gần 我家离超市很近。 Nhà tôi cách siêu thị rất gần.
298 经常 jīngcháng  thường xuyên  她经常和我出去玩。 Cô ấy thường xuyên đi chơi với tôi.
299 经过 jīngguò  từng trải, trải qua  经过三个小时,我到了河内。 Qua 3 tiếng đồng hồ thì tôi đã đến Hà Nội.
300 经理 jīnglǐ giám đốc 她是我们公司的经理。 Cô ấy là giám đốc của công ty chúng tôi.
301 jiǔ rượu 不好意思,我不会喝酒。 Xin lỗi, tôi không biết uống rượu.
302 酒店 jiǔdiàn  nhà nghỉ 你在酒店的哪一层? Bạn ở tầng mấy của nhà nghỉ này?
303 就要 jiùyào  sẽ, sẽ đến, sắp 我很快就要毕业了。 Tôi rất nhanh sẽ tốt nghiệp.
304 giơ, giương cao  同学们热情地举手发表。 Các bạn học nhiệt tình giơ tay phát biểu.
305 举手 jǔshǒu  giơ tay 请同学们举手回答老师的问题。 Mời các bạn giơ tay trả lời câu hỏi của cô giáo.
306 举行 jǔxíng  tổ chức, tiến hành  学校举行了篮球比赛。 Trường học tổ chức thi đấu bóng rổ.
307 câu 我刚才和他说了几句话。 Tôi vừa nói chuyện với anh ấy vài câu.
308 句子 jùzi câu 这个句子用汉语怎么说? Câu này tiếng trung nói thế nào?
309 thẻ, vé 我有一张公共汽车卡。 Tôi có một tấm vé xe bus.
310 开机 kāijī mở máy  电脑开机了。 Máy tính mở rồi.
311 开心 kāixīn  vui vẻ 我今天玩得很开心。 Hôm nay tôi chơi rất là vui.
312 开学 kāixué khai giảng, nhập học  你们什么时候开学? Khi nào các bạn nhập học?
313 看法 kàn·fǎ cách nhìn  你对这件事有什么看法? Bạn có nhận định gì về việc này?
314 考生 kǎoshēng  thí sinh  请考生开始答题。 Xin mời thí sinh bắt đầu trả lời câu hỏi.
315 kào dựa, dựa vào  学习要靠自己。 Học tập phải dựa vào chính mình.
316 môn học, môn, khoa  我这科没考好。 Môn này tôi thi không được tốt.
317 科学 kēxué khoa học, có tính khoa  học 这种方法很科学。 Phương pháp này rất khoa học.
318 可爱 kěài đáng yêu, dễ thương  这只小猫太可爱了。 Con mèo này rất đáng yêu.
319 可能 kěnéng khả năng  提前完成任务是完全可能的。 Hoàn thành nhiệm vụ bớt thời hạn là điều hoàn toàn có thể.
320 可怕 kěpà đáng sợ  这是一件可怕的事情。 Đây là một việc rất đáng sợ.
321 可是 kěshì nhưng mà 大家虽然很累,但是都很愉快。 Mặc dù rất mệt nhưng mọi người đều rất vui.
322 可以 kěyǐ có thể 你可以和我一起去吗? Bạn có thể đi cùng tôi không?
324 gam (đơn vị đo lường) 做蛋糕先要量取200面粉。 Muốn làm bánh bạn cần đong 200g bột mì.
323 15 phút 下午五点一刻上学。 Khoảnh khắc ấy rất đẹp.
325 客人 kè·rén  khách 明天有客人来家里做客。 1 giờ 15 phút chiều sẽ vào học.
326 课堂 kètáng  tại lớp, trong lớp  课堂里有很多学生。 Trong lớp có rất nhiều học sinh.
327 空气 kōngqì không khí 早上的空气很清新。 Không khí buổi sáng rất trong lành.
328 khóc 弟弟哭了。 Em trai khóc rồi.
329 快餐 kuàicān  bữa ăn nhanh  他很喜欢吃快餐。 Anh ấy rất thích ăn thức ăn nhanh.
330 快点儿 kuài diǎnr nhanh lên  马上就要上课了,你快点儿来。 Sắp vào học rồi, bạn nhanh lên một chút.
331 快乐 kuàilè vui vẻ 这个假期太快乐了。 Kì nghỉ này vui quá đi mất.
332 快要 kuàiyào  sắp phải 我快要迟到了。 Tôi sắp đến muộn rồi.
333 筷子 kuài zi đũa 请给我一双筷子。 Cho tôi xin một đôi đũa.
334 kéo, lôi 她拉着我,不让我走。 Cô ấy kéo tôi lại,không cho tôi đi.
335 来自 láizì đến từ… 我来自越南。 Tôi đến từ Việt Nam.
336 lán xanh lam, xanh da trời 她穿了一件漂亮的蓝上衣。 Cô ấy mặc một cái áo màu xanh lam rất đẹp.
337 蓝色 lánsè màu xanh lam  我买了一辆蓝色的车。 Tôi đã mua một chiếc xe màu xanh da trời.
338 篮球 lánqiú  bóng rổ  我经常和朋友打篮球。 Tôi thường chơi bóng rổ cùng bạn.
339 lǎo hay, thường  她老迟到。 Cô ấy thường đến muộn.
340 lǎo xưng hô thân mật với ngườikém tuổi (dùng cho nam) 老王是我的朋友。 Ông Vương là bạn của tôi.
341 老年 lǎonián  tuổi già 我妈妈已经进入老年了。 Mẹ tôi đã có tuổi rồi.
342 老朋友 lǎo  bạn cũ 我们是老朋友。 Chúng tôi là bạn cũ.
343 老是 lǎo·shì hay, thường (tiêu cực) 我老是生病。 Tôi rất hay bị bệnh.
344 cách 他家离学校很远。 Nhà anh ấy cách trường học rất xa.
345 离开 líkāi rời khỏi 我已经离开这家公司了。 Tôi đã rời khỏi công ty này rồi.
346 礼物 lǐwù lễ vật, quà  我送她一件生日礼物。 Tôi tặng cô ấy một món quà sinh nhật.
347 里头 lǐtou bên trong  这里头有个难办的问题。 Trong đây có một vấn đề khó giải quyết.
348 理想 lǐxiǎng  ước mơ, lý tưởng  你的理想是什么? Ước mơ của bạn là gì.
349 例如 lìrú ví dụ 我喜欢运动,例如打篮球和跑步。 Tôi thích vận động, ví dụ như chơi bóng rổ và chạy bộ.
350 例子 lìzi ví dụ 我举一个例子吧。 Tôi lấy một ví dụ nhé.
351 liǎn mặt 她的脸变红了。 Mặt của cô ấy đỏ rồi kìa.
352 liàn luyện 我周末常常去练长跑。 Cuối tuần tôi thường luyện chạy bộ.
353 练习 liànxí luyện tập  他在练习唱歌。 Anh ấy đang luyện tập ca hát.
354 liáng  mát 请给我一杯凉水。 Cho tôi xin một cốc nước mát.
355 凉快 liángkuài mát mẻ, dễ chịu  房间里很凉快。 Trong phòng rất mát mẻ.
356 liǎng  hai 我家有两辆自行车。 Nhà tôi có hai chiếc xe đạp.
357 liàng  sáng 这个灯非常亮。 Đèn này rất sáng.
358 liàng  chiếc, cái (xe) 我有一辆车。 Tôi có một chiếc xe.
359 零下 líng âm độ, dưới 0 độ 北京的冬天可以到零下五度。 Mùa đông ở Bắc Kinh có thể dưới 5 độ.
360 liú giữ lại, lưu lại, để lại 老师留他在教室做作业。 Thầy giáo giữ anh ấy ở lại lớp học làm bài tập.
361 留下 liúxià ở lại, để lại 他留下一封信。 Anh ấy để lại một bức thư.
362 留学生 liúxuéshēng  du học sinh  他们是来中国学习的留学生。 Họ là du học sinh đến Trung Quốc học.
363 liú chảy, trôi 我流了很多汗。 Tôi chảy rất nhiều mồ hôi.
364 流利 liúlì trôi chảy, thuần thục  她汉语说得很流利。 Cô ấy nói tiếng Trung rất lưu loát.
365 流行 liúxíng  phổ biến  这首歌现在很流行。 Bài hát này đang rất phổ biến hiện nay.
366 路边 lù biān  vệ đường, lề đường  他在路边等我。 Anh ấy đợi tôi bên lề đường.
367 旅客 lǚkè khách du lịch  假期会有很多旅客来河内。 Dịp nghỉ lễ có rất nhiều khách du lịch đến Hà Nội.
368 旅行 lǚxíng  du lịch 我和家人去旅行了。 Tôi đi du lịch cùng gia đình rồi.
369 旅游 lǚyóu  du lịch 我很想去中国旅游。 Tôi rất muốn đi du lịch Trung Quốc.
370 绿 xanh lá 到了五月,树都绿了。 Đến tháng 5, cây đều xanh lá rồi.
371 绿色 lǜsè màu xanh lá cây  这本绿色的笔记本是谁的? Quyển sổ ghi chép màu xanh lá cây này là của ai?
372 mài bán 请问苹果怎么卖? Xin hỏi táo bán thế nào?
373 mǎn đầy, tràn  这杯水太满了。 Cốc nước này đầy quá rồi.
374 满意 mǎnyì vừa ý, mãn nguyện  我们对这个结果都很满意。 Chúng tôi đều rất hài lòng với kết quả này.
375 māo mèo 我家有一只黑色的猫。 Nhà tôi có một con mèo đen.
376 mét A:你多高?B:一米七   A: Bạn cao bao nhiêu? – Tôi cao 1 mét 70.
377 面’ miàn mặt (người, đồ vật), nét mặt  我需要一面镜子。 Tôi cần một chiếc gương.
378 面²   miàn mặt, nét mặt, phương  hướng 我见过他一面。 Tôi đã từng gặp mặt anh ấy một lần.
379 面前 miànqián  trước mặt 我们面前有一条河。 Trước mặt chúng tôi có một con sông.
380 míng  vị 我是一名老师。 Tôi là một thầy giáo.
381 名称 míngchēng  tên gọi, tên  这些树的名称你知道吗? Tên của những cây này bạn biết không?
382 名单 míngdān  danh sách  这是我们班的学生名单。 Đây là danh sách học sinh của lớp chúng tôi.
383 明星 míngxīng người nổi tiếng (ca sĩ, nghệsĩ) 你有喜欢的明星吗? Bạn có yêu thích ca sĩ diễn viên nào không?
384 目的 mùdì mục đích  我学汉语的目的是去留学。 Mục đích tôi học tiếng Trung là đi du học.
385 拿出 náchū  mang ra, lấy ra 老师拿出一本词典。 Thầy giáo lấy ra một quyển từ điển.
386 拿到 nádào  lấy được 我已经拿到护照了。 Tôi đã lấy được hộ chiếu.
387 vậy, còn  那你明天有时间吗? Vậy ngày mai bạn có thời gian không?
388 那会儿 nàhuìr lúc ấy, khi đó  你打电话那会儿,我在睡觉。 Lúc bạn gọi điện tôi đang ngủ.
389 那么 nàme vậy thì, đến vậy, như  thế 今天下雨,那么明天再去吧。 Hôm nay trời mưa, vậy thì mai mới đi nhé.
390 那时候那时 nà shíhòu
nà shí
lúc đó, khi đó  那时我才十岁。 Lúc đó tôi mới 10 tuổi.
391 那样 nàyàng  như vậy  那样也行。 Như vậy cũng được.
392 南方 nánfāng  miền Nam, phương  Nam 我喜欢去中国的南方旅行。 Tôi thích đi du lịch ở miền Nam Trung Quốc.
393 难过 nánguò  buồn bã 我感觉很难过。 Tôi cảm thấy rất buồn.
394 难看 nánkàn  xấu xí, không hay  这条裤子太难看了。 Cái quần này không đẹp tí nào.
395 难受 nánshòu  khó chịu  我心里很难受。 Tôi cảm thấy rất khó chịu.
396 难题 nántí vấn đề khó, nan giải 这是一道难题。 Đây là một vấn đề khó.
397 难听 nántīng  khó nghe 他唱歌很难听。 Anh ấy hát rất khó nghe.
398 能够 nénggòu  có thể, có khả năng  没有人能够帮助他。 Không có ai có thể giúp anh ấy.
399 年级 niánjí lớp 我的女儿今年上小学一年级。 Con gái tôi năm nay học lớp 1.
400 年轻 niánqīng  trẻ trung, trẻ tuổi 我们的老师很年轻。 Cô giáo của chúng tôi rất trẻ.
401 đen, tối 天上有很多乌云。 Trên trời có rất nhiều mây đen.
402 nòng  làm, cầm, tìm  cách,… 我的手机弄丢了。 Điện thoại của tôi làm mất rồi.
403 努力 nǔlì nỗ lực, cố gắng  我们要努力学习。 Chúng tôi phải nỗ lực học tập.
405 leo, trèo, bò  小时候我常爬到树上。 Lúc còn nhỏ tôi thường trèo lên cây.
404 爬山 pá shān  leo núi 他们明天要去爬山。 Ngày mai họ muốn đi leo núi.
406 sợ 我怕明天会下雨。 Tôi sợ ngày mai trời mưa.
407 pái hàng 小学生走成两排。 Các bạn học sinh Tiểu học đi thành 2 hàng.
408 排队 páiduì xếp hàng  在食堂买饭要排队。 Mua cơm ở nhà ăn phải xếp hàng.
409 排球 páiqiú  bóng chuyền  我不会打排球。 Tôi không biết chơi bóng chuyền.
410 pèng động, chạm  这个东西很危险,不要碰。 Thứ này rất nguy hiểm, đừng động vào.
411 碰到 pèngdào  chạm phải, động đến, gặp  小心,不要碰到头。 Cẩn thận, đừng động vào đầu.
412 碰见 pèngjiàn  gặp, tình cờ gặp  我在校门碰见老师了。 Tôi tình cờ gặp cô giáo ở cổng trường.
413 piān bài 这篇作文写得很好。 Bài văn này viết rất tốt.
414 便宜 piányi tiện lợi, rẻ; được lợi 这件衣服能不能便宜一点儿? Bộ quần áo này có thể rẻ hơn chút được không?
415 piàn miếng, tấm, mảnh  我只吃了一片肉。 Tôi chỉ ăn một miếng thịt.
416 漂亮 piàoliàng  đẹp, xinh đẹp  这里的春天很漂亮。 Mùa xuân ở đây rất đẹp.
417 píng bằng phẳng, phẳng  phiu 这条路的路面很平。 Mặt đường của con đường này rất phẳng.
418 平安 píng’ān  bình an, yên ổn  一路平安。 Đi đường bình an.
419 平常 píngcháng  bình thường, giản dị 我平常早上六点起床。 Bình thường buổi sáng tôi 6 giờ ngủ dậy.
420 平等 píngděng  bình đẳng, công bằng  每一个人都是平等的。 Mỗi người đều bình đẳng.
421 平时 píngshí bình thường, lúc thường  平时你都喜欢做什么? Bình thường bạn đều thích làm gì?
422 píng bình, lọ, hũ  我买了一瓶水。 Tôi đã mua một bình nước.
423 瓶子 píngzi cái lọ, cái bình, cái chai  这个瓶子里面不是水,是酒。 Bên trong cái bình này không phải là nước mà là rượu.
424 普通 pǔtōng  phổ thông, bình thường  这条裙子很普通。 Chiếc váy này rất bình thường.
425 普通话 pǔtōnghuà  tiếng phổ thông  他的汉语普通话说得很好。 Anh ấy nói tiếng Trung phổ thông rất tốt
426 其他 qítā cái khác, người khác  你还要买其他东西吗? Bạn còn muốn mua thứ khác không?
427 其中 qízhōng  trong ( 1 tập thể/cái gì…)đó  他们其中的一个人是中国人。 Một người trong số họ là người Trung Quốc.
428 cưỡi/ đi, đạp (xe) 我骑着车去上学。 Tôi đi xe đi học.
429 骑车 qí chē đạp xe 骑车不要骑太快了。 Đạp xe không nên đi quá nhanh.
430 起飞 qǐfēi cất cánh  飞机已经起飞了。 Máy bay đã cất cánh rồi.
431 khí, hơi 他深深地吸了一口气。 Anh ấy hít một hơi thật sâu.
432 气温 qìwēn  nhiệt độ  河内七月的气温很高。 Nhiệt độ của tháng 7 ở Hà Nội rất cao.
433 qiān nghìn 这部手机三千元。 Điện thoại này 3000 tệ.
434 千克 qiānkè 1000 gram (1kg) 一公斤等于一千克。 1kg là 1000 gram.
435 前年 qiánnián  năm trước 前年我和朋友去了日本。 Năm trước tôi đi Nhật Bản cùng bạn bè.
436 qiáng  tường 墙上挂着一副画儿。 Trên tường treo một bức tranh.
437 青年 qīngnián  thanh niên, bạn trẻ 她倒是一名很热情的青年。 Cô ấy là một người trẻ nhiệt tình.
438 青少年 qīng-shàonián thanh thiếu niên  青少年不可以抽烟。 Thanh thiếu niên không được hút thuốc.
439 qīng nhẹ 动作轻一点。 Động tác nhẹ một chút.
440 清楚 qīngchǔ  rõ ràng, minh bạch  我听不清楚你在说什么。 Tôi nghe không rõ bạn đang nói cái gì.
441 qíng trong, quang đãng  天晴了。 Trời quang đãng rồi.
442 晴天 qíngtiān trời trong, quang đãng 如果明天是晴天,我们去爬山吧。 Nếu ngày mai trời đẹp, chúng ta đi leo núi đi.
443 请客 qǐngkè mời khách  他说今天他请客。 Anh ấy nói hôm nay anh ấy mời khách.
444 请求 qǐngqiú  thỉnh cẩu  他请求我帮他一个忙。 Anh ấy thỉnh cầu tôi giúp anh ấy một việc.
445 秋天 qiūtiān  mùa thu  秋天很凉快。 Mùa thu rất mát mẻ.
446 qiú thỉnh cầu, yêu cầu, xin  我求妈妈给我买新手机。 Tôi xin mẹ mua cho tôi điện thoại mới.
447 球场 qiúchǎng sân bóng 球场的人太多了,我们没地方打球。 Sân bóng quá đông, chúng tôi không có chỗ để chơi bóng.
448 球队 qiúduì đội bóng  我想进入你们的球队。 Tôi muốn vào đội bóng của các bạn.
449 球鞋 qiúxié giầy đá bóng, giầy  thể thao 他送了我一双球鞋。 Anh ấy đã tặng tôi một đôi giày thể thao.
450 lấy 医生让我去外面取药。 Bác sĩ bảo tôi ra ngoài lấy thuốc.
451 取得 qǔdé lấy được, đạt được 这次考试我取得了第一名的成绩。 Lần thi này tôi đạt kết quả thứ nhất lớp.
452 quán đầy đủ, tất cả  明天我们全家去旅行。 Ngày mai cả nhà tôi đi du lịch.
453 全部 quánbù  toàn bộ  学过的词汇我全部掌握了。 Tôi đã nắm vững toàn bộ từ vựng đã học.
454 全国 quánguó  toàn quốc 十月一日,中国全国都放假。 Ngày 1 tháng 10 cả nước Trung Quốc được nghỉ lễ.
455 全家 quánjiā cả gia đình  我全家都喜欢吃面条儿。 Cả gia đình tôi đều thích ăn mì.
456 全年 quánnián cả năm 他全年都很忙,没有时间去旅游。 Cả năm anh ấy đều rất bận, không có thời gian đi du lịch.
457 全身 quánshēn  toàn thân  他全身发热起来。 Toàn thân anh ấy nóng lên.
458 全体 quántǐ toàn thể 全体足球队员终于可以放松了。 Toàn thể đội bóng cuối cùng cũng có thể thư giãn.
459 然后 ránhòu  sau đó 我做完作业,然后看电视。 Tôi làm xong bài tập về nhà, sau đó (thì) đi xem tivi.
460 ràng để, làm cho, khiến cho  她说的话让我觉得很难过。 Lời mà cô ấy nói khiến tôi cảm thấy rất buồn.
461 热情 rèqíng  nhiệt tình  本地人对游客非常热情。 Người dân bản địa rất nhiệt tình với du khách.
462 人口 rénkǒu  nhân khẩu, dân số  中国人口达十四亿。 Dân số Trung Quốc có một tỷ bốn trăm triệu người.
463 人们 rénmen  mọi người 春节人们都回家过年。 Vào dịp Tết, mọi người đều về quê ăn Tết.
464 人数 rénshù  sĩ số, lượng người 今年旅游的人数不多。 Lượng khách du lịch năm nay không cao.
465 认为 rènwéi cho rằng  他认为他的方法是对的。 Tôi cho rằng cách làm của anh ấy là đúng.
466 日报 rìbào  nhật báo, báo ra hàng  ngày 我还没有读今天的日报。 Tôi còn chưa đọc số báo của hôm nay.
467 日子 rìzi  ngày 那是一段难忘的日子。 Đó là những ngày tháng khó quên.
468 如果 rúguǒ nếu như 如果有什么问题,你都可以问我。 Nếu như có vấn đề gì anh đều có thể đến hỏi tôi.
469 入口 rù //kǒu  lối đi vào  请问商场的入口在哪儿? Xin hỏi, lối vào của siêu thị ở đâu vậy?
470 商量 shāngliáng  thương lượng, trao  đổi 我想和你商量一下。 Tôi muốn trao đổi với anh vài việc.
471 商人 shāngrén doanh nhân, người kinhdoanh 我妈妈是老师,爸爸是商人。 Mẹ tôi là giáo viên, bố tôi là doanh nhân
472 上周 shàng  tuần trước  他上周去过河内。 Tuần trước cô ấy đi Hà Nội.
473 少数 shǎoshù thiểu số, số ít 星期二大家都有事,只有少数人能来。 Thứ hai mọi người đều có việc, chỉ có số ít người có thể đến.
474 少年 shàonián  thiếu niên  这几个少年是我的学生。 Mấy thiếu niên này đều là học sinh của tôi.
475 身边 shēnbiān bên cạnh, ngay cạnh 年老多病的人身边需要有人照顾。 Người già nhiều bệnh, bên cạnh phải có người chăm sóc.
476 什么样 shénmeyàng  như thế nào?  你想买什么样的衣服? Cô muốn mua kiểu quần áo như thế nào?
477 shēng  sinh sản, sinh tồn  现在的年轻人都不喜欢生孩子。 Hiện tại người trẻ đều không thích sinh em bé.
478 生词 shēngcí từ mới 今天的课有很多生词。 Bài hôm nay có rất nhiều từ mới.
479 生活 shēnghuó  cuộc sống; sống  他们过着平静的生活。 Bọn họ sống một cuộc sống yên bình.
480 声音 shēngyīn  âm thanh, giọng nói 我听到了她的声音。 Tôi nghe thấy giọng nói của cô ấy.
481 shěng  tỉnh 我在中国的云南省留学。 Tôi đi du học ở tỉnh Vân Nam của Trung Quốc.
482 shěng  tiết kiệm, bỏ bớt, giảm  bớt 我为了买电脑而省钱。 Tôi vì mua máy tính nên tiết kiệm tiền.
483 十分 shífēn  phó từ: rất, hết sức, vô  cùng 她十分高兴。 Cô ấy vô cùng vui mừng.
484 实际 shíjì thực tế, thực tại 这种想法不实际。 Cách này không thực tế.
485 实习 shíxí thực tập  我大学四年级要去实习。 Tôi học đến năm 4 đại học phải đi thực tập.
486 实现 shíxiàn  thực hiện, hiên  他已经实现了自己的梦想。 Anh ấy đã thực hiện được ước mơ của mình.
487 实在 shízài thật sự, thật là  今天实在太热了。 Hôm nay thực sự quá nóng rồi.
488 食物 shíwù  đồ ăn 我不喜欢吃这里的食物。 Tôi không thích ăn đồ ăn ở đây.
489 使用 shǐyòng  sử dụng  我经常使用词典。 Tôi thường sử dụng từ điển.
490 shì thành thị, thành phố, chợ  上海市是中国的大城市。 Thượng Hải là một thành phố lớn của Trung Quốc.
491 市长 shìzhǎng  thị trưởng  这位是我们市的市长。 Vị này là thị trưởng của thành phố chúng tôi.
492 事情 shì qíng  sự tình, sự việc 这件事情我已经知道了。 Sự việc này tôi đã biết rồi.
493 shōu thu dọn; nhận lấy, đạt được…  她收东西回家了。 Cô ấy thu dọn đồ về nhà rồi.
494 收到 shōudào  nhận được (mặt vật chất)  我收到了她的礼物。 Tôi đã nhận được quà của cô ấy rồi.
495 收入 shōurù  thu nhập  你一个月的收入是多少? Thu nhập một tháng của bạn là bao nhiêu?
496 手表 shǒubiǎo  đồng hồ  这个手表很适合你。 Chiếc đồng hồ này rất hợp với bạn.
497 受到 shòudào nhận lấy, nhận được  这个节目收到了观众们的欢迎。 Tiết mục này đã nhận được sự ủng hộ từ phía người
498 舒服 shūfú dễ chịu, thoải mái  今天我的身体不太舒服。 Cơ thể tôi hôm nay không được thoải mái cho lắm
499 shú  chín; quen, thân  这条路我常走,所以很熟。 Con đường này tôi thường đi, nên rất quen thuộc.
500 shù con số, số  他比赛次数很多。 Số lần anh ấy thi đấu rất nhiều.
501 数字 shùzì con số 你的电话号有几个数字? Có bao nhiêu con số trong dãy số điện thoại của bạn?
502 水平 shuǐpíng  trình độ  你的汉语水平怎么样? Trình độ tiếng Trung của bạn như thế nào?
503 顺利 shùnlì thuận lợi 这个问题他解决得很顺利。 Anh ấy giải quyết vấn đề này rất thuận lợi.
504 说明 shuōmíng  nói rõ 你可以说明这句话的意思吗? Bạn có thể nói rõ ý nghĩa của câu này không?
505 司机 sījī tài xế 司机,麻烦你送我到机场。 Bác tài xế, phiền bác đưa tôi đến sân bay.
506 送到 sòngdào  gửi đi, tặng đi 您的礼物已经送到了。 Quà của ngài đã gửi đi rồi.
507 送给 sòng gửi cho, tặng cho  妈妈送给我一双鞋子。 Mẹ tặng cho tôi một đôi giày.
508 suàn tính 你算一下,一共是多少? Bạn tính một chút xem tổng là bao nhiêu?
509 虽然 suīrán  mặc dù  虽然他不聪明,但是很认真。 Mặc dù anh ấy không thông minh, nhưng rất chăm chỉ.
510 随便 suíbiàn  tùy tiện, tùy  随便你, 我喝什么都可以。 Tùy bạn, tôi uống cái gì cũng được.
511 随时 suíshí bất cứ lúc nào  有问题可以随时来问我。 Có vấn đề có thể hỏi tôi bất cứ lúc nào.
512 所以 suǒyǐ vậy nên, thế nên 我有点儿饿,所以已经吃了一份蛋糕。 Tôi hơi đói, thế nên đã ăn một phần bánh ngọt.
513 所有 suǒyǒu  tất cả 所有的作业我都完成了。 Tất cả bài tập tôi đều đã làm xong
514 nó, con  它是我最喜欢的玩具。 Nó là đồ chơi mà tôi yêu thích nhất.
515 它们 tāmen  bọn nó, chúng nó  我不知道它们是什么东西。 Tôi không biết chúng là thứ gì.
516 太太 tàitài quý bà, quý cô  这位太太是一名作家。 Quý bà này là một nhà văn.
517 太阳 tài·yáng  mặt trời 太阳在东边起。 Mặt trời mọc đằng đông.
518 态度 tài·dù  thái độ 他的态度不好。 Thái độ của anh ấy không tốt.
519 讨论 tǎolùn  thảo luận  你们在讨论什么问题? Các bạn đang thảo luận vấn đề gì vậy?
520 tào bộ 她买了一套衣服。 Cô ấy đã mua một bộ quần áo.
521 特别 tèbié đặc biệt, vô cùng  我特别感谢你。 Tôi vô cùng cảm ơn bạn.
522 特点 tèdiǎn  điểm,đặc biệt   他有什么特点? Anh ấy có đặc điểm gì?
523 téng đau, nhức 我的头很疼。 Đầu của tôi rất đau.
524 xách, nhấc  你能不能帮我提一下包? Bạn có thể giúp tôi xách cái túi một chút được không?
525 提出 tíchū  đưa ra 他提出了一个问题。 Anh ấy đưa ra một câu hỏi.
526 提到 tídào  đề cập, nhắc đến  你提到的问题,我不清楚。 Vấn đề mà bạn đề cập đến, tôi không hiểu rõ.
527 提高 tígāo  đề cao, nâng cao  我的汉语水平提高了。 Trình độ tiếng Trung của tôi được nâng cao rồi.
528 đề, đề bài 这道题怎么做? Đề này làm thế nào?
529 体育 tǐyù thể dục 我们今天有体育课。 Hôm nay chúng tôi có môn thể dục.
530 体育场 tǐyùchǎng  sân vận động  我们在体育场打球。 Chúng tôi đang chơi bóng ở sân vận động.
531 体育馆 tǐyùguǎn  cung thể thao  我们学校有体育馆。 Trường chúng tôi có cung thể thao.
532 天上 tiānshàng  bầu trời, không trung  天上刚才有一架飞机飞过。 Trên bầu trời vừa có một chiếc máy bay bay qua.
533 tiáo cái, chiếc 她穿着一条白色的裙子。 Cô ấy mặc một chiếc váy màu trắng.
534 条件 tiáojiàn  điều kiện  他的家庭条件非常好。 Điều điện gia đình của anh ấy rất tốt.
535 听讲 tīngjiǎng  nghe giảng  上课要认真听讲。 Lên lớp phải chăm chỉ nghe giảng.
536 听说 tīngshuō  nghe nói 我听说你的英语说得很流利。 Tôi nghe nói tiếng Anh của bạn rất lưu loát.
537 tíng ngừng, ngưng, mất  我家停电了。 Nhà tôi mất điện rồi.
538 停车 tíngchē dừng xe, đỗ xe 这里不可以停车。 Ở đây không được đỗ xe.
539 停车场 tíngchēchǎng  bãi đỗ xe 停车场在我公司的后面。 Bãi đỗ xe ở phía sau công ty tôi.
540 tǐng  rất 他跑得挺快。 Anh ấy chạy rất nhanh.
541 挺好 tǐng  rất tốt, khá tốt 他汉语说得挺好。 Anh ấy nói tiếng Hán rất tốt.
542 tōng thông, thông suốt 我想通了。 Tôi nghĩ thông rồi.
543 通过 tōngguò  thông qua, trải qua  我通过了这次考试。 Tôi đã thông qua kỳ thi lần này rồi.
544 通知 tōngzhī thông báo  学校通知我们明天不上课。 Trường học thông báo ngày mai chúng tôi không phải đi học.
545 同时 tóngshí đồng thời 我学英语,同时还学习汉语。 Tôi học tiếng Anh, đồng thời còn học thêm tiếng Trung
546 同事 tóngshì đồng nghiệp  我介绍一下,这是我的同事。 Tôi giới thiệu một chút, đây là đồng nghiệp của tôi.
547 同样 tóngyàng  giống nhau, đều là 两套衣服同样大小。 Hai bộ quần áo này kích cỡ như nhau.
548 tóu  đầu 我爷爷家有一头牛。 Nhà của ông tôi có một con bò.
549 里头 lǐtou bên trong  屋子里头坐满了人。 Trong nhà ngồi chật ních người.
550 头发 tóufà tóc 她的头发很长。 Tóc của cô ấy rất dài.
551 图片 túpiàn tranh ảnh 我在网上找到了很多好看的图片。 Tôi tìm thấy rất nhiều hình ảnh đẹp trên mạng.
552 tuī đẩy, đùn  我妈妈推门进来。 Mẹ tôi đẩy cửa đi vào.
553 tuǐ chân 我的腿很疼。 Chân của tôi rất đau.
554 外地 wàidì nơi khác, vùng khác  我哥哥在外地工作。 Anh trai tôi làm việc ở nơi khác.
555 外卖 wàimài đồ bán bên ngoài 我不想出门,在家里点了外卖。 Tôi không muốn ra ngoài, ở nhà đặt đồ bên ngoài về đi.
556 wán hết, xong  这本书我已经看完了。 Quyển sách này tôi đã xem xong rồi.
557 完成 wánchéng  hoàn thành  我完成了今天的作业。 Tôi đã hoàn thành bài tập của hôm nay rồi.
558 完全 wánquán  đầy đủ, hoàn toàn  他说的话不完全是对的。 Lời anh ấy nói không hoàn toàn đúng.
559 晚安 wǎn’ān  chúc ngủ ngon  晚安,早点休息吧。 Chúc ngủ ngon, nghỉ ngơi sớm đi.
560 晚报 wǎnbào  báo chiều  我爸爸坐在沙发上看晚报。 Bố tôi ngồi trên ghế sofa đọc báo chiều.
561 晚餐 wǎncān  bữa tối 晚餐我想在外面吃。 Bữa tối tôi muốn ăn ở ngoài.
562 晚会 wǎnhuì dạ hội, đêm liên hoan 我们公司举行了一个晚会。 Công ty chúng tôi tổ chức một đêm liên hoan.
563 wǎn bát, chén  我刚吃了两碗饭。 Tôi vừa mới ăn 2 bát cơm.
564 wàn vạn, mười nghìn  这套房子卖三十万。 Căn nhà này bán với giá 300 nghìn tệ.
565 wǎng  lưới; mạng (Internet)  我的网不太好。 Mạng của tôi không tốt lắm.
566 网球 wǎngqiú  quần vợt, tennis  她网球打得很好。 Cô ấy chơi tennis rất giỏi.
567 网站 wǎngzhàn  website 学校的网站上有学校的介绍。 Trên website của trường có giới thiệu về trường.
568 wǎng  đi, đến, tới, hướng  往右边走就是图书馆。 Đi sang bên phải thì là thư viện.
569 wéi 我为这次考试复习了很长时间。 Tôi vì lần thi này mà đã ôn tập trong thời gian rất dài.
570 为什么 wèi shénme  tại sao, vì sao 你知道她为什么不上课吗? Bạn biết tại sao cô ấy không đi học không?
571 wèi vị này 这位是我们学校的校长。 Vị này là hiệu trưởng của trường chúng tôi.
572 味道 wèi·dào  mùi vị 这道菜和我妈妈做的味道一样。 Mùi vị của món này giống với mẹ tôi làm.
573 wèi alo A:喂?请问是王老师吗? A: Alo? Xin hỏi có phải thầy Vương không?
574 温度 wēndù  nhiệt độ  今天的温度很低。 Nhiệt độ hôm nay rất thấp.
575 wén ngửi 你闻到什么味道了吗? Bạn ngửi thấy mùi vị gì không?
576 问路 wènlù  hỏi đường  有一个外国人跟我问路。 Có một người nước ngoài hỏi đường tôi.
577 问题 wèntí vấn đề, câu hỏi 这不是什么大问题。 Đây không phải là vấn đề to tát gì.
578 午餐 wǔcān  cơm trưa 我妈妈在家里准备了午餐。 Mẹ tôi ở nhà chuẩn bị cơm trưa rồi.
579 午睡 wǔshuì giấc ngủ trưa  我没有午睡的习惯。 Tôi không có thói quen ngủ trưa.
580 西北 xīběi tây bắc 青海省在中国的西北部。 Tỉnh Thanh Hải ở phía tây bắc của Trung Quốc.
581 西餐 xīcān  đồ ăn Tây  他不习惯吃西餐。 Anh ấy không quen ăn đồ Tây.
582 西方 xīfāng  phương Tây  他们来自西方国家。 Họ đến từ các nước phương Tây.
583 西南 xīnán  tây nam  图书馆在宿舍的西南方向。 Thư viện ở phía tây nam của kí túc xá.
584 西医 xīyī Tây y, y học phương  Tây 我每次生病都是看西医。 Mỗi lần tôi bị ốm đều đi khám Tây y.
585 习惯 xíguàn  thói quen  早睡早起是一个好习惯。 Ngủ sớm dậy sớm là một thói quen tốt.
586 洗衣机 xǐyījī máy giặt 家里的洗衣机坏了,衣服都要手洗。 Máy giặt trong nhà hỏng rồi, quần áo đều phải giặt bằng tay.
587 洗澡 xǐzǎo  tắm, tắm rửa 他一边洗澡, 一边唱歌。 Anh ấy vừa tắm, vừa hát.
588 xià cái, lần 这本书给我看一下。 Quyển sách này cho tôi xem một cái.
589 下雪 xià xuě tuyết rơi 现在外面还在下雪。 Bây giờ bên ngoài tuyết vẫn đang rơi.
590 下周 xià zhōu  tuần sau 下周他要去北京。 Tuần sau cô ấy định đi Hà Nội.
591 夏天 xiàtiān  mùa hè 这个夏天我们全家要去海边玩。 Mùa hè này cả gia đình chúng tôi sẽ đi biển chơi.
592 相同 xiāngtóng  tương đồng, giống nhau  我们的方法相同。 Phương pháp của chúng tôi giống nhau.
593 相信 xiāngxìn tin tưởng  我相信他能完成这个工作。 Tôi tin tưởng anh ấy có thể hoàn thành được công việc này.
594 xiǎng  vang, vang lên, kêu  lên 你的电话响了。 Điện thoại của bạn kêu kìa.
595 想到 xiǎngdào  nghĩ đến, nghĩ tới  我想到妈妈生气就不想去玩。 Tôi nghĩ tới mẹ sẽ tức giận thì không muốn đi chơi nữa.
596 想法 xiǎng·fǎ  suy nghĩ, phương pháp  这件事大家有什么想法? Việc này mọi người có suy nghĩ gì?
597 想起 xiǎngqǐ nhớ ra 我出门后才想起手机忘在家里了。 Tôi sau khi ra ngoài mới nhớ ra điện thoại quên ở nhà rồi.
598 xiàng  hướng, tới 我向他说了谢谢。 Tôi đã nói cảm ơn tới anh ấy.
599 相机 xiàngjī máy chụp hình  我想买一个相机。 Tôi muốn mua một chiếc máy chụp ảnh.
600 xiàng  giống 你和我妹妹很像。 Bạn rất giống em gái tôi.
601 Xiǎo Tiểu 小王是我哥哥。 Tiểu Vương là anh trai tôi.
602 小声 xiǎo  nhỏ tiếng, nói nhỏ 我女儿还在睡,你小声一点。 Con gái tôi đang ngủ, bạn nhỏ tiếng một chút.
603 小时候 xiǎoshíhòu  lúc nhỏ  我小时候特别喜欢吃糖。 Lúc nhỏ tôi rất thích ăn kẹo.
604 小说 xiǎoshuō  tiểu thuyết 我从来没读过小说。 Tôi chưa từng đọc tiểu thuyết.
605 小心 xiǎoxīn cẩn thận 今天可能会下大雨,你出门小心一点。 Hôm nay có thể sẽ mưa to, bạn ra ngoài cẩn thận một chút
606 小组 xiǎozǔ  tổ, nhóm nhỏ 我们班有四个小组。 Lớp chúng tôi có 4 tổ.
607 校园 xiàoyuán  vườn trường  我在校园读书。 Tôi đọc sách ở vườn trường.
608 校长 xiàozhǎng  hiệu trưởng  我刚来办公室没看见校长。 Tôi vừa đến văn phòng mà không nhìn thấy hiệu trưởng.
609 笑话 xiàohua cười nhạo, chê cười 去饭馆吃饭而不带钱会被别人笑话。 Đi ăn nhà hàng mà không đem tiền sẽ bị người khác chê cười
610 笑话儿 xiàohuar truyện cười 这个笑话儿一点也不好笑。 Truyện cười này không buồn cười một chút nào.
611 xié giày 这双鞋子太脏了。 Đôi giày này quá bẩn.
612 心里 xīn·lǐ trong lòng  她心里不太高兴。 Trong lòng cô ấy không vui lắm.
613 心情 xīnqíng  tâm tình, tâm  trạng 今天她的心情不太好。 Tâm trạng cô ấy hôm nay không tốt lắm.
614 心中 xīnzhōng  trong lòng  你永远在我心中。 Bạn mãi ở trong tim tôi.
615 新闻 xīnwén  tin tức, bản tin  今天的新闻很有意思。 Tin tức hôm nay rất hay.
616 xìn thư 现在很少人写信。 Bấy giờ rất ít người viết thư.
617 信号 xìnhào  tín hiệu  我的手机没有信号。 Điện thoại của tôi không có tín hiệu.
618 信息 xìnxī thông tin, tin tức 这是我的个人信息。 Đây là thông tin cá nhân của tôi .
619 信心 xìnxīn  lòng tin, sự tin tưởng  我对这次比赛很有信心。 Tôi rất có lòng tin với trận đấu lần này.
620 信用卡 xìnyòngkǎ  thẻ tín dụng  这里可以刷信用卡吗? Ở đây có thể quẹt thẻ tín dụng không?
621 星星 xīngxīng  ngôi sao  今天晚上一个星星都没看见。 Tối hôm nay không thấy được bất kì một ngôi sao nào.
622 行动 xíngdòng  hành động  我们要马上行动。 Chúng tôi phải lập tức hành động.
623 行人 xíngrén  người đi đường  今天行人这么多。 Hôm nay người đi đường thật là nhiều.
624 行为 xíngwéi hành vi, hành động  偷东西是不法行为。 Trộm đồ là hành vi phạm pháp.
625 xìng họ 我姓武。 Tôi họ Vũ.
626 姓名 xìngmíng  họ tên 你在这儿写你的姓名吧。 Bạn viết họ tên của bạn vào chỗ này.
627 休假 xiūjià nghỉ phép  我请公司休假三天。 Tôi xin công ty nghỉ phép 3 ngày.
628 许多 xǔduō  rất nhiều, nhiều  广场上有许多人。 Trên quảng trường có rất nhiều người.
629 xuǎn chọn 你喜欢就选一个,我给你买。 Bạn thích thì chọn một cái, tôi mua cho bạn.
630 学期 xuéqī học kỳ 我希望下学期能得到更好的成绩。 Tôi hy vọng kỳ học sau có thể đạt được thành tích tốt hơn
631 xuě tuyết 我从来没看过雪。 Tôi trước giờ chưa từng thấy tuyết.
632 颜色 yánsè màu sắc 你喜欢什么颜色? Bạn thích màu gì?
633 yǎn mắt 在我眼里,他是个很努力的人。 Trong mắt tôi, anh ấy là người rất cố gắng.
634 眼睛 yǎnjing  mắt 他的眼睛大大的。 Mắt của anh ấy rất to.
635 yǎng dưỡng, nuôi 我想要养狗。 Tôi muốn nuôi chó.
636 样子 yàngzi dáng vẻ, kiểu dáng  这件衣服的样子很好看。 Kiểu dáng của bộ quần áo này rất đẹp.
637 要求 yāoqiú  yêu cầu  他对工作要求很符合。 Anh ấy rất phù hợp với yêu cầu của công việc.
638 yào thuốc 我的头有点疼,家里有没有药? Đầu tôi hơi đau, trong nhà có thuốc không?
639 药店 yàodiàn tiệm thuốc, cửa hàng  thuốc 他病了,我来药店给他买点药。 Anh ấy ốm rồi, tôi đến tiệm thuốc mua cho anh ấy ít thuốc.
640 药片 yàopiàn  viên thuốc  小孩子不喜欢吃药片。 Trẻ em không thích uống thuốc viên.
641 药水 yàoshuǐ thuốc nước  药水很难吃。 Thuốc nước rất khó uống.
642 也许 yěxǔ cũng có thể, may ra 你找一找,也许能找到。 Bạn tìm đi, may ra có thể tìm thấy.
643 đêm, ban đêm  夜晚这么安静。 Ban đêm yên tĩnh quá.
644 夜里 yè·lǐ giữa đêm  我在夜里醒了一次 Giữa đêm tôi tỉnh giấc một lần.
645 一部分 yī bùfèn  một bộ phận, một phần 手是身体的一部分。 Tay là một bộ phận của cơ thể.
646 一定 yīdìng  nhất định  我一定会拿第一名。 Tôi nhất định sẽ đạt được hạng nhất.
647 一共 yīgòng tổng cộng 三斤苹果和两斤香蕉一共三十元。 1,5 kilogram táo và 1 kilogram chuối, tổng cộng 30 tệ.
648 一会儿 yīhuìr một lúc, một lát 他一会儿看电视,一会儿打游戏。 Anh ấy lúc thì xem ti vi, lúc thì chơi điện tử.
649 一路平安 yīlù-píng’ān thượng lộ bình an 火车快开了,我祝朋友们一路平安。 Xe lửa sắp khởi hành rồi, tôi chúc các bạn thượng lộ bình an.
650 一路顺风 yīlù-shùnfēng thuận buồm xuôi gió 这次你去北京工作,我祝你一路顺风。 Lần này đi Bắc Kinh làm việc, tôi chúc bạn thuận buồm xuôi gió.
651 已经 yǐjīng  đã, từng  你已经不是小孩子了。 Bạn không còn là trẻ con nữa rồi.
652 以后 yǐhòu  sau này  毕业以后我想去河内生活。 Sau khi tốt nghiệp tôi muốn đến Hà Nội sinh sống.
653 以前 yǐqián  trước kia, trước đây  以前我经常去爬山。 Ngày trước tôi hay đi leo núi.
654 以上 yǐshàng  trở lên, phía trên  以上是我的看法和意见。 Phía trên là quan điểm và cách nhìn của tôi.
655 以外 yǐwài ngoài ra, ngoài đó 除了画画儿以外,我还喜欢看书。 Ngoài vẽ vời, tôi còn thích đọc sách.
656 以为 yǐwéi cho rằng  我以为你今天不来了。 Tôi cho rằng hôm nay bạn không đến nữa.
657 以下 yǐxià dưới, trở xuống  我有以下几个问题想问你。 Dưới đây tôi có câu hỏi muốn hỏi bạn.
658 椅子 yǐzi ghế tựa, ghế dựa  我房间里有两把椅子。 Trong phòng tôi có 2 chiếc ghế.
659 一般 yībān  thông thường, phổ biến  我一般晚上十点睡觉。 Thông thường tôi hay ngủ lúc 10 giờ tối.
660 一点点 yī diǎndiǎn  một chút 我只会一点点汉语。 Tôi chỉ biết một chút tiếng Hán.
661 一生 yīshēng  một đời, trọn đời 我爷爷一生都住在这里。 Cả đời ông tôi đều sống ở đây.
662 一直 yīzhí luôn luôn, suốt, liên  tục 我会一直相信你。 Tôi sẽ luôn luôn tin bạn.
663 亿 trăm triệu 中国有十四亿人口。 Trung Quốc có 1 tỷ 4 dân.
664 意见 yì·jiàn  ý kiến 我对这件事有其他意见。 Đối với việc này tôi có ý kiến khác.
665 意思 yìsī ý nghĩa 这句话是什么意思? Câu này là ý gì?
666 因为 yīn·wèi bởi vì 因为我喝酒了,所以不能骑车回家。 Bởi vì đã uống rượu, nên tôi không thể lái xe về nhà.
667 yīn âm u, râm  我们坐在阴点儿的地方。 Chúng ta ngồi chỗ râm một chút.
668 阴天 yīntiān  ngày âm u 今天是阴天,可能会下雨。 Hôm nay là một ngày âm u, có thể sẽ mưa.
669 音节 yīnjié âm tiết 一个汉字是一个音节。 Mỗi từ hán tự là một âm tiết.
670 音乐 yīnyuè âm nhạc 我经常听音乐。 Tôi hay nghe nhạc.
671 音乐会 yīnyuèhuì buổi hòa nhạc  这周末有一个音乐会。 Cuối tuần này có một buổi hòa nhạc.
672 银行 yínháng  ngân hàng  我去银行换钱。 Tôi đến ngân hàng đổi tiền.
673 银行卡 yínhángkǎ  thẻ ngân hàng  我想办一张银行卡。 Tôi muốn là một cái thẻ ngân hàng.
674 应该 yīnggāi nên, đáng  她应该快到了。 Chắc hẳn cô ấy sắp đến rồi.
675 英文 Yīngwén  ngôn ngữ Anh  这是一本英文书。 Đây là một quyển sách tiếng Anh.
676 英语 Yīngyǔ  tiếng Anh, ngôn ngữ  Anh 我学过几年英语。 Tôi đã từng học mấy năm tiếng Anh rồi.
677 影片 yǐngpiàn  phim truyện 这部影片讲了什么? Bộ phim này nói về cái gì?
678 影响 yǐngxiǎng  ảnh hưởng  这件事对他有很大影响。 Chuyện này có ảnh hưởng rất lớn đối với anh ấy.
679 永远 yǒng  mãi mãi , vĩnh viễn  我永远记得你。 Tôi sẽ nhớ đến bạn mãi mãi.
680 yóu dầu, mỡ, xăng  我的车没有油了。 Xe tôi hết xăng rồi.
681 游客 yóukè khách du lịch, du khách  他们都是中国游客。 Họ đều là khách du lịch Trung Quốc.
682 友好 yǒuhǎo  bạn tốt; thân thiện  我的新同学们都很友好。 Các bạn học mới của tôi đều rất thân thiện.
683 有空儿 yǒukòngr rảnh 有空儿常来我家玩。 Rảnh rỗi thì đến nhà tôi chơi.
684 有人 yǒurén  có người, có ai 请问,有人在吗? Xin hỏi, có ai ở đó không?
685 有(一)点儿 yǒu(yī)diǎnr có một chút, hơi 我有点饿了,我们去吃饭吧。 Tôi hơi đói, chúng ta đi ăn cơm đi.
686 有意思 yǒu có ý nghĩa, hay 这个故事很有意思。 Câu chuyện này rất có ý nghĩa.
687 yòu lại, vừa 他今天又起晚了。 Hôm nay anh ấy lại dậy muộn rồi.
688 这条河里有很多鱼。 Con sông này có rất nhiều cá.
689 语言 yǔyán ngôn ngữ A:这是什么语言?B:这是越南语。 A: Đây là ngôn ngữ gì vậy? B: Đây là tiếng Việt.
690 原来 yuánlái ban đầu; thì ra, hóa ra  原来你还在。 Hóa ra bạn vẫn ở đây.
691 原因 yuányīn  nguyên nhân  我迟到的原因是我的车坏了。 Nguyên nhân tôi đến muộn là do xe tôi hỏng rồi.
692 yuàn viện 我们晚上去电影院看电影。 Buổi tối chúng ta đến rạp chiếu phim xem phim đi.
693 院长 yuànzhǎng  viện trưởng  她是这家医院的院长。 Bà ấy là viện trưởng của bệnh viện này.
694 院子 yuànzi sân nhỏ, sân trong, vườn  我家院子里有一颗苹果树。 Trong vườn nhà tôi có một cây táo.
695 愿意 yuànyì đồng ý 她愿意帮助我学习汉语。 Cô ấy đồng ý giúp tôi học tiếng Hán.
696 月份 yuèfèn  tháng 现在是四月份。 Bây giờ là tháng 4.
697 月亮 yuèliàng  mặt trăng  每月十五号的月亮都很圆。 Mặt trăng ngày 15 mỗi tháng đều rất tròn.
698 yuè vượt, vượt qua 门打不开,我只好越过窗子进去。 Không mở được cửa, tôi đành phải thông qua cửa sổ để đi vào.
699 越来越 yuè lái yuè  càng ngày càng 现在来越南旅游的人越来越多。 Bây giờ người đến Việt Nam du lịch ngày càng nhiều.
700 yún mây 夏天的云有多颜色。 Mây mùa hạ có rất nhiều màu.
701 运动 yùndòng  vận động  多多运动对身体好处。 Vận động nhiều sẽ tốt cho cơ thể.
702 zán tôi, ta, mình  咱不懂他的话。 Chúng tôi không hiểu lời của anh ấy.
703 咱们 zánmen  chúng ta, chúng mình  咱们一起去吃饭吧。 Chúng ta cũng nhau đi ăn cơm đi.
704 zāng bẩn, dơ  你的手这么脏,快去洗手吧。 Tay của bạn bẩn vậy, mau đi rửa tay đi.
705 早餐 zǎocān  bữa sáng  你吃早餐了没? Bạn ăn sáng chưa?
706 早晨 zǎochén buổi sáng, sáng sớm 这部电影的票到第二天早晨就卖完了。 Vé của bộ phim này sáng sớm ngày thứ hai đã bán hết rồi.
707 早就 zǎo  sớm đã, từ lâu 这个信息我早就知道了。 Tin tức này tôi sớm đã biết rồi.
708 怎么办 zěnme  làm thế nào 怎么办才让你开心呢? Phải làm sao mới khiến bạn vui đây.
709 怎么样 zěnmeyàng  như thế nào, làm  sao 今天天气怎么样? Thời tiết hôm nay thế nào?
710 怎样 zěnyàng  như thế nào, làm  sao 不知该怎样做才好。 Không biết phải làm sao mới tốt.
711 zhàn chiếm  这辆车太占地方了。 Chiếc xe này chiếm nhiều chỗ quá rồi.
712 zhàn đứng, chiến đấu  你站在这儿等我。 Bạn đứng ở đây đợi tôi.
713 站住 zhànzhù  đứng yên, đứng lại 你站住,我还没说完。 Bạn đứng lại, tôi vẫn chưa nói xong.
714 cháng  dài 这条路很长。 Con đường này rất dài.
715 长大 zhǎngdà lớn lên, khôn lớn 长大以后,我才发现,做大人真不容易。 Sau khi lớn lên, tôi mới phát hiện, làm người lớn thật không dễ dàng.
716 找出 zhǎochū  tìm ra 那本书我找出来了。 Tôi tìm ra quyển sách đó rồi.
717 照顾 zhàogù  chăm sóc 妈妈在照顾孩子。 Người mẹ đang chăm sóc con cái.
718 照片 zhàopiàn  tấm ảnh, bức ảnh 这张照片是我买的。 Bức ảnh này là do tôi mua.
719 照相 zhàoxiàng  chụp ảnh, chụp hình  我特别喜欢照相。 Tôi đặc biệt thích chụp ảnh.
720 这么 zhème như thế, như vậy, như  này 这么多的水果,你能吃完吗? Hoa quả nhiều như vậy, bạn có thể ăn hết không?
721 这时候/这时 zhè shíhòu|zhè shí lúc đó, lúc đấy, lúc này  这时候我很饿,什么都可以吃。 Lúc đó tôi rất đói, cái gì cũng ăn được.
722 这样 zhèyàng  như vậy, như thế, như  này 你这样的做开心吗? Bạn làm như vậy có vui không?
723 真正 zhēnzhèng  chân chính  怎么样才算是真正的朋友? Thế nào mới gọi là người bạn chân chính?
724 正常 zhèngcháng  bình thường, như thường  他不吃早饭是很正常的事。 Anh ấy không ăn sáng là chuyện rất bình thường.
725 正好 zhènghǎo  vừa vặn, đúng lúc 这双鞋我穿正好。 Đôi giày này tôi đi vừa.
726 正确 zhèngquè  chính xác, đúng đắn  这是不是正确答案呢? Đây có phải là đáp án chính xác không?
727 正是 zhèng đúng là, chính là 这房子正是她所想象的样子。 Căn phòng này chính là những gì mà tôi vẫn tưởng tượng.
728 直接 zhíjiē trực tiếp  他不听我的话而直接行动。 Anh ấy không nghe lời tôi mà trực tiếp hành động.
729 zhǐ chỉ, chỉ có  只有我在这儿。 Chỉ có tôi ở đây.
730 只能 zhǐ néng chỉ có thể 她没在家,我只能等她回来再问。 Cô ấy không ở nhà, tôi chỉ đành đợi cô ấy quay về rồi mới hỏi.
731 只要 zhǐyào chỉ cần  只要你不放弃一定会走到最后。 Chỉ cần bạn không có cuộc thì nhất định sẽ đi đến cuối cùng.
732 zhǐ giấy 这本书有几张纸? Cuốn sách này có bao nhiêu trang giấy?
733 中餐 zhōngcān  bữa trưa 中餐有什么菜啊? Bữa trưa có những món gì?
734 中级 zhōngjí trung cấp  我现在学汉语中级。 Bây giờ tôi đang học tiếng Hán trung cấp.
735 中年 zhōngnián  trung niên  中年人不太喜欢年轻人的音乐。 Người trung tuổi không thích âm nhạc của giới trẻl ắm.
736 中小学 zhōng xiǎoxué tiểu học và trung học  中小学生很喜欢去公园玩。 Học sinh tiểu học và trung học rất thích đi công viên chơi.
737 中心 zhōngxīn  trung tâm, vị trí hạt nhân  我在汉语中心学汉语。 Tôi học tiếng Trung ở một trung tâm tiếng Trung.
738 中医 zhōngyī Đông y, y học phương  Đông 中医和西医有很多不同点。 Đông y và Tây y có rất nhiều điểm khác nhau.
739 重点 zhòngdiǎn  trọng điểm  这是一所重点高中。 Đây là là một trường cấp 3 trọng điểm.
740 重视 zhòngshì coi trọng, chú trọng  我们都很重视这次比赛的结果。 Chúng tôi đều rất coi trọng kết quả của trận đấu lần này.
741 zhōu tuần 我一周回家一次。 Tôi một tuần về nhà một lần.
742 周末 zhōumò  cuối tuần  周末我会在家里吃饭。 Cuối tuần tôi sẽ ăn cơm ở nhà.
743 周年 zhōunián  đầy năm, năm  tròn 公司在举行五十周年活动。 Công ty đang tổ chức hoạt động tròn 50 năm.
744 主人 zhǔ·rén  chủ nhân, chủ sở hữu  他是这套房子的主人。 Anh ấy là chủ sở hữu của nhà này.
745 主要 zhǔyào  chủ yếu  学生的主要任务是学习。 Nhiệm vụ chủ yếu của học sinh là học tập.
746 住房 zhùfáng  nhà ở, phòng ở  他住房怎么样? Nhà ở của anh ấy như thế nào?
747 住院 zhùyuàn  nằm viện, nhập viện  我奶奶生病住院了。 Bà của tôi bị bệnh phải nhập viện rồi.
748 zhuāng  đựng 我的包里装了两本书。 Trong túi của tôi đựng hai quyển sách.
749 准确 zhǔnquè  chuẩn xác, chính xác  他的发言还不够准确。 Phát âm của anh ấy vẫn còn chưa đủ chính xác.
750 自己 zìjǐ tự mình, tự bản thân  这道菜是我自己做的。 Món này là tôi tự mình làm.
751 自行车 zìxíngchē  xe đạp 我爸爸给弟弟买了一辆自行车。 Bố tôi mua cho em trai một chiếc xe đạp.
752 自由 zìyóu  tự do 我想要自由的生活。 Tôi muốn một cuộc sống tự do.
753 字典 zìdiǎn  tự điển  我为学汉语买了一本字典。 Tôi đã mua quyển tự điển này để học tiếng Trung.
754 走过 zǒuguò  đi qua, bước qua  他从我身边走过。 Anh ấy đi lướt qua người tôi.
755 走进 zǒujìn  đi vào, bước vào  她走进房间。 Cô ấy đi vào phòng.
756 走开 zǒukāi đi ra, tránh ra 他在门口等了一会儿就走开了。 Anh ấy đợi ở cửa một lúc rồi đi.
757 thuê, mướn  我租了一辆车。 Tôi đã thuê một chiếc xe.
758 tổ, nhóm  他们两人是一个组的。 Hai người họ là một nhóm.
759 组成 zǔchéng cấu thành, tạo thành 我和朋友们组成了一个学习小组。 Tôi và bạn bè tạo thành một nhóm học tập.
760 组长 zǔzhǎng  tổ trưởng, nhóm  trưởng 我是小组的组长。 Tôi là nhóm trưởng của nhóm.
761 zuǐ miệng 他嘴上不说但心里也同意了。 Anh ấy miệng không nói gì nhưng trong lòng thì đồng ý rồi.
762 最近 zuìjìn  gần đây  你最近忙吗? Gần đây bạn có bận không?
763 作家 zuòjiā tác giả, nhà văn  他是一位很有名的作家。 Anh ấy là nhà văn rất nổi tiếng.
764 作文 zuòwén  bài văn  老师让我们回家写一篇作文。 Thầy giáo bảo chúng tôi về nhà viết một bài văn.
765 作业 zuòyè bài tập 你的作业写完了没? Bài tập bạn làm xong chưa?
766 作用 zuòyòng  công dụng  你说那种药有什么作用? Bạn nói xem loại thuốc này có công dụng gì?
767 zuò tòa 这是一座教学楼。 Đây là một tòa nhà dạy học.
768 座位 zuò·wèi chỗ ngồi 你的座位是几号? Chỗ ngồi của bạn là số mấy?
769 做到 zuòdào  làm được 我相信你能做到。 Tôi tin bạn có thể làm được.
770 做法 zuò·fǎ cách làm  这菜的做法是什么? Cách làm của món này là gì?
771 做饭 zuòfàn  nấu cơm  你会做饭吗? Bạn biết nấu cơm không?

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo
0989513255