Bạn đã nắm được từ vựng HSK1 chưa? Ở bài này, Tiếng Trung Khánh Linh sẽ cho bạn bảng 772 từ vựng HSK2 . Chúng ta cùng nhau học bảng từ vựng HSK2 nhé !
Bảng Từ vựng HSK 9 cấp 2
STT | Từ | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ | |
1 | 啊 | ā | a, chà, à | 啊,我想起来了。 | A, tôi nhớ ra rồi. |
2 | 爱情 | àiqíng | tình yêu | 这是一部爱情电影。 | Đây là một bộ phim tình yêu. |
3 | 安静 | ānjìng | yên lặng | 房间里很安静。 | Trong phòng rất yên tĩnh. |
4 | 爱人 | àirén | vợ/ chồng | 她是我的爱人。 | Cô ấy là vợ của tôi. |
5 | 安全 | ānquán | an toàn | 过马路的时候要注意安全。 | Lúc qua đường phải phải chú ý an toàn. |
6 | 白色 | báisè | màu trắng | 他喜欢白色。 | Anh ấy thích màu trắng. |
7 | 班长 | bānzhǎng | lớp trưởng | 她是我们的班长。 | Cô ấy là lớp trưởng của chúng tôi. |
8 | 办 | bàn | làm | 怎么办? | Làm thế nào? |
9 | 办法 | bànfǎ | cách, phương pháp | 我有一个好办法。 | Tôi có một cách hay. |
10 | 办公室 | bàngōngshì | phòng làm việc | 我在办公室里。 | Tôi đang ở trong phòng làm việc. |
11 | 半夜 | bànyè | nửa đêm | 他半夜还没睡。 | Nửa đêm anh ấy vẫn chưa ngủ. |
12 | 帮助 | bāngzhù | giúp đỡ | 我帮助她学习汉语。 | Tôi giúp cô ấy học tiếng Hán. |
13 | 饱 | bǎo | no, ăn no | 我吃饱了。 | Tôi ăn no rồi. |
14 | 报名 | bào//míng | đăng kí, báo danh | 我想要报名HSK考试。 | Tôi muốn đăng ký thi HSK. |
15 | 报纸 | bàozhǐ | báo (giấy) | 我爸爸常常读报纸。 | Bố tôi thường đọc báo. |
16 | 北方 | běifāng | phương Bắc | 中国的北方很冷。 | Phía bắc Trung Quốc rất lạnh. |
17 | 背 | bèi | đọc thuộc | 今天的生词我都背完了。 | Từ mới hôm nay tôi đã đọc thuộc rồi. |
18 | 比如 | bǐrú | ví dụ | 我喜欢运动,比如跑步和打球。 | Tôi thích vận động, ví dụ như chạy bộ và chơi bóng. |
19 | 比如说 | bǐrúshuō | Nói ví dụ như… | 他会说很多种外语,比如:汉语、英语、日语… | Tôi biết rất nhiều ngoại ngữ, ví dụ như: tiếng Trung,tiếng Anh, tiếng Nhật…. |
20 | 笔 | bǐ | bút | 这支笔不是我的。 | Cây bút đó không phải của tôi. |
21 | 笔记 | bǐjì | ghi chép | 给我看一下你的笔记。 | Cho tôi xem bản ghi chép của bạn chút nhé. |
22 | 笔记本 | bǐjìběn | vở ghi chép | 这是我新买的笔记本。 | Đây là sổ ghi chép tôi mới mua về. |
23 | 必须 | bìxū | nhất định, phải | 这个作业今天必须要做完。 | Hôm nay bắt buộc phải làm hết số bài tập này. |
24 | 边 | biān | viền, cạnh bên | 我坐在床边。 | Tôi ngồi trên giường. |
25 | 变 | biàn | thay đổi | 她变了很多。 | Cô ấy thay đổi rất nhiều. |
26 | 变成 | biànchéng | trở thành, biến thành, thành | ra 他变成坏人了 | Anh ta biến thành người xấu rồi |
27 | 遍 | biàn | lần | 这个字我写了一遍就会了。 | Tôi viết chữ này một lần là đã thuộc rồi. |
28 | 表 | biǎo | đồng hồ | 我买了一个表。 | Tôi mua một chiếc đồng hồ. |
29 | 表示 | biǎoshì | bày tỏ, thể hiện | 他们对我表示了欢迎。 | Họ bày tỏ sự chào mừng với tôi. |
30 | 不错 | bùcuò | ổn, không tồi | 我觉得这件衣服很不错。 | Tôi thấy bộ quần áo này ổn đó. |
31 | 不但 | bùdàn | không những…, không | chỉ…. 她不但漂亮,而且很善良。 | Cô ấy không những xinh đẹp mà còn rất tốt bụng. |
32 | 不够 | bùgòu | chưa đủ | 我的钱不够买这部手机。 | Tôi không đủ tiền để mua chiếc điện thoại này. |
33 | 不过 | bùguò | chẳng qua, nhưng mà | 这条裤子很好看,不过太贵了。 | Cái quần này rất đẹp, nhưng mà đắt quá. |
34 | 不太 | bù | không quá | 我不太喜欢吃苹果。 | Tôi không thích ăn táo lắm. |
35 | 不要 | bùyào | không cần, đừng | 上课的时候不要讲话。 | Lúc lên lớp đừng nói chuyện. |
36 | 不好意思 | bù | ngại quá, thật là ngại | 不好意思,我今天不能来了。 | Ngại quá, hôm nay tôi không thể đến đó rồi. |
37 | 不久 | bùjiǔ | không lâu | 我刚学汉语不久。 | Tôi vừa mới học tiếng Trung không lâu. |
38 | 不满 | bùmǎn | bất mãn, không hài lòng | 他非常不满。 | Tôi rất không vừa lòng. |
39 | 不如 | bùrú | chẳng bằng, hay là | 不如我们明天去看电影吧。 | Hay là mai chúng ta đi xem phim nhé. |
40 | 不少 | bù | không ít, nhiều | 今天电影院有不少人。 | Hôm nay rạp chiếu phim có rất nhiều người. |
41 | 不同 | bù | không giống nhau | 他和你不同。 | Anh ấy và bạn không giống nhau. |
42 | 不行 | bùxíng | không ổn, không được | 这个办法不行。 | Cách này không ổn đâu. |
43 | 不一定 | bùyīdìng | chưa chắc | 他不一定会喜欢白色。 | Chưa chắc anh ấy đã thích màu trắng. |
44 | 不一会儿 | bù | không lâu sau, mới một lát | 她不一会儿就到了。 | Mới một lúc sau cô ấy đã đến rồi. |
45 | 部分 | bùfèn | phần | 这本书有三个部分。 | Quyển sách này có ba phần. |
46 | 才 | cái | (đến lúc đó) mới | 你怎么现在才来? | Sao đến giờ bạn mới đến vậy? |
47 | 菜单 | càidān | thực đơn | 给我看一下菜单! | Đưa thực đơn cho tôi xem chút nhé! |
48 | 参观 | cānguān | tham quan | 明天我去你们学校参观。 | Ngày mai tôi đến tham quan trường bạn. |
49 | 参加 | cānjiā | tham gia | 我要参加汉语考试。 | Tôi muốn tham gia cuộc thi về tiếng Trung. |
50 | 草 | cǎo | cỏ | 院子里有很多花草。 | Trong vườn có rất nhiều hoa cỏ. |
51 | 草地 | cǎodì | bãi cỏ | 他坐在草地上。 | Tôi ngồi trên bãi cỏ. |
52 | 层 | céng | tầng, lớp | 我家在十二层。 | Nhà tôi ở tầng hai mươi. |
53 | 査 | chá | tìm, tra cứu | 我上网查明天的火车票。 | Tôi lên mạng tra (thông tin) vé xe lửa vào ngày mai. |
54 | 差不多 | chàbùduō | đại khái, xấp xỉ | 他和我差不多高。 | Anh ấy cao xấp xỉ tôi. |
55 | 长 | cháng | dài | 我想买一条长裙。 | Tôi muốn mua một chiếc váy dài. |
56 | 常见 | cháng | thường thấy | 这种水果很常见。 | Loại quả này rất hay gặp. |
57 | 常用 | cháng | thường dùng, thông | dụng 你的常用简称是什么? | Tên gọi tắt thường dùng của bạn là gì? |
58 | 场 | chǎng | sân, bãi, cuộc | 我明天有一场考试。 | Ngày mai tôi có một cuộc thi. |
59 | 超过 | chāoguò | hơn, vượt qua | 我的成绩超过了他。 | Thành tích của tôi đã vượt qua anh ấy. |
60 | 超市 | chāoshì | siêu thị | 我现在去超市买东西。 | Bây giờ tôi đi siêu thị mua đồ. |
a | 车辆 | chēliàng | xe/ phương tiện giao thông (nói chung) | 这条路上的车辆很多。 | Trên con đường này có rất nhiều xe qua lại. |
62 | 称 | chēng | gọi, xưng hô | 你可以称我为王老师。 | Bạn có thể gọi tôi là thầy Vương. |
63 | 成 | chéng | thành, hoàn thành | 我已经完成我的作业了。 | Tôi đã hoàn thành bài tập về nhà của tôi rồi. |
64 | 成绩 | chéngjì | thành tích, thành tựu | 他这次考试的成绩很好。 | Thành tích lẫn thi này của anh ấy tốt lắm. |
65 | 成为 | chéngwéi | trở thành, biến thành | 我们成为了好朋友。 | Chúng tôi trở thành bạn tốt của nhau. |
66 | 重复 | chóngfù | lặp lại, trùng lặp | 我重复听一首歌。 | Tôi nghe đi nghe lại một bài hát. |
67 | 重新 | chóngxīn | làm lại từ đầu | 他重新做了一遍作业。 | Tôi làm lại số bài tập này từ đầu. |
68 | 出发 | chūfā | xuất phát | 我现在出发去河内。 | Bây giờ tôi sẽ xuất phát đi Hà Nội. |
69 | 出国 | chū//guó | xuất ngoại, ra nước ngoài | 出国留学是我的目标。 | Đi du học nước ngoài là mục tiêu của tôi. |
70 | 出口 | chū | lối ra | 请问,出口在哪儿? | Xin hỏi, lối ra ở đâu? |
71 | 出门 | chū//mén | đi ra ngoài, ra khỏi nhà | 她出门了,不在家里。 | Cô ấy ra ngoài rồi, (hiện tại) không có ở nhà. |
72 | 出生 | chūshēng | sinh ra, ra đời | 他是1994年出生的。 | Anh ấy sinh năm 1994. |
73 | 出现 | chūxiàn | xuất hiện | 她出现在我们学校。 | Cô ấy xuất hiện ở trường chúng tôi. |
74 | 出院 | chū//yuàn | xuất viện, ra viện | 我可以出院了。 | Tôi có thể xuất viện chưa? |
75 | 出租 | chū | cho thuê, cho mướn | 他要出租这块地。 | Anh ấy muốn cho thuê mảnh đất này. |
76 | 出租车 | chū | xe cho thuê | 我想打出租车回家。 | Tôi muốn gọi một chiếc xe thuê để về nhà. |
77 | 船 | chuán | thuyền, tàu | 我没有坐过船。 | Tôi chưa đi thuyền bao giờ. |
78 | 吹 | chuī | thổi, hà hơi, sấy | 我的头发吹干了。 | Tóc của tôi được sấy khô rồi. |
79 | 春节 | Chūnjié | Tết âm lịch, tết Nguyên | Đán 春节快到了。 | Sắp đến tết rồi. |
80 | 春天 | chūntiān | mùa xuân | 明年春天我再来找你玩。 | Mua xuân năm sau tôi lại tới chơi với bạn. |
81 | 词 | cí | từ | 这个词我还没学过。 | Cái từ này tôi chưa học bao giờ. |
82 | 词典 | cídiǎn | từ điển | 我买了一本汉语词典。 | Tôi đã mua một quyển từ điển tiếng Trung. |
83 | 词语 | cíyǔ | từ ngữ | 他一边放录音,一边读出这些词语。 | Anh ấy vừa mở ghi âm, vừa đọc những từ ngữ đó. |
84 | 从小 | cóngxiǎo | từ nhỏ, từ bé | 他从小就喜欢打球。 | Anh ấy từ nhỏ đã thích chơi bóng. |
85 | 答应 | dāying | trả lời, đồng ý | 她答应了明天和我们一起去。 | Cô ấy đã đồng ý mai đi cùng tôi. |
86 | 打工 | dǎ//gōng | làm công, làm | thêm 我在超市打工。 | Tôi đang làm thêm ở siêu thị. |
87 | 打算 | dǎ·suàn | định; dự toán | 周末你打算去哪里玩? | Cuối tuần bạn định đi đâu chơi? |
88 | 打印 | dǎyìn | in, photo | 我要打印这本书。 | Tôi muốn in quyển sách này. |
89 | 大部分 | dàbùfèn | đa số, phần lớn | 我大部分时间都在学校上课。 | Phần lớn thời gian của tôi là học tại trường |
90 | 大大 | dàdà | rất, cực kỳ, vượt bậc | 他的汉语水平大大地进步了。 | Trình độ tiếng Hán của anh ấy tiến bộ vượt bậc. |
91 | 大多数 | dàduōshù | đại đa số, phần lớn, số | 这个标准大多数学生都可以达到 đông | Đại đa số học sinh đều có thể đạt được tiêu chuẩn này. |
92 | 大海 | dàhǎi | biển cả, đại dương | 大海是蓝色的。 | Biển có màu xanh. |
93 | 大家 | dàjiā | mọi người | 大家跟我一起读。 | Mọi người đọc cùng tôi. |
94 | 大量 | dàliàng | nhiều, lượng lớn, hàng | loạt 越南出口了大量的水果。 | Việt Nam xuất khẩu rất nhiều loại trái cây. |
95 | 大门 | dàmén | cổng, cửa chính | 学校大门晚上十点就关了。 | Cổng trường 10 giờ tối là đóng cửa rồi. |
96 | 大人 | dàrén | người lớn | 大人的工作很忙。 | Công việc của người lớn rất bận rộn. |
97 | 大声 | dà shēng | nói to, lớn tiếng | 我听不清楚,你可以大声一点吗? | Tôi nghe không rõ, bạn có thể nói to một chút được không? |
98 | 大小 | dàxiǎo | khổ, cỡ | 这两件衣服大小不同。 | Hai bộ quần áo này cỡ không giống nhau. |
99 | 大衣 | dàyī | áo khoác ngoài | 我买了一件大衣。 | Tôi đã mua một chiếc áo khoác. |
100 | 大自然 | dàzìrán | thiên nhiên, giới thiên | nhiên 我们要保护大自然环境。 | Chúng ta nên bảo vệ môi trường thiên nhiên. |
101 | 带 | dài | mang theo, đem | theo, dẫn 你带我参观一下你们学校吧。 | Bạn dẫn tôi đi tham quan trường của bạn chút đi. |
102 | 带来 | dài·lái | đem lại, mang tới | 这些书是她带来的。 | Những quyển sách này là cô ấy mang tới. |
103 | 单位 | dānwèi | đơn vị | 他和我在一个单位。 | Anh ấy và tôi ở cùng một đơn vị. |
104 | 但 | dàn | nhưng | 我喜欢吃桃子,但我妈妈不喜欢。 | Tôi thích ăn đào, nhưng mẹ tôi không thích. |
105 | 但是 | dànshì | nhưng mà | 很晚了,但是我还睡不着。 | Rất muộn rồi, nhưng tôi vẫn không ngủ được. |
106 | 蛋 | dàn | trứng | 我今天吃了两个蛋。 | Hôm nay tôi đã ăn hai quả trứng. |
107 | 当 | dāng | làm, đảm nhiệm | 我想当汉语老师。 | Tôi muốn làm giáo viên tiếng Trung. |
108 | 当时 | dāngshí | lúc đó, khi đó | 当时我在睡觉。 | Lúc đó tôi đang ngủ. |
109 | 倒 | dǎo | ngã, đổ | 那个小女孩摔倒了。 | Cô bé kia bị ngã rồi. |
110 | 到处 | dàochù | khắp nơi, mọi nơi | 我到处都找了,但是没找到。 | Tôi đều tìm khắp nơi rồi, nhưng vẫn chưa tìm thấy. |
111 | 倒 | dào | rót, đổ | 你帮我倒一杯水吧。 | Bạn giúp tôi rót một cốc nước. |
112 | 道 | dào | con đường, đường | 这条道上有很多车。 | Trên đường này có rất nhiều xe. |
113 | 道理 | dào·lǐ | đạo lý | 老师的话很有道理。 | Lời của thầy giáo rất có lý. |
114 | 道路 | dàolù | đường, đường phố, conđường | 人生的道路很长。 | Đường đời của con người rất dài. |
115 | 得 | de | biểu thị khả năng, sự | có thể 我拿得动。 | Tôi cầm được. |
116 | 得出 | déchū | thu được, đạt được | 他得出好成绩。 | Anh ấy đạt được thành tích tốt. |
117 | 的话 | dehuà | nếu…. | 明天不下雨的话,我们就去打球。 | Ngày mai nếu trời không mưa, chúng ta sẽ đi chơi bóng. |
118 | 得 | dé | được, nhận được | 他得到一部新手机。 | Anh ấy nhận được một chiếc điện thoại mới. |
119 | 灯 | dēng | đèn | 我忘记关灯了。 | Tôi quên tắt đèn rồi. |
120 | 等 | děng | trợ từ biểu thị sự liệt kêđẳng cấp, loại | 我去过越南很多地方,河内、胡志明、芽庄等 | Tôi đã đi rất nhiều nơi ở Việt Nam như Hà Nội, Hồ Chí Minh, Nha Trang, vân vân … |
121 | 等到 | děngdào | đến lúc, đến khi | 等到下课我再去找你。 | Đợi đến khi tan học thì tôi sẽ đến tìm bạn. |
122 | 等于 | děngyú | bằng, là | 一加一等于二。 | 1+1 = 2 |
123 | 低 | dī | thấp | 成绩高低不重要。 | Điểm cao hay thấp không quan trọng. |
124 | 地球 | dìqiú | Trái Đất, địa cầu | 我们生活在地球上。 | Chúng ta đang sống trên trái đất. |
125 | 地铁 | dìtiě | tàu điện ngầm | 我乘地铁回学校。 | Tôi đi tàu điện ngầm về trường học. |
126 | 地铁站 | dìtiězhàn | ga tàu điện ngầm | 请问地铁站在哪儿? | Xin hỏi ga tàu điện ngầm ở đâu? |
127 | 点头 | diǎntóu | gật đầu | 大家都点头, 表示同意。 | Mọi người đều gật đầu, biểu thị sự đồng ý. |
128 | 店 | diàn | tiệm, quán, cửa hàng | 这是一家花店。 | Đây là một cửa hàng hoa. |
129 | 掉 | diào | rơi, rớt, mất | 我的手机掉在地上了。 | Điện thoại của tôi rơi xuống đất rồi. |
130 | 东北 | dōngběi | Đông Bắc | 我家在中国的东北。 | Nhà tôi ở phía Đông Bắc của Trung Quốc. |
131 | 东方 | dōngfāng | phương Đông | 东方人和西方人有什么区别? | Người phương Đông và người phương Tây có gì khác nhau? |
132 | 东南 | dōngnán | đông nam | 越南在世界地图的东南边。 | Việt Nam nằm ở phía đông nam trên bản đồ thế giới. |
133 | 冬天 | dōngtiān | mùa đông | 越南的冬天不太冷。 | Mùa đông ở Việt Nam không lạnh lắm. |
134 | 懂 | dǒng | hiểu | 我没听懂你在说什么。 | Tôi không hiểu bạn đang nói gì. |
135 | 懂得 | dǒngde | hiểu được | 我懂得了这个道理。 | Tôi đã hiểu được đạo lý này. |
136 | 动物 | dòngwù | động vật | 她很喜欢小动物。 | Cô ấy rất thích những động vật nhỏ. |
137 | 动物园 | dòngwùyuán | vườn bách thú, sở thú | 我妈妈带我去动物园玩。 | Mẹ tôi đưa tôi đi vườn bách thú chơi. |
138 | 读音 | dúyīn | cách đọc, âm | đọc 这个词的读音是什么? | Cách đọc của từ này là gì? |
139 | 度 | dù | độ | 河内今天二十五度。 | Hà Nội hôm nay 25 độ. |
140 | 短 | duǎn | ngắn | 我们上课的时间很短。 | Thời gian chúng tôi học rất ngắn. |
141 | 短信 | duǎnxìn | tin nhắn | 他发给我一条短信。 | Anh ấy gửi cho tôi một đoạn tin nhắn. |
142 | 段 | duàn | đoạn, quãng, khúc | 走完这段路就到了。 | Đi hết đoạn đường này là đến. |
143 | 队 | duì | đội, nhóm | 我们队有五个人。 | Đội của chúng tôi có 5 người. |
144 | 队长 | duì zhǎng | đội trưởng, nhóm | trưởng 他是我们球队的队长。 | Anh ấy là đội trưởng của đội bóng chúng tôi. |
145 | 对 | duì | đối với, đối đãi | 她对我很好。 | Cô ấy đối xử với tôi rất tốt. |
146 | 对话 | duìhuà | đối thoại, hội thoại | 我在和王老师对话。 | Tôi đang nói chuyện với thầy Vương. |
147 | 对面 | duìmiàn | đối diện | 我站在她的对面。 | Tôi đứng đối diện với cô ấy. |
148 | 多 | duō | bao nhiêu, to nhường | nào 你看这个西瓜多大啊! | Bạn nhìn xem quả dưa này to nhường nào. |
149 | 多久 | duōjiǔ | bao lâu | 你在中国生活多久了? | Bạn sống ở Trung Quốc bao lâu rồi? |
150 | 多么 | duōme | bao nhiêu, bao xa | 多么美的花啊! | Bông hoa đẹp biết bao! |
156 | 发现 | fāxiàn | phát hiện | 我发现这本书很有用。 | Tôi phát hiện ra quyển sách này rất có ích. |
151 | 多数 | duōshù | đa số, phần đông, số | nhiều 来这家店的人多数都是学生。 | Người đến cửa hàng này đa số đều là học sinh. |
152 | 多云 | duōyún | nhiều mây | 今天多云有雨。 | Hôm nay nhiều mây có mưa. |
153 | 而且 | érqiě | mà còn, với lại, hơn nữa | 她不但会说中文,而且英语也很好。 | Cô ấy không chỉ biết nói tiếng Trung, mà tiếng Anh cũng rất tốt. |
154 | 发 | fā | phát, gửi | 你发的短信我收到了。 | Tôi đã nhận được tin nhắn bạn gửi rồi. |
155 | 饭馆 | fànguǎn | cửa hàng ăn, tiệm | cơm 这家饭馆的中国菜不错。 | Món Trung Quốc của cửa hàng ăn này rất ngon. |
157 | 方便 | fāngbiàn | thuận tiện | 这里的交通很方便。 | Giao thông ở đây rất thuận tiện. |
158 | 方便面 | fāngbiànmiàn | mì ăn liền, mì tôm | 晚上我吃了一包方便面。 | Buổi tối tôi đã ăn một gói mì tôm. |
159 | 方法 | fāngfǎ | phương pháp, cách | 我没有别的方法了。 | Tôi không còn cách nào khác nữa. |
160 | 方面 | fāngmiàn | phương diện, khía cạnh | 这个方面的问题我不太懂。 | Vấn đề của phương diện này tôi không hiểu lắm. |
161 | 方向 | fāngxiàng | phương hướng | 宿舍在哪个方向? | Kí túc xá nằm ở hướng nào? |
162 | 放下 | fàngxià | đặt xuống, thả xuống | 我放下了课本。 | Tôi đã đặt sách giáo khoa xuống. |
163 | 放心 | fàng//xīn | yên tâm | 你放心,我会帮助你。 | Bạn yên tâm, tôi sẽ giúp bạn. |
164 | 分 | fēn | phân, chia | 我的苹果分你一半。 | Táo của tôi chia cho bạn một nửa. |
165 | 分开 | fēn//kāi | xa cách, tách biệt | 他们两个人分开一年了。 | Hai người bọn họ đã xa cách nhau một năm rồi. |
166 | 分数 | fēnshù | điểm số | 你这次考试的分数是多少? | Điểm số thi lần này của bạn là bao nhiêu? |
167 | 分钟 | fēnzhōng | phút | 你等我五分钟。 | Bạn đợi tôi 5 phút nhé. |
168 | 份 | fèn | phần | 你能帮我买了一份盒饭吗? | Bạn có thể mua giúp tôi một phần cơm hộp không? |
169 | 封 | fēng | phong, bìa, lá, bức | 我写了一封信。 | Tôi đã viết một bức thư. |
170 | 服务 | fúwù | phục vụ | 这家店的服务很好。 | Phục vụ cửa cửa hàng này rất tốt. |
171 | 复习 | fùxí | ôn tập | 快考试了,周末我要在家复习。 | Sắp thi rồi, cuối tuần tôi phải ở nhà ôn tập. |
172 | 该 | gāi | nên | 很晚了,你该睡觉了。 | Muộn rồi, bạn nên đi ngủ rồi. |
173 | 改 | gǎi | đổi, thay đổi, sửa | 他改名了。 | Anh ấy đổi tên rồi. |
174 | 改变 | gǎibiàn | biến đổi, thay đổi | 他改变了我的想法。 | Anh ấy đã thay đổi suy nghĩ của tôi. |
175 | 干杯 | gān//bēi | cạn ly, cạn chén | 为了我们的友情干杯! | Vì tình bạn của chúng ta, cạn ly! |
176 | 感到 | gǎndào | cảm thấy, thấy | 今天,我感到很高兴。 | Hôm nay, tôi cảm thấy rất vui. |
177 | 感动 | gǎndòng | cảm động | 这件事情我让很感动。 | Sự việc này khiến tôi rất xúc động. |
178 | 感觉 | gǎnjué | cảm thấy; cảm | nhận 我感觉很累。 | Tôi cảm thấy rất mệt. |
179 | 感谢 | gǎnxiè | cảm ơn; lời cảm | ơn 感谢你的帮助。 | Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn . |
180 | 干活儿 | gàn//huór | làm việc nặng, lao động | 今天他一直干活儿。 | Hôm nay anh ấy làm việc liên tục. |
181 | 刚 | gāng | vừa, vừa mới, chỉ mới | 我刚到学校。 | Tôi vừa mới đến trường học. |
182 | 刚才 | gāngcái | vừa nãy, hồi nãy | 刚才他给你打电话。 | Vừa nãy anh ấy gọi điện cho bạn. |
183 | 刚刚 | gānggāng | vừa, vừa hay, vừa vặn | 这件衣服刚刚好。 | Bộ quần áo này vừa đẹp. |
184 | 高级 | gāojí | cao cấp | 这是一家高级的饭店。 | Đây là một cửa hàng cao cấp. |
185 | 高中 | gāozhōng | cấp III | 我弟弟高中毕业了。 | Em trai tôi tốt nghiệp cấp 3 rồi. |
186 | 个子 | gèzi | vóc dáng, vóc người | 他的个子不高。 | Dáng người của anh ấy không cao. |
187 | 更 | gèng | càng, thêm, hơn nữa | 我更喜欢学汉语。 | Tôi càng thích học tiếng trung. |
188 | 公共汽车 | gōnggòngqìchē | xe buýt công cộng | 我在等公共汽车。 | Tôi đang chờ xe bus. |
189 | 公交车 | gōngjiāochē | xe buýt công cộng | 公交车上有很多人。 | Trên xe bus có rất nhiều người. |
190 | 公斤 | gōngjīn | ki-lô-gram | 苹果一公斤十元。 | Táo 10 đồng 1 kg. |
191 | 公里 | gōnglǐ | ki-lô-mét | 还有五公里才到学校。 | Còn 5km mới đến trường. |
192 | 公路 | gōnglù | đường cái, quốc lộ | 前面是一条公路。 | Phía trước là đường quốc lộ. |
193 | 公平 | gōngpíng | công bằng | 时间对每一个人都很公平。 | Thời gian đối với mỗi người đều rất công bằng. |
194 | 公司 | gōngsī | công ty | 我刚到这家公司工作。 | Tôi vừa đến công ty này làm việc. |
195 | 公园 | gōngyuán | công viên | 我家旁边有一个公园。 | Bên cạnh nhà tôi có một công viên. |
196 | 狗 | gǒu | chó, con chó | 他家有一只白色的小狗。 | Nhà anh ấy có một chú chó nhỏ màu trắng. |
197 | 够 | gòu | đủ, đạt | 快点儿,时间不够了。 | Mau lên, thời gian không đủ rồi. |
198 | 故事 | gùshì | truyện, câu chuyện | 我喜欢看故事书。 | Tôi thích đọc truyện. |
199 | 故意 | gùyì | cố ý, cố tình | 不好意思,我不是故意的。 | Xin lỗi, tôi không cố ý. |
200 | 顾客 | gùkè | khách hàng | 她是我们的顾客。 | Cô ấy là khách hàng của chúng tôi. |
201 | 关机 | guānjī | tắt máy điện thoại | 我睡觉前会关机。 | Trước khi ngủ tôi sẽ tắt điện thoại. |
202 | 关心 | guānxīn | quan tâm | 老师很关心我。 | Cô giáo rất quan tâm tôi. |
203 | 观点 | guāndiǎn | quan điểm | 同学们还有别的观点吗? | Các bạn còn có quan điểm khác không? |
204 | 广场 | guǎngchǎng | quảng trường | 吃完饭,我想去广场走走。 | Ăn cơm xong, tôi muốn đi dạo quảng trường. |
205 | 广告 | guǎnggào | quảng cáo | 我在一家广告公司工作。 | Tôi làm việc ở một công ty quảng cáo. |
206 | 国际 | guójì | quốc tế | 越南和泰国之间的国际关系很好。 | Quan hệ quốc tế giữa Việt Nam và Thái Lan rất tốt. |
207 | 过来 | guò·lái | đến, qua đây (về phíanói) | chủ thể 我明天过来。 | Ngày mai tôi đến. |
208 | 过年 | guònián | ăn Tết, đón Tết | 你今年过年回家吗? | Năm nay bạn về nhà đón Tết không? |
209 | 过去 | guòqù | qua đó ( rời xa chủ | thể nói) 你什么时候过去? | Bạn lúc nào thì qua đó? |
210 | 过 | guò | đã, từng | 你看过这部电影吗? | Bạn xem qua bộ phim này chưa? |
211 | 海 | hǎi | biển | 爸爸出海打鱼了。 | Bố ra biển đánh cá rồi. |
212 | 海边 | hǎi biān | bờ biển | 周末我们去海边玩吧。 | Cuối tuần chúng ta ra bờ biển chơi đi. |
213 | 喊 | hǎn | kêu, gọi | 老师喊你下课去找她。 | Cô giáo kêu bạn tan học thì gặp cô ấy. |
214 | 好 | hǎo | rất,quá, … | 这个房间好大啊。 | Phòng này rộng quá. |
215 | 好处 | hǎochù | điểm tốt, có ích | 跑步对身体有很多好处。 | Chạy bộ rất có ích cho sức khỏe. |
216 | 好多 | hǎoduō | rất nhiều | 我家里有好多书。 | Nhà tôi có rất nhiều sách. |
217 | 好久 | hǎojiǔ | rất lâu | 好久不见。 | Đã lâu không gặp. |
218 | 好人 | hǎorén | người tốt | 他是一个好人。 | Anh ấy là một người tốt. |
219 | 好事 | hǎoshì | chuyện tốt | 这是一件好事。 | Đây là một chuyện tốt. |
220 | 好像 | hǎoxiàng | hình như | 他好像生病了。 | Anh ấy hình như bị bệnh rồi. |
221 | 合适 | héshì | hợp, phù hợp | 这件衣服你穿正合适。 | Bộ quần áo này bạn mặc rất hợp. |
222 | 河 | hé | sông | 我家门口有一条河。 | Trước cổng nhà tôi có một con sông. |
223 | 黒 | hēi | đen | 到了七点,天就黑了。 | Đến 7 giờ thì trời đã tối đen lại. |
224 | 黑板 | hēibǎn | bảng | 老师在黑板上写字。 | Thầy giáo viết chữ trên bảng. |
225 | 黑色 | hēisè | màu đen | 我的手机是黑色的。 | Điện thoại của tôi màu đen. |
226 | 红 | hóng | đỏ | 他脸红了。 | Mặt anh ấy đỏ rồi. |
227 | 红色 | hóngsè | màu đỏ | 她穿着红色的裙子。 | Cô ấy mặc chiếc váy màu đỏ. |
228 | 后来 | hòulái | sau này | 后来他成了一位汉语老师。 | Sau này anh ấy đã trở thành một giáo viên Tiếng Trung. |
229 | 忽然 | hūrán | đột nhiên | 对面忽然出现了一辆车。 | Một chiếc xe đột nhiên xuất hiện ngay trước mặt tôi. |
230 | 湖 | hú | hồ | 孩子们在湖边玩玩儿。 | Bọn trẻ chơi đùa bên hồ. |
231 | 护照 | hùzhào | hộ chiếu | 办了护照才能出国。 | Có hộ chiếu mới có thể ra nước ngoài. |
232 | 花 | huā | tiêu, dùng (tiền, thời gian) | 我买这台电脑,花了不少钱。 | Tôi tiêu không ít tiền để mua cái máy tính này. |
233 | 花园 | huāyuán | vườn hoa | 花园里有很多美丽的花儿。 | Trong vườn hoa có rất nhiều hoa đẹp. |
234 | 画 | huà | vẽ | 我很喜欢画画儿。 | Tôi rất thích vẽ. |
235 | 画家 | huàjiā | họa sĩ | 我爸爸是一个画家。 | Bố tôi là một họa sĩ. |
236 | 画儿 | huàr | bức tranh | 这个画儿真美。 | Bức tranh này thật đẹp. |
237 | 坏处 | huàichù | điểm xấu, có hại | 常玩手机对身体有很多坏处。 | Dùng điện thoại thường xuyên rất có hại cho sức khỏe. |
238 | 坏人 | huàirén | người xấu | 他不是坏人。 | Anh ấy không phải là người xấu. |
239 | 欢迎 | huānyíng | hoan nghênh | 欢迎你们来我家玩。 | Hoan nghênh các bạn đến nhà tôi chơi. |
240 | 换 | huàn | đổi | 我想换新手机。 | Tôi muốn đổi điện thoại mới. |
241 | 黄 | huáng | vàng | 他很少穿黄衣服。 | Anh ấy rất ít khi mặc quần áo màu vàng. |
242 | 黄色 | huángsè | màu vàng | 他买了一辆黄色的汽车。 | Anh ấy đã mua một chiếc xe màu vàng. |
243 | 回 | huí | lần, hồi | 这个地方我来过两回。 | Nơi này tôi đến 2 lần rồi. |
244 | 回国 | huí guó | về nước | 我已经回国两年了。 | Tôi đã về nước 2 năm rồi. |
245 | 会 | huì | hội | 我们学校有学生会。 | Trường chúng tôi có hội sinh viên. |
246 | 活动 | huódòng | hoạt động | 他报名参加这次活动。 | Anh ấy đăng ký tham gia hoạt động này. |
247 | 或 | huò | hoặc, hay là | 我今天或明天去医院。 | Hôm nay hoặc ngày mai tôi sẽ đi bệnh viện. |
248 | 或者 | huòzhě | hoặc là | 明天早上我吃包子或者面条儿。 | Sáng mai tôi ăn bánh bao hoặc mì. |
249 | 机会 | jī·huì | cơ hội | 这是一个很好的学习机会。 | Đây là một cơ hội học tập rất tốt. |
250 | 鸡 | jī | gà | 我妈妈买了一只鸡。 | Mẹ tôi đã mua một con gà. |
251 | 级 | jí | cấp, bậc, đẳng cấp | 我妹妹在读大学四年级。 | Em gái tôi đang học năm 4 đại học. |
252 | 急 | jí | vội | 时间还早,不要急。 | Thời gian còn sớm, không cần vội. |
253 | 计划 | jìhuà | dự định, kế hoạch | 我计划高中毕业以后去留学。 | Tôi lên kế hoạch sau khi tốt nghiệp cấp 3 sẽ đi du học. |
254 | 计算机 | jìsuànjī | máy tính | 她在学怎么用计算机。 | Cô ấy đang học cách dùng máy tính. |
255 | 加 | jiā | thêm | 咖啡太苦了,加点奶吧。 | Cà phê đắng quá, cho thêm chút sữa vào đi. |
256 | 加油 | jiāyóu | cố lên | 明天的考试你要加油。 | Kì thi ngày mai bạn phải cố gắng. |
257 | 家(科学家) | jiā (kēxuéjiā) | nhà khoa học | 我想当一名科学家。 | Tôi muốn làm một nhà khoa học. |
258 | 家庭 | jiātíng | gia đình | 他很关心家庭。 | Anh ấy rất quan tâm gia đình. |
259 | 家长 | jiāzhǎng | phụ huynh, người giám | hộ 老师请学生的家长来学校。 | Cô giáo mời phụ huynh của học sinh đến trường. |
260 | 假 | jiǎ | giả | 他说的是假话。 | Lời anh ấy nói là giả đấy. |
261 | 假期 | jiàqī | kì nghỉ, thời gian nghỉ | 我们有一个月的假期。 | Chúng tôi có một kì nghỉ kéo dài 1 tháng. |
262 | 检查 | jiǎnchá | kiểm tra | 你检查一下东西都带了吗? | Bạn kiểm tra lại xem đồ đã mang hết chưa? |
263 | 见到 | jiàndào | nhìn thấy, trông thấy | 我在图书馆见到了王老师。 | Tôi nhìn thấy thầy Vương ở thư viện. |
264 | 见过 | jiànguò | từng gặp, từng thấy | 我见过她一次。 | Tôi từng gặp cô ấy một lần. |
265 | 件 | jiàn | bộ, câu (chuyện),… | 我有一件白色的衣服。 | Tôi có một bộ quần áo màu trắng. |
266 | 健康 | jiànkāng | mạnh khỏe | 我妈妈身体很健康。 | Mẹ tôi rất khỏe. |
267 | 讲 | jiǎng | giảng, kể, nói | 我很喜欢讲故事。 | Tôi rất thích kể chuyện. |
268 | 讲话 | jiǎng//huà | nói chuyện, kể chuyện | 她在和朋友讲话。 | Cô ấy đang nói chuyện với bạn. |
269 | 交 | jiāo | giao, nộp | 明天要交作业了。 | Ngày mai phải nộp bài tập rồi. |
270 | 交给 | jiāo | giao cho… | 老师每天都交给我们课外作业。 | Cô giáo giao cho chúng tôi bài tập về nhà mỗi ngày. |
271 | 交朋友 | jiāo | kết bạn | 我想和你交朋友。 | Tôi muốn kết bạn với bạn. |
272 | 交通 | jiāotōng | giao thông | 在路上要注意交通安全。 | Trên đường phải chú ý an toàn giao thông. |
273 | 角 | jiǎo | góc, cạnh | 墙角儿放着一盆花。 | Góc tường có một chậu hoa. |
274 | 角度 | jiǎodù | phía, góc độ, quan điểm | 从实际角度考虑,我劝你不要去。 | Suy xét từ góc độ thực tế thì tôi khuyên bạn không nên đi. |
275 | 饺子 | jiǎozi | bánh chẻo, sủi cảo | 她做的饺子很好吃。 | Sủi cảo cô ấy làm rất ngon. |
276 | 脚 | jiǎo | chân | 他的脚很大。 | Chân anh ấy rất to. |
277 | 叫作 | jiàozuò | (được) gọi là… | 这条河叫作红河。 | Con sông này được gọi là sông Hồng. |
278 | 教师 | jiàoshī | giáo sư, giáo viên | 他是我们学校的教师。 | Anh ấy là giáo viên của trường chúng tôi. |
279 | 教室 | jiàoshì | phòng học, giảng đường | 我的教室在三楼。 | Phòng học của tôi ở tầng 3. |
280 | 教学 | jiàoxué | dạy học | 李老师的教学方法很好。 | Phương pháp dạy học của thầy Lý rất hay. |
281 | 教育 | jiàoyù | giáo dục | 家庭教育很重要。 | Giáo dục gia đình rất là quan trọng. |
282 | 接 | jiē | đón, đỡ, lấy, nhận | 爸爸接我回家。 | Bố đón tôi về nhà. |
283 | 接到 | jiēdào | nhận được | 我接到他打来的电话。 | Tôi nhận được cuộc gọi từ anh ấy gọi đến. |
284 | 接受 | jiēshòu | chấp nhận | 他不接受我的意见。 | Anh ấy không chấp nhận ý kiến của tôi. |
285 | 接下来 | jiē·xià·lái | tiếp theo | 接下来你想做什么? | Tiếp theo bạn muốn làm gì? |
286 | 接着 | jiēzhe | tiếp, tiếp theo, tiếp | tục 他接着刚才的话说。 | Anh ấy tiếp tục những gì vừa nói. |
287 | 街 | jiē | đường phố | 这条街有很多饭店。 | Con phố này rất nhiều quán ăn. |
288 | 节 | jié | ngày (lễ, tết) | 还有三天就是春节。 | Còn có 3 ngày là đến Tết. |
289 | 节目 | jiémù | tiết mục | 你在看什么节目? | Bạn đang xem tiết mục gì vậy? |
290 | 节日 | jiérì | ngày lễ | 教师节是老师的节日。 | Ngày Nhà giáo là ngày lễ của giáo viên. |
291 | 结果 | jiéguǒ | kết quả | 这个结果我很不满。 | Kết quả này tôi rất không hài lòng. |
292 | 借 | jiè | mượn | 我接给他了一本词典。 | Tôi cho anh ấy mượn một quyển từ điển. |
293 | 斤 | jīn | cân (1/2kg) | 一斤苹果多少钱? | Một cân táo bao nhiêu tiền? |
294 | 今后 | jīnhòu | sau này, từ này về sau | 今后还要更努力。 | Sau này càng phải nỗ lực hơn. |
295 | 进入 | jìnrù | nhập, sát nhập, vào,… | 我进入了他的房间。 | Tôi đã vào phòng của anh ấy. |
296 | 进行 | jìnxíng | tiến hành, làm | 这个活动正在进行。 | Hoạt động này đang tiến hành. |
297 | 近 | jìn | gần | 我家离超市很近。 | Nhà tôi cách siêu thị rất gần. |
298 | 经常 | jīngcháng | thường xuyên | 她经常和我出去玩。 | Cô ấy thường xuyên đi chơi với tôi. |
299 | 经过 | jīngguò | từng trải, trải qua | 经过三个小时,我到了河内。 | Qua 3 tiếng đồng hồ thì tôi đã đến Hà Nội. |
300 | 经理 | jīnglǐ | giám đốc | 她是我们公司的经理。 | Cô ấy là giám đốc của công ty chúng tôi. |
301 | 酒 | jiǔ | rượu | 不好意思,我不会喝酒。 | Xin lỗi, tôi không biết uống rượu. |
302 | 酒店 | jiǔdiàn | nhà nghỉ | 你在酒店的哪一层? | Bạn ở tầng mấy của nhà nghỉ này? |
303 | 就要 | jiùyào | sẽ, sẽ đến, sắp | 我很快就要毕业了。 | Tôi rất nhanh sẽ tốt nghiệp. |
304 | 举 | jǔ | giơ, giương cao | 同学们热情地举手发表。 | Các bạn học nhiệt tình giơ tay phát biểu. |
305 | 举手 | jǔshǒu | giơ tay | 请同学们举手回答老师的问题。 | Mời các bạn giơ tay trả lời câu hỏi của cô giáo. |
306 | 举行 | jǔxíng | tổ chức, tiến hành | 学校举行了篮球比赛。 | Trường học tổ chức thi đấu bóng rổ. |
307 | 句 | jù | câu | 我刚才和他说了几句话。 | Tôi vừa nói chuyện với anh ấy vài câu. |
308 | 句子 | jùzi | câu | 这个句子用汉语怎么说? | Câu này tiếng trung nói thế nào? |
309 | 卡 | kǎ | thẻ, vé | 我有一张公共汽车卡。 | Tôi có một tấm vé xe bus. |
310 | 开机 | kāijī | mở máy | 电脑开机了。 | Máy tính mở rồi. |
311 | 开心 | kāixīn | vui vẻ | 我今天玩得很开心。 | Hôm nay tôi chơi rất là vui. |
312 | 开学 | kāixué | khai giảng, nhập học | 你们什么时候开学? | Khi nào các bạn nhập học? |
313 | 看法 | kàn·fǎ | cách nhìn | 你对这件事有什么看法? | Bạn có nhận định gì về việc này? |
314 | 考生 | kǎoshēng | thí sinh | 请考生开始答题。 | Xin mời thí sinh bắt đầu trả lời câu hỏi. |
315 | 靠 | kào | dựa, dựa vào | 学习要靠自己。 | Học tập phải dựa vào chính mình. |
316 | 科 | kē | môn học, môn, khoa | 我这科没考好。 | Môn này tôi thi không được tốt. |
317 | 科学 | kēxué | khoa học, có tính khoa | học 这种方法很科学。 | Phương pháp này rất khoa học. |
318 | 可爱 | kěài | đáng yêu, dễ thương | 这只小猫太可爱了。 | Con mèo này rất đáng yêu. |
319 | 可能 | kěnéng | khả năng | 提前完成任务是完全可能的。 | Hoàn thành nhiệm vụ bớt thời hạn là điều hoàn toàn có thể. |
320 | 可怕 | kěpà | đáng sợ | 这是一件可怕的事情。 | Đây là một việc rất đáng sợ. |
321 | 可是 | kěshì | nhưng mà | 大家虽然很累,但是都很愉快。 | Mặc dù rất mệt nhưng mọi người đều rất vui. |
322 | 可以 | kěyǐ | có thể | 你可以和我一起去吗? | Bạn có thể đi cùng tôi không? |
324 | 克 | kè | gam (đơn vị đo lường) | 做蛋糕先要量取200面粉。 | Muốn làm bánh bạn cần đong 200g bột mì. |
323 | 刻 | kè | 15 phút | 下午五点一刻上学。 | Khoảnh khắc ấy rất đẹp. |
325 | 客人 | kè·rén | khách | 明天有客人来家里做客。 | 1 giờ 15 phút chiều sẽ vào học. |
326 | 课堂 | kètáng | tại lớp, trong lớp | 课堂里有很多学生。 | Trong lớp có rất nhiều học sinh. |
327 | 空气 | kōngqì | không khí | 早上的空气很清新。 | Không khí buổi sáng rất trong lành. |
328 | 哭 | kū | khóc | 弟弟哭了。 | Em trai khóc rồi. |
329 | 快餐 | kuàicān | bữa ăn nhanh | 他很喜欢吃快餐。 | Anh ấy rất thích ăn thức ăn nhanh. |
330 | 快点儿 | kuài diǎnr | nhanh lên | 马上就要上课了,你快点儿来。 | Sắp vào học rồi, bạn nhanh lên một chút. |
331 | 快乐 | kuàilè | vui vẻ | 这个假期太快乐了。 | Kì nghỉ này vui quá đi mất. |
332 | 快要 | kuàiyào | sắp phải | 我快要迟到了。 | Tôi sắp đến muộn rồi. |
333 | 筷子 | kuài zi | đũa | 请给我一双筷子。 | Cho tôi xin một đôi đũa. |
334 | 拉 | lā | kéo, lôi | 她拉着我,不让我走。 | Cô ấy kéo tôi lại,không cho tôi đi. |
335 | 来自 | láizì | đến từ… | 我来自越南。 | Tôi đến từ Việt Nam. |
336 | 蓝 | lán | xanh lam, xanh da trời | 她穿了一件漂亮的蓝上衣。 | Cô ấy mặc một cái áo màu xanh lam rất đẹp. |
337 | 蓝色 | lánsè | màu xanh lam | 我买了一辆蓝色的车。 | Tôi đã mua một chiếc xe màu xanh da trời. |
338 | 篮球 | lánqiú | bóng rổ | 我经常和朋友打篮球。 | Tôi thường chơi bóng rổ cùng bạn. |
339 | 老 | lǎo | hay, thường | 她老迟到。 | Cô ấy thường đến muộn. |
340 | 老 | lǎo | xưng hô thân mật với ngườikém tuổi (dùng cho | nam) 老王是我的朋友。 | Ông Vương là bạn của tôi. |
341 | 老年 | lǎonián | tuổi già | 我妈妈已经进入老年了。 | Mẹ tôi đã có tuổi rồi. |
342 | 老朋友 | lǎo | bạn cũ | 我们是老朋友。 | Chúng tôi là bạn cũ. |
343 | 老是 | lǎo·shì | hay, thường (tiêu cực) | 我老是生病。 | Tôi rất hay bị bệnh. |
344 | 离 | lí | cách | 他家离学校很远。 | Nhà anh ấy cách trường học rất xa. |
345 | 离开 | líkāi | rời khỏi | 我已经离开这家公司了。 | Tôi đã rời khỏi công ty này rồi. |
346 | 礼物 | lǐwù | lễ vật, quà | 我送她一件生日礼物。 | Tôi tặng cô ấy một món quà sinh nhật. |
347 | 里头 | lǐtou | bên trong | 这里头有个难办的问题。 | Trong đây có một vấn đề khó giải quyết. |
348 | 理想 | lǐxiǎng | ước mơ, lý tưởng | 你的理想是什么? | Ước mơ của bạn là gì. |
349 | 例如 | lìrú | ví dụ | 我喜欢运动,例如打篮球和跑步。 | Tôi thích vận động, ví dụ như chơi bóng rổ và chạy bộ. |
350 | 例子 | lìzi | ví dụ | 我举一个例子吧。 | Tôi lấy một ví dụ nhé. |
351 | 脸 | liǎn | mặt | 她的脸变红了。 | Mặt của cô ấy đỏ rồi kìa. |
352 | 练 | liàn | luyện | 我周末常常去练长跑。 | Cuối tuần tôi thường luyện chạy bộ. |
353 | 练习 | liànxí | luyện tập | 他在练习唱歌。 | Anh ấy đang luyện tập ca hát. |
354 | 凉 | liáng | mát | 请给我一杯凉水。 | Cho tôi xin một cốc nước mát. |
355 | 凉快 | liángkuài | mát mẻ, dễ chịu | 房间里很凉快。 | Trong phòng rất mát mẻ. |
356 | 两 | liǎng | hai | 我家有两辆自行车。 | Nhà tôi có hai chiếc xe đạp. |
357 | 亮 | liàng | sáng | 这个灯非常亮。 | Đèn này rất sáng. |
358 | 辆 | liàng | chiếc, cái (xe) | 我有一辆车。 | Tôi có một chiếc xe. |
359 | 零下 | líng | âm độ, dưới 0 độ | 北京的冬天可以到零下五度。 | Mùa đông ở Bắc Kinh có thể dưới 5 độ. |
360 | 留 | liú | giữ lại, lưu lại, để lại | 老师留他在教室做作业。 | Thầy giáo giữ anh ấy ở lại lớp học làm bài tập. |
361 | 留下 | liúxià | ở lại, để lại | 他留下一封信。 | Anh ấy để lại một bức thư. |
362 | 留学生 | liúxuéshēng | du học sinh | 他们是来中国学习的留学生。 | Họ là du học sinh đến Trung Quốc học. |
363 | 流 | liú | chảy, trôi | 我流了很多汗。 | Tôi chảy rất nhiều mồ hôi. |
364 | 流利 | liúlì | trôi chảy, thuần thục | 她汉语说得很流利。 | Cô ấy nói tiếng Trung rất lưu loát. |
365 | 流行 | liúxíng | phổ biến | 这首歌现在很流行。 | Bài hát này đang rất phổ biến hiện nay. |
366 | 路边 | lù biān | vệ đường, lề đường | 他在路边等我。 | Anh ấy đợi tôi bên lề đường. |
367 | 旅客 | lǚkè | khách du lịch | 假期会有很多旅客来河内。 | Dịp nghỉ lễ có rất nhiều khách du lịch đến Hà Nội. |
368 | 旅行 | lǚxíng | du lịch | 我和家人去旅行了。 | Tôi đi du lịch cùng gia đình rồi. |
369 | 旅游 | lǚyóu | du lịch | 我很想去中国旅游。 | Tôi rất muốn đi du lịch Trung Quốc. |
370 | 绿 | lǜ | xanh lá | 到了五月,树都绿了。 | Đến tháng 5, cây đều xanh lá rồi. |
371 | 绿色 | lǜsè | màu xanh lá cây | 这本绿色的笔记本是谁的? | Quyển sổ ghi chép màu xanh lá cây này là của ai? |
372 | 卖 | mài | bán | 请问苹果怎么卖? | Xin hỏi táo bán thế nào? |
373 | 满 | mǎn | đầy, tràn | 这杯水太满了。 | Cốc nước này đầy quá rồi. |
374 | 满意 | mǎnyì | vừa ý, mãn nguyện | 我们对这个结果都很满意。 | Chúng tôi đều rất hài lòng với kết quả này. |
375 | 猫 | māo | mèo | 我家有一只黑色的猫。 | Nhà tôi có một con mèo đen. |
376 | 米 | mǐ | mét | A:你多高?B:一米七 | A: Bạn cao bao nhiêu? – Tôi cao 1 mét 70. |
377 | 面’ | miàn | mặt (người, đồ vật), nét mặt | 我需要一面镜子。 | Tôi cần một chiếc gương. |
378 | 面² | miàn | mặt, nét mặt, phương | hướng 我见过他一面。 | Tôi đã từng gặp mặt anh ấy một lần. |
379 | 面前 | miànqián | trước mặt | 我们面前有一条河。 | Trước mặt chúng tôi có một con sông. |
380 | 名 | míng | vị | 我是一名老师。 | Tôi là một thầy giáo. |
381 | 名称 | míngchēng | tên gọi, tên | 这些树的名称你知道吗? | Tên của những cây này bạn biết không? |
382 | 名单 | míngdān | danh sách | 这是我们班的学生名单。 | Đây là danh sách học sinh của lớp chúng tôi. |
383 | 明星 | míngxīng | người nổi tiếng (ca sĩ, nghệsĩ) | 你有喜欢的明星吗? | Bạn có yêu thích ca sĩ diễn viên nào không? |
384 | 目的 | mùdì | mục đích | 我学汉语的目的是去留学。 | Mục đích tôi học tiếng Trung là đi du học. |
385 | 拿出 | náchū | mang ra, lấy ra | 老师拿出一本词典。 | Thầy giáo lấy ra một quyển từ điển. |
386 | 拿到 | nádào | lấy được | 我已经拿到护照了。 | Tôi đã lấy được hộ chiếu. |
387 | 那 | nà | vậy, còn | 那你明天有时间吗? | Vậy ngày mai bạn có thời gian không? |
388 | 那会儿 | nàhuìr | lúc ấy, khi đó | 你打电话那会儿,我在睡觉。 | Lúc bạn gọi điện tôi đang ngủ. |
389 | 那么 | nàme | vậy thì, đến vậy, như | thế 今天下雨,那么明天再去吧。 | Hôm nay trời mưa, vậy thì mai mới đi nhé. |
390 | 那时候那时 | nà shíhòu nà shí |
lúc đó, khi đó | 那时我才十岁。 | Lúc đó tôi mới 10 tuổi. |
391 | 那样 | nàyàng | như vậy | 那样也行。 | Như vậy cũng được. |
392 | 南方 | nánfāng | miền Nam, phương | Nam 我喜欢去中国的南方旅行。 | Tôi thích đi du lịch ở miền Nam Trung Quốc. |
393 | 难过 | nánguò | buồn bã | 我感觉很难过。 | Tôi cảm thấy rất buồn. |
394 | 难看 | nánkàn | xấu xí, không hay | 这条裤子太难看了。 | Cái quần này không đẹp tí nào. |
395 | 难受 | nánshòu | khó chịu | 我心里很难受。 | Tôi cảm thấy rất khó chịu. |
396 | 难题 | nántí | vấn đề khó, nan giải | 这是一道难题。 | Đây là một vấn đề khó. |
397 | 难听 | nántīng | khó nghe | 他唱歌很难听。 | Anh ấy hát rất khó nghe. |
398 | 能够 | nénggòu | có thể, có khả năng | 没有人能够帮助他。 | Không có ai có thể giúp anh ấy. |
399 | 年级 | niánjí | lớp | 我的女儿今年上小学一年级。 | Con gái tôi năm nay học lớp 1. |
400 | 年轻 | niánqīng | trẻ trung, trẻ tuổi | 我们的老师很年轻。 | Cô giáo của chúng tôi rất trẻ. |
401 | 乌 | wū | đen, tối | 天上有很多乌云。 | Trên trời có rất nhiều mây đen. |
402 | 弄 | nòng | làm, cầm, tìm | cách,… 我的手机弄丢了。 | Điện thoại của tôi làm mất rồi. |
403 | 努力 | nǔlì | nỗ lực, cố gắng | 我们要努力学习。 | Chúng tôi phải nỗ lực học tập. |
405 | 爬 | pá | leo, trèo, bò | 小时候我常爬到树上。 | Lúc còn nhỏ tôi thường trèo lên cây. |
404 | 爬山 | pá shān | leo núi | 他们明天要去爬山。 | Ngày mai họ muốn đi leo núi. |
406 | 怕 | pà | sợ | 我怕明天会下雨。 | Tôi sợ ngày mai trời mưa. |
407 | 排 | pái | hàng | 小学生走成两排。 | Các bạn học sinh Tiểu học đi thành 2 hàng. |
408 | 排队 | páiduì | xếp hàng | 在食堂买饭要排队。 | Mua cơm ở nhà ăn phải xếp hàng. |
409 | 排球 | páiqiú | bóng chuyền | 我不会打排球。 | Tôi không biết chơi bóng chuyền. |
410 | 碰 | pèng | động, chạm | 这个东西很危险,不要碰。 | Thứ này rất nguy hiểm, đừng động vào. |
411 | 碰到 | pèngdào | chạm phải, động đến, gặp | 小心,不要碰到头。 | Cẩn thận, đừng động vào đầu. |
412 | 碰见 | pèngjiàn | gặp, tình cờ gặp | 我在校门碰见老师了。 | Tôi tình cờ gặp cô giáo ở cổng trường. |
413 | 篇 | piān | bài | 这篇作文写得很好。 | Bài văn này viết rất tốt. |
414 | 便宜 | piányi | tiện lợi, rẻ; được lợi | 这件衣服能不能便宜一点儿? | Bộ quần áo này có thể rẻ hơn chút được không? |
415 | 片 | piàn | miếng, tấm, mảnh | 我只吃了一片肉。 | Tôi chỉ ăn một miếng thịt. |
416 | 漂亮 | piàoliàng | đẹp, xinh đẹp | 这里的春天很漂亮。 | Mùa xuân ở đây rất đẹp. |
417 | 平 | píng | bằng phẳng, phẳng | phiu 这条路的路面很平。 | Mặt đường của con đường này rất phẳng. |
418 | 平安 | píng’ān | bình an, yên ổn | 一路平安。 | Đi đường bình an. |
419 | 平常 | píngcháng | bình thường, giản dị | 我平常早上六点起床。 | Bình thường buổi sáng tôi 6 giờ ngủ dậy. |
420 | 平等 | píngděng | bình đẳng, công bằng | 每一个人都是平等的。 | Mỗi người đều bình đẳng. |
421 | 平时 | píngshí | bình thường, lúc thường | 平时你都喜欢做什么? | Bình thường bạn đều thích làm gì? |
422 | 瓶 | píng | bình, lọ, hũ | 我买了一瓶水。 | Tôi đã mua một bình nước. |
423 | 瓶子 | píngzi | cái lọ, cái bình, cái chai | 这个瓶子里面不是水,是酒。 | Bên trong cái bình này không phải là nước mà là rượu. |
424 | 普通 | pǔtōng | phổ thông, bình thường | 这条裙子很普通。 | Chiếc váy này rất bình thường. |
425 | 普通话 | pǔtōnghuà | tiếng phổ thông | 他的汉语普通话说得很好。 | Anh ấy nói tiếng Trung phổ thông rất tốt |
426 | 其他 | qítā | cái khác, người khác | 你还要买其他东西吗? | Bạn còn muốn mua thứ khác không? |
427 | 其中 | qízhōng | trong ( 1 tập thể/cái gì…)đó | 他们其中的一个人是中国人。 | Một người trong số họ là người Trung Quốc. |
428 | 骑 | qí | cưỡi/ đi, đạp (xe) | 我骑着车去上学。 | Tôi đi xe đi học. |
429 | 骑车 | qí chē | đạp xe | 骑车不要骑太快了。 | Đạp xe không nên đi quá nhanh. |
430 | 起飞 | qǐfēi | cất cánh | 飞机已经起飞了。 | Máy bay đã cất cánh rồi. |
431 | 气 | qì | khí, hơi | 他深深地吸了一口气。 | Anh ấy hít một hơi thật sâu. |
432 | 气温 | qìwēn | nhiệt độ | 河内七月的气温很高。 | Nhiệt độ của tháng 7 ở Hà Nội rất cao. |
433 | 千 | qiān | nghìn | 这部手机三千元。 | Điện thoại này 3000 tệ. |
434 | 千克 | qiānkè | 1000 gram (1kg) | 一公斤等于一千克。 | 1kg là 1000 gram. |
435 | 前年 | qiánnián | năm trước | 前年我和朋友去了日本。 | Năm trước tôi đi Nhật Bản cùng bạn bè. |
436 | 墙 | qiáng | tường | 墙上挂着一副画儿。 | Trên tường treo một bức tranh. |
437 | 青年 | qīngnián | thanh niên, bạn trẻ | 她倒是一名很热情的青年。 | Cô ấy là một người trẻ nhiệt tình. |
438 | 青少年 | qīng-shàonián | thanh thiếu niên | 青少年不可以抽烟。 | Thanh thiếu niên không được hút thuốc. |
439 | 轻 | qīng | nhẹ | 动作轻一点。 | Động tác nhẹ một chút. |
440 | 清楚 | qīngchǔ | rõ ràng, minh bạch | 我听不清楚你在说什么。 | Tôi nghe không rõ bạn đang nói cái gì. |
441 | 晴 | qíng | trong, quang đãng | 天晴了。 | Trời quang đãng rồi. |
442 | 晴天 | qíngtiān | trời trong, quang đãng | 如果明天是晴天,我们去爬山吧。 | Nếu ngày mai trời đẹp, chúng ta đi leo núi đi. |
443 | 请客 | qǐngkè | mời khách | 他说今天他请客。 | Anh ấy nói hôm nay anh ấy mời khách. |
444 | 请求 | qǐngqiú | thỉnh cẩu | 他请求我帮他一个忙。 | Anh ấy thỉnh cầu tôi giúp anh ấy một việc. |
445 | 秋天 | qiūtiān | mùa thu | 秋天很凉快。 | Mùa thu rất mát mẻ. |
446 | 求 | qiú | thỉnh cầu, yêu cầu, xin | 我求妈妈给我买新手机。 | Tôi xin mẹ mua cho tôi điện thoại mới. |
447 | 球场 | qiúchǎng | sân bóng | 球场的人太多了,我们没地方打球。 | Sân bóng quá đông, chúng tôi không có chỗ để chơi bóng. |
448 | 球队 | qiúduì | đội bóng | 我想进入你们的球队。 | Tôi muốn vào đội bóng của các bạn. |
449 | 球鞋 | qiúxié | giầy đá bóng, giầy | thể thao 他送了我一双球鞋。 | Anh ấy đã tặng tôi một đôi giày thể thao. |
450 | 取 | qǔ | lấy | 医生让我去外面取药。 | Bác sĩ bảo tôi ra ngoài lấy thuốc. |
451 | 取得 | qǔdé | lấy được, đạt được | 这次考试我取得了第一名的成绩。 | Lần thi này tôi đạt kết quả thứ nhất lớp. |
452 | 全 | quán | đầy đủ, tất cả | 明天我们全家去旅行。 | Ngày mai cả nhà tôi đi du lịch. |
453 | 全部 | quánbù | toàn bộ | 学过的词汇我全部掌握了。 | Tôi đã nắm vững toàn bộ từ vựng đã học. |
454 | 全国 | quánguó | toàn quốc | 十月一日,中国全国都放假。 | Ngày 1 tháng 10 cả nước Trung Quốc được nghỉ lễ. |
455 | 全家 | quánjiā | cả gia đình | 我全家都喜欢吃面条儿。 | Cả gia đình tôi đều thích ăn mì. |
456 | 全年 | quánnián | cả năm | 他全年都很忙,没有时间去旅游。 | Cả năm anh ấy đều rất bận, không có thời gian đi du lịch. |
457 | 全身 | quánshēn | toàn thân | 他全身发热起来。 | Toàn thân anh ấy nóng lên. |
458 | 全体 | quántǐ | toàn thể | 全体足球队员终于可以放松了。 | Toàn thể đội bóng cuối cùng cũng có thể thư giãn. |
459 | 然后 | ránhòu | sau đó | 我做完作业,然后看电视。 | Tôi làm xong bài tập về nhà, sau đó (thì) đi xem tivi. |
460 | 让 | ràng | để, làm cho, khiến cho | 她说的话让我觉得很难过。 | Lời mà cô ấy nói khiến tôi cảm thấy rất buồn. |
461 | 热情 | rèqíng | nhiệt tình | 本地人对游客非常热情。 | Người dân bản địa rất nhiệt tình với du khách. |
462 | 人口 | rénkǒu | nhân khẩu, dân số | 中国人口达十四亿。 | Dân số Trung Quốc có một tỷ bốn trăm triệu người. |
463 | 人们 | rénmen | mọi người | 春节人们都回家过年。 | Vào dịp Tết, mọi người đều về quê ăn Tết. |
464 | 人数 | rénshù | sĩ số, lượng người | 今年旅游的人数不多。 | Lượng khách du lịch năm nay không cao. |
465 | 认为 | rènwéi | cho rằng | 他认为他的方法是对的。 | Tôi cho rằng cách làm của anh ấy là đúng. |
466 | 日报 | rìbào | nhật báo, báo ra hàng | ngày 我还没有读今天的日报。 | Tôi còn chưa đọc số báo của hôm nay. |
467 | 日子 | rìzi | ngày | 那是一段难忘的日子。 | Đó là những ngày tháng khó quên. |
468 | 如果 | rúguǒ | nếu như | 如果有什么问题,你都可以问我。 | Nếu như có vấn đề gì anh đều có thể đến hỏi tôi. |
469 | 入口 | rù //kǒu | lối đi vào | 请问商场的入口在哪儿? | Xin hỏi, lối vào của siêu thị ở đâu vậy? |
470 | 商量 | shāngliáng | thương lượng, trao | đổi 我想和你商量一下。 | Tôi muốn trao đổi với anh vài việc. |
471 | 商人 | shāngrén | doanh nhân, người kinhdoanh | 我妈妈是老师,爸爸是商人。 | Mẹ tôi là giáo viên, bố tôi là doanh nhân |
472 | 上周 | shàng | tuần trước | 他上周去过河内。 | Tuần trước cô ấy đi Hà Nội. |
473 | 少数 | shǎoshù | thiểu số, số ít | 星期二大家都有事,只有少数人能来。 | Thứ hai mọi người đều có việc, chỉ có số ít người có thể đến. |
474 | 少年 | shàonián | thiếu niên | 这几个少年是我的学生。 | Mấy thiếu niên này đều là học sinh của tôi. |
475 | 身边 | shēnbiān | bên cạnh, ngay cạnh | 年老多病的人身边需要有人照顾。 | Người già nhiều bệnh, bên cạnh phải có người chăm sóc. |
476 | 什么样 | shénmeyàng | như thế nào? | 你想买什么样的衣服? | Cô muốn mua kiểu quần áo như thế nào? |
477 | 生 | shēng | sinh sản, sinh tồn | 现在的年轻人都不喜欢生孩子。 | Hiện tại người trẻ đều không thích sinh em bé. |
478 | 生词 | shēngcí | từ mới | 今天的课有很多生词。 | Bài hôm nay có rất nhiều từ mới. |
479 | 生活 | shēnghuó | cuộc sống; sống | 他们过着平静的生活。 | Bọn họ sống một cuộc sống yên bình. |
480 | 声音 | shēngyīn | âm thanh, giọng nói | 我听到了她的声音。 | Tôi nghe thấy giọng nói của cô ấy. |
481 | 省 | shěng | tỉnh | 我在中国的云南省留学。 | Tôi đi du học ở tỉnh Vân Nam của Trung Quốc. |
482 | 省 | shěng | tiết kiệm, bỏ bớt, giảm | bớt 我为了买电脑而省钱。 | Tôi vì mua máy tính nên tiết kiệm tiền. |
483 | 十分 | shífēn | phó từ: rất, hết sức, vô | cùng 她十分高兴。 | Cô ấy vô cùng vui mừng. |
484 | 实际 | shíjì | thực tế, thực tại | 这种想法不实际。 | Cách này không thực tế. |
485 | 实习 | shíxí | thực tập | 我大学四年级要去实习。 | Tôi học đến năm 4 đại học phải đi thực tập. |
486 | 实现 | shíxiàn | thực hiện, hiên | 他已经实现了自己的梦想。 | Anh ấy đã thực hiện được ước mơ của mình. |
487 | 实在 | shízài | thật sự, thật là | 今天实在太热了。 | Hôm nay thực sự quá nóng rồi. |
488 | 食物 | shíwù | đồ ăn | 我不喜欢吃这里的食物。 | Tôi không thích ăn đồ ăn ở đây. |
489 | 使用 | shǐyòng | sử dụng | 我经常使用词典。 | Tôi thường sử dụng từ điển. |
490 | 市 | shì | thành thị, thành phố, chợ | 上海市是中国的大城市。 | Thượng Hải là một thành phố lớn của Trung Quốc. |
491 | 市长 | shìzhǎng | thị trưởng | 这位是我们市的市长。 | Vị này là thị trưởng của thành phố chúng tôi. |
492 | 事情 | shì qíng | sự tình, sự việc | 这件事情我已经知道了。 | Sự việc này tôi đã biết rồi. |
493 | 收 | shōu | thu dọn; nhận lấy, đạt được… | 她收东西回家了。 | Cô ấy thu dọn đồ về nhà rồi. |
494 | 收到 | shōudào | nhận được (mặt vật chất) | 我收到了她的礼物。 | Tôi đã nhận được quà của cô ấy rồi. |
495 | 收入 | shōurù | thu nhập | 你一个月的收入是多少? | Thu nhập một tháng của bạn là bao nhiêu? |
496 | 手表 | shǒubiǎo | đồng hồ | 这个手表很适合你。 | Chiếc đồng hồ này rất hợp với bạn. |
497 | 受到 | shòudào | nhận lấy, nhận được | 这个节目收到了观众们的欢迎。 | Tiết mục này đã nhận được sự ủng hộ từ phía người |
498 | 舒服 | shūfú | dễ chịu, thoải mái | 今天我的身体不太舒服。 | Cơ thể tôi hôm nay không được thoải mái cho lắm |
499 | 熟 | shú | chín; quen, thân | 这条路我常走,所以很熟。 | Con đường này tôi thường đi, nên rất quen thuộc. |
500 | 数 | shù | con số, số | 他比赛次数很多。 | Số lần anh ấy thi đấu rất nhiều. |
501 | 数字 | shùzì | con số | 你的电话号有几个数字? | Có bao nhiêu con số trong dãy số điện thoại của bạn? |
502 | 水平 | shuǐpíng | trình độ | 你的汉语水平怎么样? | Trình độ tiếng Trung của bạn như thế nào? |
503 | 顺利 | shùnlì | thuận lợi | 这个问题他解决得很顺利。 | Anh ấy giải quyết vấn đề này rất thuận lợi. |
504 | 说明 | shuōmíng | nói rõ | 你可以说明这句话的意思吗? | Bạn có thể nói rõ ý nghĩa của câu này không? |
505 | 司机 | sījī | tài xế | 司机,麻烦你送我到机场。 | Bác tài xế, phiền bác đưa tôi đến sân bay. |
506 | 送到 | sòngdào | gửi đi, tặng đi | 您的礼物已经送到了。 | Quà của ngài đã gửi đi rồi. |
507 | 送给 | sòng | gửi cho, tặng cho | 妈妈送给我一双鞋子。 | Mẹ tặng cho tôi một đôi giày. |
508 | 算 | suàn | tính | 你算一下,一共是多少? | Bạn tính một chút xem tổng là bao nhiêu? |
509 | 虽然 | suīrán | mặc dù | 虽然他不聪明,但是很认真。 | Mặc dù anh ấy không thông minh, nhưng rất chăm chỉ. |
510 | 随便 | suíbiàn | tùy tiện, tùy | 随便你, 我喝什么都可以。 | Tùy bạn, tôi uống cái gì cũng được. |
511 | 随时 | suíshí | bất cứ lúc nào | 有问题可以随时来问我。 | Có vấn đề có thể hỏi tôi bất cứ lúc nào. |
512 | 所以 | suǒyǐ | vậy nên, thế nên | 我有点儿饿,所以已经吃了一份蛋糕。 | Tôi hơi đói, thế nên đã ăn một phần bánh ngọt. |
513 | 所有 | suǒyǒu | tất cả | 所有的作业我都完成了。 | Tất cả bài tập tôi đều đã làm xong |
514 | 它 | tā | nó, con | 它是我最喜欢的玩具。 | Nó là đồ chơi mà tôi yêu thích nhất. |
515 | 它们 | tāmen | bọn nó, chúng nó | 我不知道它们是什么东西。 | Tôi không biết chúng là thứ gì. |
516 | 太太 | tàitài | quý bà, quý cô | 这位太太是一名作家。 | Quý bà này là một nhà văn. |
517 | 太阳 | tài·yáng | mặt trời | 太阳在东边起。 | Mặt trời mọc đằng đông. |
518 | 态度 | tài·dù | thái độ | 他的态度不好。 | Thái độ của anh ấy không tốt. |
519 | 讨论 | tǎolùn | thảo luận | 你们在讨论什么问题? | Các bạn đang thảo luận vấn đề gì vậy? |
520 | 套 | tào | bộ | 她买了一套衣服。 | Cô ấy đã mua một bộ quần áo. |
521 | 特别 | tèbié | đặc biệt, vô cùng | 我特别感谢你。 | Tôi vô cùng cảm ơn bạn. |
522 | 特点 | tèdiǎn | điểm,đặc biệt | 他有什么特点? | Anh ấy có đặc điểm gì? |
523 | 疼 | téng | đau, nhức | 我的头很疼。 | Đầu của tôi rất đau. |
524 | 提 | tí | xách, nhấc | 你能不能帮我提一下包? | Bạn có thể giúp tôi xách cái túi một chút được không? |
525 | 提出 | tíchū | đưa ra | 他提出了一个问题。 | Anh ấy đưa ra một câu hỏi. |
526 | 提到 | tídào | đề cập, nhắc đến | 你提到的问题,我不清楚。 | Vấn đề mà bạn đề cập đến, tôi không hiểu rõ. |
527 | 提高 | tígāo | đề cao, nâng cao | 我的汉语水平提高了。 | Trình độ tiếng Trung của tôi được nâng cao rồi. |
528 | 题 | tí | đề, đề bài | 这道题怎么做? | Đề này làm thế nào? |
529 | 体育 | tǐyù | thể dục | 我们今天有体育课。 | Hôm nay chúng tôi có môn thể dục. |
530 | 体育场 | tǐyùchǎng | sân vận động | 我们在体育场打球。 | Chúng tôi đang chơi bóng ở sân vận động. |
531 | 体育馆 | tǐyùguǎn | cung thể thao | 我们学校有体育馆。 | Trường chúng tôi có cung thể thao. |
532 | 天上 | tiānshàng | bầu trời, không trung | 天上刚才有一架飞机飞过。 | Trên bầu trời vừa có một chiếc máy bay bay qua. |
533 | 条 | tiáo | cái, chiếc | 她穿着一条白色的裙子。 | Cô ấy mặc một chiếc váy màu trắng. |
534 | 条件 | tiáojiàn | điều kiện | 他的家庭条件非常好。 | Điều điện gia đình của anh ấy rất tốt. |
535 | 听讲 | tīngjiǎng | nghe giảng | 上课要认真听讲。 | Lên lớp phải chăm chỉ nghe giảng. |
536 | 听说 | tīngshuō | nghe nói | 我听说你的英语说得很流利。 | Tôi nghe nói tiếng Anh của bạn rất lưu loát. |
537 | 停 | tíng | ngừng, ngưng, mất | 我家停电了。 | Nhà tôi mất điện rồi. |
538 | 停车 | tíngchē | dừng xe, đỗ xe | 这里不可以停车。 | Ở đây không được đỗ xe. |
539 | 停车场 | tíngchēchǎng | bãi đỗ xe | 停车场在我公司的后面。 | Bãi đỗ xe ở phía sau công ty tôi. |
540 | 挺 | tǐng | rất | 他跑得挺快。 | Anh ấy chạy rất nhanh. |
541 | 挺好 | tǐng | rất tốt, khá tốt | 他汉语说得挺好。 | Anh ấy nói tiếng Hán rất tốt. |
542 | 通 | tōng | thông, thông suốt | 我想通了。 | Tôi nghĩ thông rồi. |
543 | 通过 | tōngguò | thông qua, trải qua | 我通过了这次考试。 | Tôi đã thông qua kỳ thi lần này rồi. |
544 | 通知 | tōngzhī | thông báo | 学校通知我们明天不上课。 | Trường học thông báo ngày mai chúng tôi không phải đi học. |
545 | 同时 | tóngshí | đồng thời | 我学英语,同时还学习汉语。 | Tôi học tiếng Anh, đồng thời còn học thêm tiếng Trung |
546 | 同事 | tóngshì | đồng nghiệp | 我介绍一下,这是我的同事。 | Tôi giới thiệu một chút, đây là đồng nghiệp của tôi. |
547 | 同样 | tóngyàng | giống nhau, đều là | 两套衣服同样大小。 | Hai bộ quần áo này kích cỡ như nhau. |
548 | 头 | tóu | đầu | 我爷爷家有一头牛。 | Nhà của ông tôi có một con bò. |
549 | 里头 | lǐtou | bên trong | 屋子里头坐满了人。 | Trong nhà ngồi chật ních người. |
550 | 头发 | tóufà | tóc | 她的头发很长。 | Tóc của cô ấy rất dài. |
551 | 图片 | túpiàn | tranh ảnh | 我在网上找到了很多好看的图片。 | Tôi tìm thấy rất nhiều hình ảnh đẹp trên mạng. |
552 | 推 | tuī | đẩy, đùn | 我妈妈推门进来。 | Mẹ tôi đẩy cửa đi vào. |
553 | 腿 | tuǐ | chân | 我的腿很疼。 | Chân của tôi rất đau. |
554 | 外地 | wàidì | nơi khác, vùng khác | 我哥哥在外地工作。 | Anh trai tôi làm việc ở nơi khác. |
555 | 外卖 | wàimài | đồ bán bên ngoài | 我不想出门,在家里点了外卖。 | Tôi không muốn ra ngoài, ở nhà đặt đồ bên ngoài về đi. |
556 | 完 | wán | hết, xong | 这本书我已经看完了。 | Quyển sách này tôi đã xem xong rồi. |
557 | 完成 | wánchéng | hoàn thành | 我完成了今天的作业。 | Tôi đã hoàn thành bài tập của hôm nay rồi. |
558 | 完全 | wánquán | đầy đủ, hoàn toàn | 他说的话不完全是对的。 | Lời anh ấy nói không hoàn toàn đúng. |
559 | 晚安 | wǎn’ān | chúc ngủ ngon | 晚安,早点休息吧。 | Chúc ngủ ngon, nghỉ ngơi sớm đi. |
560 | 晚报 | wǎnbào | báo chiều | 我爸爸坐在沙发上看晚报。 | Bố tôi ngồi trên ghế sofa đọc báo chiều. |
561 | 晚餐 | wǎncān | bữa tối | 晚餐我想在外面吃。 | Bữa tối tôi muốn ăn ở ngoài. |
562 | 晚会 | wǎnhuì | dạ hội, đêm liên hoan | 我们公司举行了一个晚会。 | Công ty chúng tôi tổ chức một đêm liên hoan. |
563 | 碗 | wǎn | bát, chén | 我刚吃了两碗饭。 | Tôi vừa mới ăn 2 bát cơm. |
564 | 万 | wàn | vạn, mười nghìn | 这套房子卖三十万。 | Căn nhà này bán với giá 300 nghìn tệ. |
565 | 网 | wǎng | lưới; mạng (Internet) | 我的网不太好。 | Mạng của tôi không tốt lắm. |
566 | 网球 | wǎngqiú | quần vợt, tennis | 她网球打得很好。 | Cô ấy chơi tennis rất giỏi. |
567 | 网站 | wǎngzhàn | website | 学校的网站上有学校的介绍。 | Trên website của trường có giới thiệu về trường. |
568 | 往 | wǎng | đi, đến, tới, hướng | 往右边走就是图书馆。 | Đi sang bên phải thì là thư viện. |
569 | 为 | wéi | vì | 我为这次考试复习了很长时间。 | Tôi vì lần thi này mà đã ôn tập trong thời gian rất dài. |
570 | 为什么 | wèi shénme | tại sao, vì sao | 你知道她为什么不上课吗? | Bạn biết tại sao cô ấy không đi học không? |
571 | 位 | wèi | vị này | 这位是我们学校的校长。 | Vị này là hiệu trưởng của trường chúng tôi. |
572 | 味道 | wèi·dào | mùi vị | 这道菜和我妈妈做的味道一样。 | Mùi vị của món này giống với mẹ tôi làm. |
573 | 喂 | wèi | alo | A:喂?请问是王老师吗? | A: Alo? Xin hỏi có phải thầy Vương không? |
574 | 温度 | wēndù | nhiệt độ | 今天的温度很低。 | Nhiệt độ hôm nay rất thấp. |
575 | 闻 | wén | ngửi | 你闻到什么味道了吗? | Bạn ngửi thấy mùi vị gì không? |
576 | 问路 | wènlù | hỏi đường | 有一个外国人跟我问路。 | Có một người nước ngoài hỏi đường tôi. |
577 | 问题 | wèntí | vấn đề, câu hỏi | 这不是什么大问题。 | Đây không phải là vấn đề to tát gì. |
578 | 午餐 | wǔcān | cơm trưa | 我妈妈在家里准备了午餐。 | Mẹ tôi ở nhà chuẩn bị cơm trưa rồi. |
579 | 午睡 | wǔshuì | giấc ngủ trưa | 我没有午睡的习惯。 | Tôi không có thói quen ngủ trưa. |
580 | 西北 | xīběi | tây bắc | 青海省在中国的西北部。 | Tỉnh Thanh Hải ở phía tây bắc của Trung Quốc. |
581 | 西餐 | xīcān | đồ ăn Tây | 他不习惯吃西餐。 | Anh ấy không quen ăn đồ Tây. |
582 | 西方 | xīfāng | phương Tây | 他们来自西方国家。 | Họ đến từ các nước phương Tây. |
583 | 西南 | xīnán | tây nam | 图书馆在宿舍的西南方向。 | Thư viện ở phía tây nam của kí túc xá. |
584 | 西医 | xīyī | Tây y, y học phương | Tây 我每次生病都是看西医。 | Mỗi lần tôi bị ốm đều đi khám Tây y. |
585 | 习惯 | xíguàn | thói quen | 早睡早起是一个好习惯。 | Ngủ sớm dậy sớm là một thói quen tốt. |
586 | 洗衣机 | xǐyījī | máy giặt | 家里的洗衣机坏了,衣服都要手洗。 | Máy giặt trong nhà hỏng rồi, quần áo đều phải giặt bằng tay. |
587 | 洗澡 | xǐzǎo | tắm, tắm rửa | 他一边洗澡, | 一边唱歌。 Anh ấy vừa tắm, vừa hát. |
588 | 下 | xià | cái, lần | 这本书给我看一下。 | Quyển sách này cho tôi xem một cái. |
589 | 下雪 | xià xuě | tuyết rơi | 现在外面还在下雪。 | Bây giờ bên ngoài tuyết vẫn đang rơi. |
590 | 下周 | xià zhōu | tuần sau | 下周他要去北京。 | Tuần sau cô ấy định đi Hà Nội. |
591 | 夏天 | xiàtiān | mùa hè | 这个夏天我们全家要去海边玩。 | Mùa hè này cả gia đình chúng tôi sẽ đi biển chơi. |
592 | 相同 | xiāngtóng | tương đồng, giống nhau | 我们的方法相同。 | Phương pháp của chúng tôi giống nhau. |
593 | 相信 | xiāngxìn | tin tưởng | 我相信他能完成这个工作。 | Tôi tin tưởng anh ấy có thể hoàn thành được công việc này. |
594 | 响 | xiǎng | vang, vang lên, kêu | lên 你的电话响了。 | Điện thoại của bạn kêu kìa. |
595 | 想到 | xiǎngdào | nghĩ đến, nghĩ tới | 我想到妈妈生气就不想去玩。 | Tôi nghĩ tới mẹ sẽ tức giận thì không muốn đi chơi nữa. |
596 | 想法 | xiǎng·fǎ | suy nghĩ, phương pháp | 这件事大家有什么想法? | Việc này mọi người có suy nghĩ gì? |
597 | 想起 | xiǎngqǐ | nhớ ra | 我出门后才想起手机忘在家里了。 | Tôi sau khi ra ngoài mới nhớ ra điện thoại quên ở nhà rồi. |
598 | 向 | xiàng | hướng, tới | 我向他说了谢谢。 | Tôi đã nói cảm ơn tới anh ấy. |
599 | 相机 | xiàngjī | máy chụp hình | 我想买一个相机。 | Tôi muốn mua một chiếc máy chụp ảnh. |
600 | 像 | xiàng | giống | 你和我妹妹很像。 | Bạn rất giống em gái tôi. |
601 | 小 | Xiǎo | Tiểu | 小王是我哥哥。 | Tiểu Vương là anh trai tôi. |
602 | 小声 | xiǎo | nhỏ tiếng, nói nhỏ | 我女儿还在睡,你小声一点。 | Con gái tôi đang ngủ, bạn nhỏ tiếng một chút. |
603 | 小时候 | xiǎoshíhòu | lúc nhỏ | 我小时候特别喜欢吃糖。 | Lúc nhỏ tôi rất thích ăn kẹo. |
604 | 小说 | xiǎoshuō | tiểu thuyết | 我从来没读过小说。 | Tôi chưa từng đọc tiểu thuyết. |
605 | 小心 | xiǎoxīn | cẩn thận | 今天可能会下大雨,你出门小心一点。 | Hôm nay có thể sẽ mưa to, bạn ra ngoài cẩn thận một chút |
606 | 小组 | xiǎozǔ | tổ, nhóm nhỏ | 我们班有四个小组。 | Lớp chúng tôi có 4 tổ. |
607 | 校园 | xiàoyuán | vườn trường | 我在校园读书。 | Tôi đọc sách ở vườn trường. |
608 | 校长 | xiàozhǎng | hiệu trưởng | 我刚来办公室没看见校长。 | Tôi vừa đến văn phòng mà không nhìn thấy hiệu trưởng. |
609 | 笑话 | xiàohua | cười nhạo, chê cười | 去饭馆吃饭而不带钱会被别人笑话。 | Đi ăn nhà hàng mà không đem tiền sẽ bị người khác chê cười |
610 | 笑话儿 | xiàohuar | truyện cười | 这个笑话儿一点也不好笑。 | Truyện cười này không buồn cười một chút nào. |
611 | 鞋 | xié | giày | 这双鞋子太脏了。 | Đôi giày này quá bẩn. |
612 | 心里 | xīn·lǐ | trong lòng | 她心里不太高兴。 | Trong lòng cô ấy không vui lắm. |
613 | 心情 | xīnqíng | tâm tình, tâm | trạng 今天她的心情不太好。 | Tâm trạng cô ấy hôm nay không tốt lắm. |
614 | 心中 | xīnzhōng | trong lòng | 你永远在我心中。 | Bạn mãi ở trong tim tôi. |
615 | 新闻 | xīnwén | tin tức, bản tin | 今天的新闻很有意思。 | Tin tức hôm nay rất hay. |
616 | 信 | xìn | thư | 现在很少人写信。 | Bấy giờ rất ít người viết thư. |
617 | 信号 | xìnhào | tín hiệu | 我的手机没有信号。 | Điện thoại của tôi không có tín hiệu. |
618 | 信息 | xìnxī | thông tin, tin tức | 这是我的个人信息。 | Đây là thông tin cá nhân của tôi . |
619 | 信心 | xìnxīn | lòng tin, sự tin tưởng | 我对这次比赛很有信心。 | Tôi rất có lòng tin với trận đấu lần này. |
620 | 信用卡 | xìnyòngkǎ | thẻ tín dụng | 这里可以刷信用卡吗? | Ở đây có thể quẹt thẻ tín dụng không? |
621 | 星星 | xīngxīng | ngôi sao | 今天晚上一个星星都没看见。 | Tối hôm nay không thấy được bất kì một ngôi sao nào. |
622 | 行动 | xíngdòng | hành động | 我们要马上行动。 | Chúng tôi phải lập tức hành động. |
623 | 行人 | xíngrén | người đi đường | 今天行人这么多。 | Hôm nay người đi đường thật là nhiều. |
624 | 行为 | xíngwéi | hành vi, hành động | 偷东西是不法行为。 | Trộm đồ là hành vi phạm pháp. |
625 | 姓 | xìng | họ | 我姓武。 | Tôi họ Vũ. |
626 | 姓名 | xìngmíng | họ tên | 你在这儿写你的姓名吧。 | Bạn viết họ tên của bạn vào chỗ này. |
627 | 休假 | xiūjià | nghỉ phép | 我请公司休假三天。 | Tôi xin công ty nghỉ phép 3 ngày. |
628 | 许多 | xǔduō | rất nhiều, nhiều | 广场上有许多人。 | Trên quảng trường có rất nhiều người. |
629 | 选 | xuǎn | chọn | 你喜欢就选一个,我给你买。 | Bạn thích thì chọn một cái, tôi mua cho bạn. |
630 | 学期 | xuéqī | học kỳ | 我希望下学期能得到更好的成绩。 | Tôi hy vọng kỳ học sau có thể đạt được thành tích tốt hơn |
631 | 雪 | xuě | tuyết | 我从来没看过雪。 | Tôi trước giờ chưa từng thấy tuyết. |
632 | 颜色 | yánsè | màu sắc | 你喜欢什么颜色? | Bạn thích màu gì? |
633 | 眼 | yǎn | mắt | 在我眼里,他是个很努力的人。 | Trong mắt tôi, anh ấy là người rất cố gắng. |
634 | 眼睛 | yǎnjing | mắt | 他的眼睛大大的。 | Mắt của anh ấy rất to. |
635 | 养 | yǎng | dưỡng, nuôi | 我想要养狗。 | Tôi muốn nuôi chó. |
636 | 样子 | yàngzi | dáng vẻ, kiểu dáng | 这件衣服的样子很好看。 | Kiểu dáng của bộ quần áo này rất đẹp. |
637 | 要求 | yāoqiú | yêu cầu | 他对工作要求很符合。 | Anh ấy rất phù hợp với yêu cầu của công việc. |
638 | 药 | yào | thuốc | 我的头有点疼,家里有没有药? | Đầu tôi hơi đau, trong nhà có thuốc không? |
639 | 药店 | yàodiàn | tiệm thuốc, cửa hàng | thuốc 他病了,我来药店给他买点药。 | Anh ấy ốm rồi, tôi đến tiệm thuốc mua cho anh ấy ít thuốc. |
640 | 药片 | yàopiàn | viên thuốc | 小孩子不喜欢吃药片。 | Trẻ em không thích uống thuốc viên. |
641 | 药水 | yàoshuǐ | thuốc nước | 药水很难吃。 | Thuốc nước rất khó uống. |
642 | 也许 | yěxǔ | cũng có thể, may ra | 你找一找,也许能找到。 | Bạn tìm đi, may ra có thể tìm thấy. |
643 | 夜 | yè | đêm, ban đêm | 夜晚这么安静。 | Ban đêm yên tĩnh quá. |
644 | 夜里 | yè·lǐ | giữa đêm | 我在夜里醒了一次 | Giữa đêm tôi tỉnh giấc một lần. |
645 | 一部分 | yī bùfèn | một bộ phận, một phần | 手是身体的一部分。 | Tay là một bộ phận của cơ thể. |
646 | 一定 | yīdìng | nhất định | 我一定会拿第一名。 | Tôi nhất định sẽ đạt được hạng nhất. |
647 | 一共 | yīgòng | tổng cộng | 三斤苹果和两斤香蕉一共三十元。 | 1,5 kilogram táo và 1 kilogram chuối, tổng cộng 30 tệ. |
648 | 一会儿 | yīhuìr | một lúc, một lát | 他一会儿看电视,一会儿打游戏。 | Anh ấy lúc thì xem ti vi, lúc thì chơi điện tử. |
649 | 一路平安 | yīlù-píng’ān | thượng lộ bình an | 火车快开了,我祝朋友们一路平安。 | Xe lửa sắp khởi hành rồi, tôi chúc các bạn thượng lộ bình an. |
650 | 一路顺风 | yīlù-shùnfēng | thuận buồm xuôi gió | 这次你去北京工作,我祝你一路顺风。 | Lần này đi Bắc Kinh làm việc, tôi chúc bạn thuận buồm xuôi gió. |
651 | 已经 | yǐjīng | đã, từng | 你已经不是小孩子了。 | Bạn không còn là trẻ con nữa rồi. |
652 | 以后 | yǐhòu | sau này | 毕业以后我想去河内生活。 | Sau khi tốt nghiệp tôi muốn đến Hà Nội sinh sống. |
653 | 以前 | yǐqián | trước kia, trước đây | 以前我经常去爬山。 | Ngày trước tôi hay đi leo núi. |
654 | 以上 | yǐshàng | trở lên, phía trên | 以上是我的看法和意见。 | Phía trên là quan điểm và cách nhìn của tôi. |
655 | 以外 | yǐwài | ngoài ra, ngoài đó | 除了画画儿以外,我还喜欢看书。 | Ngoài vẽ vời, tôi còn thích đọc sách. |
656 | 以为 | yǐwéi | cho rằng | 我以为你今天不来了。 | Tôi cho rằng hôm nay bạn không đến nữa. |
657 | 以下 | yǐxià | dưới, trở xuống | 我有以下几个问题想问你。 | Dưới đây tôi có câu hỏi muốn hỏi bạn. |
658 | 椅子 | yǐzi | ghế tựa, ghế dựa | 我房间里有两把椅子。 | Trong phòng tôi có 2 chiếc ghế. |
659 | 一般 | yībān | thông thường, phổ biến | 我一般晚上十点睡觉。 | Thông thường tôi hay ngủ lúc 10 giờ tối. |
660 | 一点点 | yī diǎndiǎn | một chút | 我只会一点点汉语。 | Tôi chỉ biết một chút tiếng Hán. |
661 | 一生 | yīshēng | một đời, trọn đời | 我爷爷一生都住在这里。 | Cả đời ông tôi đều sống ở đây. |
662 | 一直 | yīzhí | luôn luôn, suốt, liên | tục 我会一直相信你。 | Tôi sẽ luôn luôn tin bạn. |
663 | 亿 | yì | trăm triệu | 中国有十四亿人口。 | Trung Quốc có 1 tỷ 4 dân. |
664 | 意见 | yì·jiàn | ý kiến | 我对这件事有其他意见。 | Đối với việc này tôi có ý kiến khác. |
665 | 意思 | yìsī | ý nghĩa | 这句话是什么意思? | Câu này là ý gì? |
666 | 因为 | yīn·wèi | bởi vì | 因为我喝酒了,所以不能骑车回家。 | Bởi vì đã uống rượu, nên tôi không thể lái xe về nhà. |
667 | 阴 | yīn | âm u, râm | 我们坐在阴点儿的地方。 | Chúng ta ngồi chỗ râm một chút. |
668 | 阴天 | yīntiān | ngày âm u | 今天是阴天,可能会下雨。 | Hôm nay là một ngày âm u, có thể sẽ mưa. |
669 | 音节 | yīnjié | âm tiết | 一个汉字是一个音节。 | Mỗi từ hán tự là một âm tiết. |
670 | 音乐 | yīnyuè | âm nhạc | 我经常听音乐。 | Tôi hay nghe nhạc. |
671 | 音乐会 | yīnyuèhuì | buổi hòa nhạc | 这周末有一个音乐会。 | Cuối tuần này có một buổi hòa nhạc. |
672 | 银行 | yínháng | ngân hàng | 我去银行换钱。 | Tôi đến ngân hàng đổi tiền. |
673 | 银行卡 | yínhángkǎ | thẻ ngân hàng | 我想办一张银行卡。 | Tôi muốn là một cái thẻ ngân hàng. |
674 | 应该 | yīnggāi | nên, đáng | 她应该快到了。 | Chắc hẳn cô ấy sắp đến rồi. |
675 | 英文 | Yīngwén | ngôn ngữ Anh | 这是一本英文书。 | Đây là một quyển sách tiếng Anh. |
676 | 英语 | Yīngyǔ | tiếng Anh, ngôn ngữ | Anh 我学过几年英语。 | Tôi đã từng học mấy năm tiếng Anh rồi. |
677 | 影片 | yǐngpiàn | phim truyện | 这部影片讲了什么? | Bộ phim này nói về cái gì? |
678 | 影响 | yǐngxiǎng | ảnh hưởng | 这件事对他有很大影响。 | Chuyện này có ảnh hưởng rất lớn đối với anh ấy. |
679 | 永远 | yǒng | mãi mãi , vĩnh viễn | 我永远记得你。 | Tôi sẽ nhớ đến bạn mãi mãi. |
680 | 油 | yóu | dầu, mỡ, xăng | 我的车没有油了。 | Xe tôi hết xăng rồi. |
681 | 游客 | yóukè | khách du lịch, du khách | 他们都是中国游客。 | Họ đều là khách du lịch Trung Quốc. |
682 | 友好 | yǒuhǎo | bạn tốt; thân thiện | 我的新同学们都很友好。 | Các bạn học mới của tôi đều rất thân thiện. |
683 | 有空儿 | yǒukòngr | rảnh | 有空儿常来我家玩。 | Rảnh rỗi thì đến nhà tôi chơi. |
684 | 有人 | yǒurén | có người, có ai | 请问,有人在吗? | Xin hỏi, có ai ở đó không? |
685 | 有(一)点儿 | yǒu(yī)diǎnr | có một chút, hơi | 我有点饿了,我们去吃饭吧。 | Tôi hơi đói, chúng ta đi ăn cơm đi. |
686 | 有意思 | yǒu | có ý nghĩa, hay | 这个故事很有意思。 | Câu chuyện này rất có ý nghĩa. |
687 | 又 | yòu | lại, vừa | 他今天又起晚了。 | Hôm nay anh ấy lại dậy muộn rồi. |
688 | 鱼 | yú | cá | 这条河里有很多鱼。 | Con sông này có rất nhiều cá. |
689 | 语言 | yǔyán | ngôn ngữ | A:这是什么语言?B:这是越南语。 | A: Đây là ngôn ngữ gì vậy? B: Đây là tiếng Việt. |
690 | 原来 | yuánlái | ban đầu; thì ra, hóa ra | 原来你还在。 | Hóa ra bạn vẫn ở đây. |
691 | 原因 | yuányīn | nguyên nhân | 我迟到的原因是我的车坏了。 | Nguyên nhân tôi đến muộn là do xe tôi hỏng rồi. |
692 | 院 | yuàn | viện | 我们晚上去电影院看电影。 | Buổi tối chúng ta đến rạp chiếu phim xem phim đi. |
693 | 院长 | yuànzhǎng | viện trưởng | 她是这家医院的院长。 | Bà ấy là viện trưởng của bệnh viện này. |
694 | 院子 | yuànzi | sân nhỏ, sân trong, vườn | 我家院子里有一颗苹果树。 | Trong vườn nhà tôi có một cây táo. |
695 | 愿意 | yuànyì | đồng ý | 她愿意帮助我学习汉语。 | Cô ấy đồng ý giúp tôi học tiếng Hán. |
696 | 月份 | yuèfèn | tháng | 现在是四月份。 | Bây giờ là tháng 4. |
697 | 月亮 | yuèliàng | mặt trăng | 每月十五号的月亮都很圆。 | Mặt trăng ngày 15 mỗi tháng đều rất tròn. |
698 | 越 | yuè | vượt, vượt qua | 门打不开,我只好越过窗子进去。 | Không mở được cửa, tôi đành phải thông qua cửa sổ để đi vào. |
699 | 越来越 | yuè lái yuè | càng ngày càng | 现在来越南旅游的人越来越多。 | Bây giờ người đến Việt Nam du lịch ngày càng nhiều. |
700 | 云 | yún | mây | 夏天的云有多颜色。 | Mây mùa hạ có rất nhiều màu. |
701 | 运动 | yùndòng | vận động | 多多运动对身体好处。 | Vận động nhiều sẽ tốt cho cơ thể. |
702 | 咱 | zán | tôi, ta, mình | 咱不懂他的话。 | Chúng tôi không hiểu lời của anh ấy. |
703 | 咱们 | zánmen | chúng ta, chúng mình | 咱们一起去吃饭吧。 | Chúng ta cũng nhau đi ăn cơm đi. |
704 | 脏 | zāng | bẩn, dơ | 你的手这么脏,快去洗手吧。 | Tay của bạn bẩn vậy, mau đi rửa tay đi. |
705 | 早餐 | zǎocān | bữa sáng | 你吃早餐了没? | Bạn ăn sáng chưa? |
706 | 早晨 | zǎochén | buổi sáng, sáng sớm | 这部电影的票到第二天早晨就卖完了。 | Vé của bộ phim này sáng sớm ngày thứ hai đã bán hết rồi. |
707 | 早就 | zǎo | sớm đã, từ lâu | 这个信息我早就知道了。 | Tin tức này tôi sớm đã biết rồi. |
708 | 怎么办 | zěnme | làm thế nào | 怎么办才让你开心呢? | Phải làm sao mới khiến bạn vui đây. |
709 | 怎么样 | zěnmeyàng | như thế nào, làm | sao 今天天气怎么样? | Thời tiết hôm nay thế nào? |
710 | 怎样 | zěnyàng | như thế nào, làm | sao 不知该怎样做才好。 | Không biết phải làm sao mới tốt. |
711 | 占 | zhàn | chiếm | 这辆车太占地方了。 | Chiếc xe này chiếm nhiều chỗ quá rồi. |
712 | 站 | zhàn | đứng, chiến đấu | 你站在这儿等我。 | Bạn đứng ở đây đợi tôi. |
713 | 站住 | zhànzhù | đứng yên, đứng lại | 你站住,我还没说完。 | Bạn đứng lại, tôi vẫn chưa nói xong. |
714 | 长 | cháng | dài | 这条路很长。 | Con đường này rất dài. |
715 | 长大 | zhǎngdà | lớn lên, khôn lớn | 长大以后,我才发现,做大人真不容易。 | Sau khi lớn lên, tôi mới phát hiện, làm người lớn thật không dễ dàng. |
716 | 找出 | zhǎochū | tìm ra | 那本书我找出来了。 | Tôi tìm ra quyển sách đó rồi. |
717 | 照顾 | zhàogù | chăm sóc | 妈妈在照顾孩子。 | Người mẹ đang chăm sóc con cái. |
718 | 照片 | zhàopiàn | tấm ảnh, bức ảnh | 这张照片是我买的。 | Bức ảnh này là do tôi mua. |
719 | 照相 | zhàoxiàng | chụp ảnh, chụp hình | 我特别喜欢照相。 | Tôi đặc biệt thích chụp ảnh. |
720 | 这么 | zhème | như thế, như vậy, như | này 这么多的水果,你能吃完吗? | Hoa quả nhiều như vậy, bạn có thể ăn hết không? |
721 | 这时候/这时 | zhè shíhòu|zhè shí | lúc đó, lúc đấy, lúc này | 这时候我很饿,什么都可以吃。 | Lúc đó tôi rất đói, cái gì cũng ăn được. |
722 | 这样 | zhèyàng | như vậy, như thế, như | này 你这样的做开心吗? | Bạn làm như vậy có vui không? |
723 | 真正 | zhēnzhèng | chân chính | 怎么样才算是真正的朋友? | Thế nào mới gọi là người bạn chân chính? |
724 | 正常 | zhèngcháng | bình thường, như thường | 他不吃早饭是很正常的事。 | Anh ấy không ăn sáng là chuyện rất bình thường. |
725 | 正好 | zhènghǎo | vừa vặn, đúng lúc | 这双鞋我穿正好。 | Đôi giày này tôi đi vừa. |
726 | 正确 | zhèngquè | chính xác, đúng đắn | 这是不是正确答案呢? | Đây có phải là đáp án chính xác không? |
727 | 正是 | zhèng | đúng là, chính là | 这房子正是她所想象的样子。 | Căn phòng này chính là những gì mà tôi vẫn tưởng tượng. |
728 | 直接 | zhíjiē | trực tiếp | 他不听我的话而直接行动。 | Anh ấy không nghe lời tôi mà trực tiếp hành động. |
729 | 只 | zhǐ | chỉ, chỉ có | 只有我在这儿。 | Chỉ có tôi ở đây. |
730 | 只能 | zhǐ néng | chỉ có thể | 她没在家,我只能等她回来再问。 | Cô ấy không ở nhà, tôi chỉ đành đợi cô ấy quay về rồi mới hỏi. |
731 | 只要 | zhǐyào | chỉ cần | 只要你不放弃一定会走到最后。 | Chỉ cần bạn không có cuộc thì nhất định sẽ đi đến cuối cùng. |
732 | 纸 | zhǐ | giấy | 这本书有几张纸? | Cuốn sách này có bao nhiêu trang giấy? |
733 | 中餐 | zhōngcān | bữa trưa | 中餐有什么菜啊? | Bữa trưa có những món gì? |
734 | 中级 | zhōngjí | trung cấp | 我现在学汉语中级。 | Bây giờ tôi đang học tiếng Hán trung cấp. |
735 | 中年 | zhōngnián | trung niên | 中年人不太喜欢年轻人的音乐。 | Người trung tuổi không thích âm nhạc của giới trẻl ắm. |
736 | 中小学 | zhōng xiǎoxué | tiểu học và trung học | 中小学生很喜欢去公园玩。 | Học sinh tiểu học và trung học rất thích đi công viên chơi. |
737 | 中心 | zhōngxīn | trung tâm, vị trí hạt nhân | 我在汉语中心学汉语。 | Tôi học tiếng Trung ở một trung tâm tiếng Trung. |
738 | 中医 | zhōngyī | Đông y, y học phương | Đông 中医和西医有很多不同点。 | Đông y và Tây y có rất nhiều điểm khác nhau. |
739 | 重点 | zhòngdiǎn | trọng điểm | 这是一所重点高中。 | Đây là là một trường cấp 3 trọng điểm. |
740 | 重视 | zhòngshì | coi trọng, chú trọng | 我们都很重视这次比赛的结果。 | Chúng tôi đều rất coi trọng kết quả của trận đấu lần này. |
741 | 周 | zhōu | tuần | 我一周回家一次。 | Tôi một tuần về nhà một lần. |
742 | 周末 | zhōumò | cuối tuần | 周末我会在家里吃饭。 | Cuối tuần tôi sẽ ăn cơm ở nhà. |
743 | 周年 | zhōunián | đầy năm, năm | tròn 公司在举行五十周年活动。 | Công ty đang tổ chức hoạt động tròn 50 năm. |
744 | 主人 | zhǔ·rén | chủ nhân, chủ sở hữu | 他是这套房子的主人。 | Anh ấy là chủ sở hữu của nhà này. |
745 | 主要 | zhǔyào | chủ yếu | 学生的主要任务是学习。 | Nhiệm vụ chủ yếu của học sinh là học tập. |
746 | 住房 | zhùfáng | nhà ở, phòng ở | 他住房怎么样? | Nhà ở của anh ấy như thế nào? |
747 | 住院 | zhùyuàn | nằm viện, nhập viện | 我奶奶生病住院了。 | Bà của tôi bị bệnh phải nhập viện rồi. |
748 | 装 | zhuāng | đựng | 我的包里装了两本书。 | Trong túi của tôi đựng hai quyển sách. |
749 | 准确 | zhǔnquè | chuẩn xác, chính xác | 他的发言还不够准确。 | Phát âm của anh ấy vẫn còn chưa đủ chính xác. |
750 | 自己 | zìjǐ | tự mình, tự bản thân | 这道菜是我自己做的。 | Món này là tôi tự mình làm. |
751 | 自行车 | zìxíngchē | xe đạp | 我爸爸给弟弟买了一辆自行车。 | Bố tôi mua cho em trai một chiếc xe đạp. |
752 | 自由 | zìyóu | tự do | 我想要自由的生活。 | Tôi muốn một cuộc sống tự do. |
753 | 字典 | zìdiǎn | tự điển | 我为学汉语买了一本字典。 | Tôi đã mua quyển tự điển này để học tiếng Trung. |
754 | 走过 | zǒuguò | đi qua, bước qua | 他从我身边走过。 | Anh ấy đi lướt qua người tôi. |
755 | 走进 | zǒujìn | đi vào, bước vào | 她走进房间。 | Cô ấy đi vào phòng. |
756 | 走开 | zǒukāi | đi ra, tránh ra | 他在门口等了一会儿就走开了。 | Anh ấy đợi ở cửa một lúc rồi đi. |
757 | 租 | zū | thuê, mướn | 我租了一辆车。 | Tôi đã thuê một chiếc xe. |
758 | 组 | zǔ | tổ, nhóm | 他们两人是一个组的。 | Hai người họ là một nhóm. |
759 | 组成 | zǔchéng | cấu thành, tạo thành | 我和朋友们组成了一个学习小组。 | Tôi và bạn bè tạo thành một nhóm học tập. |
760 | 组长 | zǔzhǎng | tổ trưởng, nhóm | trưởng 我是小组的组长。 | Tôi là nhóm trưởng của nhóm. |
761 | 嘴 | zuǐ | miệng | 他嘴上不说但心里也同意了。 | Anh ấy miệng không nói gì nhưng trong lòng thì đồng ý rồi. |
762 | 最近 | zuìjìn | gần đây | 你最近忙吗? | Gần đây bạn có bận không? |
763 | 作家 | zuòjiā | tác giả, nhà văn | 他是一位很有名的作家。 | Anh ấy là nhà văn rất nổi tiếng. |
764 | 作文 | zuòwén | bài văn | 老师让我们回家写一篇作文。 | Thầy giáo bảo chúng tôi về nhà viết một bài văn. |
765 | 作业 | zuòyè | bài tập | 你的作业写完了没? | Bài tập bạn làm xong chưa? |
766 | 作用 | zuòyòng | công dụng | 你说那种药有什么作用? | Bạn nói xem loại thuốc này có công dụng gì? |
767 | 座 | zuò | tòa | 这是一座教学楼。 | Đây là một tòa nhà dạy học. |
768 | 座位 | zuò·wèi | chỗ ngồi | 你的座位是几号? | Chỗ ngồi của bạn là số mấy? |
769 | 做到 | zuòdào | làm được | 我相信你能做到。 | Tôi tin bạn có thể làm được. |
770 | 做法 | zuò·fǎ | cách làm | 这菜的做法是什么? | Cách làm của món này là gì? |
771 | 做饭 | zuòfàn | nấu cơm | 你会做饭吗? | Bạn biết nấu cơm không? |