Chúng ta đã cùng học rất nhiều chủ đề rồi các bạn nhỉ, hôm nay chúng ta cùng trau dồi một chủ đề khá thú vị, đó là từ vựng tiếng Trung chủ đề bãi biển. Các bạn cùng xem những hình ảnh minh họa dưới đây và luyện tập chăm chỉ nhé. Chúc các bạn đạt được kết quả tốt sau quá trình học.
Đọc thêm:
Từ vựng tiếng Trung chủ đề bãi biển
Một số từ vựng tiếng Trung về bãi biển qua hình ảnh:
滑水 /huáshuǐ / lướt ván, trượt nước
摩托艇 / mótuō tǐng / thuyền máy/ mô tô nước
抢救 /qiǎngjiù/ cấp cứu, cứu hộ
溺水 /nìshuǐ/ đuối nước, chết đuối
潜水 /qiánshuǐ/ lặn
潜水镜 /qiánshuǐ jìng/ kính lặn
通气管 /tōng qìguǎn/ ống thở
脚蹼 /jiǎopǔ/ chân vịt, chân chèo
潜水员 /qiánshuǐyuán/ thợ lặn, người nhái
海滩 /hǎitān/ bãi biển
阳伞 /yángsǎn/ dù, ô che nắng
擦防晒油 /cā fángshài yóu/ kem chống nắng
晒太阳 /shài tàiyáng/ tắm nắng, phơi nắng
沙滩椅 /shātān yǐ/ ghế cho bãi biển
游泳裤 /yóuyǒng kù/ quần bơi
比基尼 /bǐjīní/ bikini
捡贝壳 /jiǎn bèiké/ nhặt vỏ sò, vỏ ốc
堆沙堡 /duī shā bǎo/ lâu đài bằng cát, xây lâu đài cát
帆船 /fānchuán/ thuyền buồm
汽艇 /qìtǐng / ca nô
橡皮艇 /xiàngpí tǐng/ thuyền cao su
救生圈 /jiùshēngquān/ phao cứu đắm, phao cấp cứu, phao bơi
救生员 /jiùshēng yuán/ nhân viên cứu hộ
岛 /dǎo/ đảo
冲浪 /chōnglàng/ lướt sóng
冲浪板 /chōnglàngbǎn/ ván lướt sóng
海浪 /hǎilàng/ sóng
气垫 /qìdiàn/ đệm khí
Các bạn đang tìm kiếm một trung tâm dạy tiếng Trung uy tín, chất lượng và tốt nhất tại Bắc Giang, đào tạo các trình độ từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo, tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung biên phiên dịch, học Hán ngữ 6 quyển, luyện nghe nói với giáo viên người Trung, luyện ôn HSK, học Hán 1, Hán 2, Hán 3, Hán 4, Hán 5.
Sau đây các bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học của trung tâm các bạn đang tìm kiếm và đăng ký một khóa học phù hợp với bản thân, trình độ, mục tiêu các bạn đặt ra với Trung ngữ nhé: