Bạn đã bao giờ chọn quà để tặng cho người khác chưa? Nếu các bạn là người học tiếng Trung, chắc hẳn các bạn sẽ quan tâm đến bài viết chủ đề quà tặng dưới đây. Chúng ta cùng xem từ vựng các mẫu câu chọn quà tặng trong tiếng Trung nhé!
1. TỪ VỰNG
1. | 礼物 | Lǐwù | Quà |
2. | 送 | Sòng | Tặng |
3. | 收 | Shōu | Nhận |
4. | 生日礼物 | Shēngrì lǐwù | Quà sinh nhật |
5. | 包装 | Bāozhuāng | Gói quà |
6. | 选择 | Xuǎnzé | Chọn |
7. | 考虑 | Kǎolǜ | Cân nhắc/xem xét |
8. | 喜欢 | Xǐhuān | Thích |
9. | 颜色 | Yánsè | Màu sắc |
10. | 种类 | Zhǒnglèi | Chủng loại |
11. | 衣服 | Yīfu | Quần áo |
12. | 化妆品 | Huàzhuāngpǐn | Mỹ phẩm |
13. | 日用品 | Rìyòngpǐn | Đồ dùng hàng ngày |
14. | 手提包 | Shǒutí bāo | Túi xách |
15. | 口红 | Kǒuhóng | Son |
16. | 裙子 | Qúnzi | Váy |
17. | 领带 | Lǐngdài | Cà vạt |
18. | 适合 | Shìhé | Phù hợp |
19. | 满意 | Mǎnyì | Hài lòng |
20. | 生日宴会 | Shēngrì yànhuì | Tiệc sinh nhật |
2. NGỮ PHÁP
• 我想…./Wǒ xiǎng…./: Tôi muốn….
Ví dụ:
我想买一份礼物。
Wǒ xiǎng mǎi yī fèn lǐwù.
Tôi muốn mua một món quà.
• 我打算送… /Wǒ dǎsuàn sòng…./: Tôi định tặng….
Ví dụ:
我打算送她一个手提包。
Wǒ dǎsuàn sòng tā yīgè shǒutí bāo.
Tôi định tặng cô ấy tui xách.
• …适合谁 /….shìhé shéi/: Hợp với ai
Ví dụ:
红色的裙子一定适合她。
Hóngsè de qúnzi yīdìng shìhé tā.
Cái váy màu đỏ chắc chắn hợp với cô ấy.
3. MẪU CÂU CƠ BẢN
1. | 你喜欢什么礼物?
Nǐ xǐhuān shénme lǐwù? |
Cậu thích quà gì? |
2. | 这套衣服你觉得怎么样?
Zhè tàoyīfú nǐ juédé zěnme yàng? |
Cậu thấy bộ quần áo này thế nào? |
3. | 你打算送她什么礼物?
Nǐ dǎsuàn sòng tā shénme lǐwù? |
Cậu định tặng cô ấy cái gì? |
4. | 我打算送她一支口红。
Wǒ dǎsuàn sòng tā yī zhī kǒuhóng. |
Tôi định tặng son cho cô ấy. |
5. | 你喜欢红的还是蓝的。
Nǐ xǐhuān hóng de háishì lán de. |
Cậu thích màu đỏ hay màu xanh. |
6. | 我想买一份礼物。
Wǒ xiǎng mǎi yī fèn lǐwù. |
Tôi muốn mua một món quà. |
7. | 我想看别的颜色。
Wǒ xiǎng kàn bié de yánsè. |
Tôi muốn xem màu khác. |
8. | 你帮我把这个包起来,好吗?
Nǐ bāng wǒ bǎ zhège bāo qǐlái, hǎo ma? |
Giúp tôi gói cái này lại, được không? |
9. | 她穿这种颜色一定非常好看。
Tā chuān zhè zhǒng yánsè yīdìng fēicháng hǎokàn. |
Cô ấy mặc màu này chắc chắn rất đẹp. |
10. | 你先看价格然后再决定吧。
Nǐ xiān kàn jiàgé ránhòu zài juédìng ba. |
Cậu xem giá trước đi rồi hãy quyết định. |
11. | 他一定很喜欢你的礼物
Tā yīdìng hěn xǐhuān nǐ de lǐwù. |
Anh ta nhất định thích món quà của cậu.
|
4. HỘI THOẠI
Hội thoại 1
女:你觉得这套衣服怎么样?玛丽穿上一定特别好看。
Nǐ juédé zhè tào yīfu zěnme yàng? Mǎlì chuānshàng yīdìng tèbié hǎokàn.
Cậu thấy bộ quần áo này thế nào? Mary mặc lên chắc chắn rất đẹp.
男:这套衣服的样式不错,可是我觉得适合身材苗条的人穿,再看看别的吧。
Zhè tào yīfu de yàngshì bùcuò, kěshì wǒ juédé shìhé shēncái miáotiáo de rén chuān, zài kàn kàn bié de ba.
Bộ này nhìn cũng được nhưng tôi thấy chỉ hợp cho người nào gầy thôi, thôi xem cái khác đi.
女:那这件深绿色的呢?像她那样白皮肤的人,穿应该不错。
Nà zhè jiàn shēn lǜsè de ne? Xiàng tā nàyàng bái pífū de rén, chuān yīnggāi bùcuò.
Vậy cái màu xanh đậm này thì sao? Cô ấy trắng như vậy mặc lên chắc đẹp lắm.
男:这件还可以,不过,你先看看价格然后再决定吧。
Zhè jiàn hái kěyǐ, bùguò, nǐ xiān kàn kàn jiàgé ránhòu zài juédìng ba.
Bộ này cũng được, nhưng cậu cứ xem giá trước rồi hãy quyết định mua.
Hội thoại 2
女:过几天我老公过生日,你说我送他什么礼物好呢?
Guò jǐ tiān wǒ lǎogōngguò shēngrì, nǐ shuō wǒ sòng tā shénme lǐwù hǎo ne?
Sắp đến sinh nhật chồng mình rồi, cậu nói xem mình nên tặng quà gì cho anh ấy đây?
男:衬衫、钱包或者领带都行啊。
Chènshān, qiánbāo huòzhě lǐngdài dōu xíng a.
Áo sơ mi, ví hoặc cà vạt cũng được đó.
女:衬衫他太多了,领带他也不缺。
Chènshān tā tài duōle, lǐngdài tā yě bù quē.
Áo sơ mi anh ấy có nhiều rồi, cà vạt cũng không thiếu.
男:那就选个钱包吧。
Nà jiù xuǎn gè qiánbāo ba.
Thế thì chọn ví đi.
女:我看行,就听你的。
Wǒ kàn xíng, jiù tīng nǐ de.
Được đó, nghe theo cậu.
Hội thoại 3
女:小张要去英国留学了,咱们送她份礼物吧。
Xiǎo zhāng yào qù yīngguó liúxuéle, zánmen sòng tā fèn lǐwù ba.
Tiểu Trương sắp đi du học Anh rồi, mình mua quà gì tặng cậu ấy nhé.
男:好啊,送她一件大衣怎么样?英国的天气特别冷,刚去肯定不适应。
Hǎo a, sòng tā yī jiàn dàyī zěnme yàng? Yīngguó de tiānqì tèbié lěng, gāng qù kěndìng bù shìyìng.
Được thôi, tặng áo khoác được không? Nước Anh lạnh lắm, mới sang chắc chắn không quen.
女:好吧。那你帮我选选款式和颜色吧。
Hǎo ba. Nà nǐ bāng wǒ xuǎn xuǎn kuǎnshì hé yánsè ba.
Được thôi. Vậy cậu giúp tớ chọn kiểu dáng với màu sắc nhá.
男:没问题。等哪天你有时间告诉我,咱俩一块儿去商场看看。
Méi wèntí. Děng nǎ tiān nǐ yǒu shíjiān gàosù wǒ, zán liǎ yīkuài er qù shāngchǎng kàn kàn.
Không vấn đề gì. Hôm nào cậu rảnh thì báo tớ, mình cùng đi xem.
Sau khi đọc xong bài viết, các bạn đã tự tin khi đi mua quà tặng các bạn bè người thân chưa? Chúc các bạn học tốt tiếng Trung!
XEM THÊM: Từ vựng tiếng trung về chủ đề bữa tiệc