Các bạn đã biết hết các động từ liên quan tới tay trong tiếng Trung chưa? Nếu chưa biết thì các bạn hãy cùng Tiếng Trung Khánh Linh khám phá qua bài học này nhé!
Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
抱 | bào | Ôm |
扶 | fú | Dìu, đỡ |
推 | tuī | Đẩy |
摸 | mō | Sờ, Mò |
打 | dǎ | Đánh |
捧 | pěng | Bưng, vốc |
端 | duān | Bưng |
捉 | zhuō | Bắt, tóm |
扒 | bā | Víu, vịn |
拉 | lā | Kéo |
拿 | ná | Cầm, nắm |
提 | tí | Xách |
抓 | zhuā | Bắt, túm |
拍 | pāi | Vỗ, phủi, đập |
捡 | jiǎn | Nhặt |
挂 | guà | Treo |
挖 | wà | Đào lên |
拔 | bá | Nhổ |
拧 | níng | Vặn, nắp |
Vậy là chúng mình đã cùng nhau học hết các động từ liên quan tới tay trong tiếng Trung. Hi vọng sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Trung!
Xem thêm :CÁC ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG TRUNG