1. Định nghĩa trợ từ trong tiếng Trung Trợ từ là những từ đi liền
PHÂN BIỆT TỪ 常常 và 往往 1. Biểu thị một sự việc nào đó (thói quen…) thường
Phó từ tiếng Trung là gì? Phó từ trong tiếng Trung là những từ bổ
Định nghĩa câu cảm thán Câu cảm thán dùng để biểu lộ cảm xúc khen
1. Khái niệm của Ba Trợ Từ De 的 得 地 a. Điểm giống nhau
Trong các tình huống thông thường “跟,与” có thể sử dụng thay đổi cho nhau.
1. Liên từ trung tiếng Trung là gì? Liên từ là những
Như chúng ta đã biết , trong hệ thống ngữ pháp tiếng Trung , chúng ta không
Phân biệt các từ gần nghĩa trong tiếng Trung luôn là một chủ đề khó.
Giới từ 对 (duì) và 跟 (gēn) trong tiếng Trung Giới từ là một chủ
Khoá học sơ cấp tích hợpKhoá combo từ đầu đến thành thạoKhoá học theo yêu cầuKhoá luyện thi HSKKhoá học onlineKhoá học giao tiếp