Cấu trúc 一 yì 就 jiù nghĩa tiếng Việt là “Vừa mới…thì…” hoặc “Cứ…thì…” . Đây là
Trong tiếng Trung, các bạn sẽ thường xuyên gặp lượng từ được lặp lại hai
曾经,已经(đã từng, đã), 刚 (vừa) 曾经,已经,刚 là phó từ biểu thị thời gian, tu sức
Ngữ Pháp: 比较 Bǐjiào (so sánh) 1. Tự so với bản thân: «càng thêm…/ lại
Thán từ là gì trong tiếng Trung? Thán từ là những từ biểu thị thái
Nhìn chung, các từ trên đều có nét tương đồng về nghĩa, cả ba đều
1. Giải thích ý nghĩa 不管,尽管,无论,即使 即使 /jíshǐ/:cho dù, dù cho là Ví dụ: 即使你当时在场,恐怕也没有别的办法:Cho dù
1. 如果…..(的话) 就/那么…..: Nếu như……thì… * Chú ý: “的话”thường được dùng thêm vào vế câu
1. 一点儿: MỘT ÍT, MỘT CHÚT .. • 一点 儿 + danh từ Biểu thị số
1. PHỤC CHỈ Phục chỉ, đứng sau đối tượng được phục chỉ Ví dụ:
Khoá học sơ cấp tích hợpKhoá combo từ đầu đến thành thạoKhoá học theo yêu cầuKhoá luyện thi HSKKhoá học onlineKhoá học giao tiếp