Trợ từ động thái 着 – zhe、了- le、过- guò、看 – kàn * 着- zhe: Đứng sau
BỔ NGỮ TRẠNG THÁI 1. Định nghĩa Bổ ngữ trạng thái là bổ ngữ
Câu so sánh “比” /bǐ/ và câu so sánh “不如” 1. Định nghĩa – Giới
PHÂN BIỆT CÁC TỪ MANG NGHĨA LÀM TRONG TIẾNG TRUNG “办,做,作,当,弄,搞,干“ 1. Phân biệt 作 với 做
CÁC LOẠI CÂU SO SÁNH TRONG TIẾNG TRUNG 1. Câu so sánh chữ “比 Câu
MỘT SỐ ĐỘNG TỪ LY HỢP THƯỜNG GẶP 1. KHÁI NIỆM – Động từ ly
BỔ NGỮ KẾT QUẢ-结果补语 1. Định nghĩa – Bổ ngữ kết quả biểu thị kết
Trong ngữ pháp tiếng Trung, ngoài bổ ngữ trạng thái, bổ ngữ kết quả, chúng ta còn
Lượng từ trong tiếng Trung là gì? Lượng từ là từ loại chỉ đơn vị
“不” “没” đều là những từ mang ý nghĩa phủ định, đều có thể đặt
Khoá học sơ cấp tích hợpKhoá combo từ đầu đến thành thạoKhoá học theo yêu cầuKhoá luyện thi HSKKhoá học onlineKhoá học giao tiếp