Phần 1 : 样句 Mẫu câu
你好! | Nǐ hǎo! | Xin chào (anh, chị…)! |
南哥好。 | Nán gē hǎo | Xin chào anh Nam. |
你好吗? | Nǐ hǎo ma? | Anh(chị) khỏe không? |
你身体好吗? | Nǐ shēntǐ hǎo ma? | Anh(chị) khỏe không? |
我很好,谢谢。 | Wǒ hěn hǎo, xièxiè. | Tôi rất khỏe. Cảm ơn |
我也很好。 | Wǒ yě hěn hǎo. | Tôi cũng rất khỏe. |
我不太好。 | Wǒ bù tài hǎo. | Tôi không khỏe lắm. |
请问,你叫什么名字? | Qǐngwèn, nǐ jiào shénme míngzì? | Xin hỏi, anh (chị…) tên là gì? |
我叫中南。 | Wǒ jiào zhōngnán. | Tên tôi là Trung Nam. |
您贵姓。 | Nín guìxìng. | Ông họ gì? |
我姓阮。 | Wǒ xìng ruǎn. | Tôi họ Nguyễn. |
认识你很高兴。 | Rènshì nǐ hěn gāoxìng. | Rất vui được quen anh (chị). |
Phần 2: 生词 Từ mới
我 | Wǒ | Tôi, ta.. |
你 | Nǐ | Anh, bạn, chị… |
我们 | Wǒmen | Chúng tôi |
他(她,它) | tā (tā, tā) | Anh ấy( cô ấy, nó ) |
好 | Hǎo | Tốt, đẹp |
问 | Wèn | Hỏi |
身体 | Shēntǐ | Sức khỏe, cơ thể |
不 | Bù | Không |
太 | Tài | Quá, lắm |
也 | Yě | Cũng |
还 | Hái | Vẫn, vẫn còn, mà còn |
谢谢 | Xièxiè | Cám ơn |
工作 | Gōngzuò | Công việc |
很 | Hěn | Rất, lắm, quá, hết sức… |
姓 | Xìng | Họ |
叫 | Jiào | Gọi, tên |
名字 | Míngzì | Tên |
是 | Shì | Là |
谁 | Shéi | Ai |
再见 | Zàijiàn | Tạm biệt |
高兴 | Gāoxìng | Vui mừng |
认识 | Rènshì | Quen, quen biết |
转名词 – Tên riêng
熊哥哥 Xióng gēge |
anh Hùng |
拦截 lánjié |
chị Lan |
中南 zhōngnán |
Trung Nam |
陈 Chén |
Trần( họ ) |
Phần 3: 会话 Hội thoại
Hội thoại Tiếng Trung Văn Phòng 1
A:你好。
Nǐ hǎo!.
Xin chào
B:你好。
Nǐ hǎo!.
Xin chào
A: 你身体好吗?
Nǐ shēn tǐ hǎo ma?
Anh khỏe không?
B: 我很好,谢谢,你呢?
Wǒ hěn hǎo, xièxiè, nǐ ne?
Tôi cũng khỏe, cám ơn, còn bạn thì sao?
A: 我也很好,谢谢你。最近你的工作怎么样?
Wǒ yě hěn hǎo, xièxiè nǐ. Zuìjìn nǐ de gōngzuò zěnme yàng?
Tôi cũng rất khỏe, cám ơn anh. Công việc của anh dạo này thế nào?
B: 哦,还好,谢谢你的关心。
Ó, hái hǎo, xièxie nǐ de guānxīn.
ồ, khái khảo, xia xia. Nỉ tơ quan xin.
ồ , vẫn tốt, cẩm ơn sự quân tâm của cô.
A: 不用谢。
Bù yòng xiè.
Bú dung xìa
Không có gì.
Hội thoại Tiếng Trung Văn Phòng 2
A: 请问,你贵姓?
Qǐng wèn, nǐ guì xìng?
Chỉnh uần, nín quây xinh?
Xin hỏi, quý danh ông là?
B: 我姓王。
Wǒ xìng wáng.
ủa xinh oáng.
Tôi họ Vương.
A: 你叫什么名字?
Nǐ jiào shén me míng zì?
Nín cheo sấn mơ mính chư?
Ông tên là gì?
B: 我叫姐强。
Wǒ jiào jiě qiáng.
ủa cheo Chía Chéng.
Tôi tên là Kiệt Cường.
A: 王先生,很高新认识您。
Wáng xiān shēng, hěn gāo xīn rèn shì nín.
uáng xiên sâng, khẩn cao xinh rần sư nỉ.
Ông Vương, rất vui được gặp ông.
B: 我也是,再见。
Wǒ yě shì, zài jiàn.
ủa giể sư, chai chen.
Tôi cũng vậy, tạm biệt.
A: 再见。
Zàijiàn.
Chai chen
Tạm biệt.
xem thêm: Tiếng Trung chủ đề gọi điện thoại