Các bạn đã biết hết các động từ liên quan tới tay trong tiếng Trung
Thành ngữ Trung Quốc cũng có hình thức kết cấu cố địnhn như thành ngữ
Mạng xã hội là một nền tảng kết nối con người phổ biến hàng đầu
Trong tình yêu có lẽ không ít người cũng đã từng gặp phải những đoạn
1. Từ vựng tiếng Trung ngành bảo hiểm:Các loại bảo hiểm cho người bảo hiểm
1. Con gái con trai gọi cha mẹ Văn nói Văn viết Ý nghĩa 妈妈/Māmā/阿娘/ā niáng/ 阿妈/ā
Từ vựng Tiếng Trung chủ đề sức khỏe Tiếng Trung chủ đề sức khỏe là
1. Từ vựng tiếng Trung chủ đề sách – 书 /shū/: sách – 书籍 /shū
1. MẪU CÂU CƠ BẢN 1.1 Mẫu câu dành cho người bán 1. 帅哥/
Mẫu câu về chủ đề bán hoa quả. 1. 你要买什么水果. Nǐ yāomǎi shénme shuǐguǒ
Khoá học sơ cấp tích hợpKhoá combo từ đầu đến thành thạoKhoá học theo yêu cầuKhoá luyện thi HSKKhoá học onlineKhoá học giao tiếp