1. MẪU CÂU CƠ BẢN 1.1 Mẫu câu khách hỏi 1. 每张票价是多少? Měi
PHẦN 1: TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG HAY GẶP TRONG SIÊU THỊ 1 蔬菜 Shūcài Rau
1. Từ vựng chỉ Phương hướng tiếng Trung Phương Vị Từ: 方位词/fāngwèi cí 上面/shàngmiàn: Bên
Từ vựng tiếng Trung miêu tả ngoại hình 1 Mắt háo sắc 色鬼眼 sè yǎn
Một số từ vựng tiếng Trung dùng trong Phòng tiệc Ghế ngồi trong quán bar
Chủ đề 1: Tại nhà hàng Tứ Xuyên Từ mới 家 jiā (lượng từ) 吧
Chủ đề yêu cầu giúp đỡ 帮我一下。/Bāng wǒ yīxià./ Giúp tôi một chút được
Ẩm thực Việt Nam được công nhận trên toàn thế giới và được rất nhiều
1. MẪU CÂU CƠ BẢN 1 对不起,请问您是。。。先生/女士吗? Duìbùqǐ, qǐngwèn nín shì… Xiānshēng/nǚshì ma? Xin lỗi,
1. MẪU CÂU CƠ BẢN 1. 请拿出你的护照! Qǐng ná chū nǐ de hùzhào! Xin lấy
Khoá học sơ cấp tích hợpKhoá combo từ đầu đến thành thạoKhoá học theo yêu cầuKhoá luyện thi HSKKhoá học onlineKhoá học giao tiếp