1.休 /xiū/: nghỉ vs 体 /tǐ/: cơ thể 休息 /xiūxi/: nghỉ ngơi 体育 /tǐyù/: thể
Từ đảo ngược là những từ hoán đổi vị trí sẽ tạo ra một từ mới,
Cùng học các thành ngữ thường gặp HSK 5 trong bài thi để làm thật
Dù là lần đầu tiên hoặc ngay cả khi đã trải qua phỏng vấn nhiều
Dù là người mới ra trường hay là người đã đi làm có kinh nghiệm
1. 困的不行: Kùn de bùxíng: Buồn ngủ díp cả mắt. 2. 怪不得: Guàibùdé: Thảo nào,
Chắc chắn những bạn Fan của phim Trung Quốc sẽ tinh tế nhận ra rằng
1. Nhân viên kiểm tra của cửa hàng: 谱面巡视员 Pǔ miàn xúnshì yuán 2. Người
======================== 1. 你说的没错. Nǐ shuō de méi cuò.: Bạn nói rất đúng! 2. 就这样了. Jiù
Dưới đây là một số danh lượng từ thông dụng (Phần 1) 1. 把 bă
Khoá học sơ cấp tích hợpKhoá combo từ đầu đến thành thạoKhoá học theo yêu cầuKhoá luyện thi HSKKhoá học onlineKhoá học giao tiếp