-𝐓𝐢𝐞̂́𝐧𝐠 𝐓𝐫𝐮𝐧𝐠 𝐊𝐡𝐚́𝐧𝐡 𝐋𝐢𝐧𝐡– =============== 1. 我们去商场逛逛吧! Wǒmen qù shāngchăng guàng guàng ba!: Chúng mình
1. Người buôn bán văn phòng phẩm:文具商 Wénjù shāng 2. Văn phòng phẩm: 文具 Wénjù
Những mẫu câu thông dụng thường xuyên sử dụng trong công việc. 1. Khi bạn
Phần 1 : 样句 Mẫu câu 你好! Nǐ hǎo! Xin chào (anh, chị…)! 南哥好。 Nán
Công việc nhà dường như quá quen thuộc với chúng trong đời sống hàng ngày,
Từ vựng Cơ bản 1 电脑 Diàn nǎo máy tính 2 电话 Diàn huà điện
1. MỘT SỐ HỌ THƯỜNG GẶP CỦA NGƯỜI TRUNG QUỐC Họ Trần Họ Dương
Câu chúc Phiên âm Ý nghĩa 祝你新年快乐 Zhù nǐ xīnnián kuàilè Chúc anh năm mới
Tiếng Hán Phiên âm Ý nghĩa 1. 千里送鹅毛 / 礼轻情意重 Qiānlǐ sòng émáo/ lǐ qīng
Tiếng Hán Phiên âm Ý nghĩa 1. 知人知面不知心 Zhīrén zhī miàn bùzhī xīn Biết người
Khoá học sơ cấp tích hợpKhoá combo từ đầu đến thành thạoKhoá học theo yêu cầuKhoá luyện thi HSKKhoá học onlineKhoá học giao tiếp