Dù là người mới ra trường hay là người đã đi làm có kinh nghiệm
1. 困的不行: Kùn de bùxíng: Buồn ngủ díp cả mắt. 2. 怪不得: Guàibùdé: Thảo nào,
Chắc chắn những bạn Fan của phim Trung Quốc sẽ tinh tế nhận ra rằng
1. Nhân viên kiểm tra của cửa hàng: 谱面巡视员 Pǔ miàn xúnshì yuán 2. Người
======================== 1. 你说的没错. Nǐ shuō de méi cuò.: Bạn nói rất đúng! 2. 就这样了. Jiù
Dưới đây là một số danh lượng từ thông dụng (Phần 1) 1. 把 bă
Bạn làm công việc nào dưới đây ? 1. Công nhân – 工人。Gōngrén. 2. Nhân
NẾU CHƯA THÌ XIN GỬI CÁC BẠN 20 TỪ VỰNG VỀ NHỮNG MÓN ĂN SÁNG
Bạn sinh ra ở tỉnh, thành phố nào nhỉ? Bạn đã biết tên nơi mình
RAU CỦ QUẢ TƯƠI TĂNG SỨC ĐỀ KHÁNG BỆNH TẬT ========================= RAU CỦ QUẢ TƯƠI
Khoá học sơ cấp tích hợpKhoá combo từ đầu đến thành thạoKhoá học theo yêu cầuKhoá luyện thi HSKKhoá học onlineKhoá học giao tiếp