1. 困的不行: Kùn de bùxíng: Buồn ngủ díp cả mắt. 2. 怪不得: Guàibùdé: Thảo nào,
Chắc chắn những bạn Fan của phim Trung Quốc sẽ tinh tế nhận ra rằng
1. Nhân viên kiểm tra của cửa hàng: 谱面巡视员 Pǔ miàn xúnshì yuán 2. Người
======================== 1. 你说的没错. Nǐ shuō de méi cuò.: Bạn nói rất đúng! 2. 就这样了. Jiù
Dưới đây là một số danh lượng từ thông dụng (Phần 1) 1. 把 bă
Bạn làm công việc nào dưới đây ? 1. Công nhân – 工人。Gōngrén. 2. Nhân
NẾU CHƯA THÌ XIN GỬI CÁC BẠN 20 TỪ VỰNG VỀ NHỮNG MÓN ĂN SÁNG
河内市 Hénèi shì Thành phố Hà Nội 海防市 hǎifáng shì Thành phố Hải Phòng 北宁省
RAU CỦ QUẢ TƯƠI TĂNG SỨC ĐỀ KHÁNG BỆNH TẬT ========================= RAU CỦ QUẢ TƯƠI
1 颜色 Màu sắc yánsè 2 红色 Màu đỏ hóngsè 3 黄色 Màu vàng huángsè
Khoá học sơ cấp tích hợpKhoá combo từ đầu đến thành thạoKhoá học theo yêu cầuKhoá luyện thi HSKKhoá học onlineKhoá học giao tiếp