起居室 [qǐjūshì]: Phòng sinh hoạt. 书房 [shūfáng]: Phòng đọc sách/ làm việc. 厨房 [chúfáng]: Nhà
Trong giao tiếp tiếng Trung cũng sẽ có câu “mắng chửi” bày tỏ sự tức
[Từ vựng Tiếng Trung chuyên ngành Kế toán] – Hiện nay, nhu cầu sử dụng
吃后悔药 /chī hòu huǐ yào/ (Uống thuốc hối hận): Hối hận 打退堂鼓 /dǎ tuì táng
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ NẤU ĂN Nấu ăn có thể giúp bạn có rất nhiều
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng là chủ đề hoạt động rất quan
1.休 /xiū/: nghỉ vs 体 /tǐ/: cơ thể 休息 /xiūxi/: nghỉ ngơi 体育 /tǐyù/: thể
Từ đảo ngược là những từ hoán đổi vị trí sẽ tạo ra một từ mới,
Cùng học các thành ngữ thường gặp HSK 5 trong bài thi để làm thật
Dù là lần đầu tiên hoặc ngay cả khi đã trải qua phỏng vấn nhiều
Khoá học sơ cấp tích hợpKhoá combo từ đầu đến thành thạoKhoá học theo yêu cầuKhoá luyện thi HSKKhoá học onlineKhoá học giao tiếp