Tiếng Trung cũng giống như tiếng Việt có nhiều từ đồng nghĩa khác âm. Học
Xin chào các bạn, hôm nay Trung tâm tiếng Trung KHÁNH LINH sẽ trình bày
Hôm nay trung tâm tiếng Trung KHÁNH LINH sẽ giới thiệu cho các bạn về
Từ nối trong tiếng Trung là những từ giúp quá trình ngắt câu, chuyển ý
起居室 [qǐjūshì]: Phòng sinh hoạt. 书房 [shūfáng]: Phòng đọc sách/ làm việc. 厨房 [chúfáng]: Nhà
Trong giao tiếp tiếng Trung cũng sẽ có câu “mắng chửi” bày tỏ sự tức
[Từ vựng Tiếng Trung chuyên ngành Kế toán] – Hiện nay, nhu cầu sử dụng
吃后悔药 /chī hòu huǐ yào/ (Uống thuốc hối hận): Hối hận 打退堂鼓 /dǎ tuì táng
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ NẤU ĂN Nấu ăn có thể giúp bạn có rất nhiều
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng là chủ đề hoạt động rất quan
Khoá học sơ cấp tích hợpKhoá combo từ đầu đến thành thạoKhoá học theo yêu cầuKhoá luyện thi HSKKhoá học onlineKhoá học giao tiếp