Từ vựng Cơ bản 1 电脑 Diàn nǎo máy tính 2 电话 Diàn huà điện
1. MỘT SỐ HỌ THƯỜNG GẶP CỦA NGƯỜI TRUNG QUỐC Họ Trần Họ Dương
Câu chúc Phiên âm Ý nghĩa 祝你新年快乐 Zhù nǐ xīnnián kuàilè Chúc anh năm mới
Tiếng Hán Phiên âm Ý nghĩa 1. 千里送鹅毛 / 礼轻情意重 Qiānlǐ sòng émáo/ lǐ qīng
Tiếng Hán Phiên âm Ý nghĩa 1. 知人知面不知心 Zhīrén zhī miàn bùzhī xīn Biết người
1. HỘI THOẠI A: 早上好! Zǎoshang hǎo! Chào buổi sáng! B:早上好! Zǎoshang hǎo! Chào
DANH NGÔN CUỘC SỐNG HAY BẰNG TIẾNG TRUNG 1.肯吃苦,苦一阵子;不吃苦,苦一辈子。 Kěn chī kǔ, kǔ yī zhènzi;
1. MẪU CÂU XIN VIỆC THƯỜNG DÙNG 1. 我是应约来面试的,非常高兴见到你。 Wǒ shì yīng yuē
1. CÁC LOẠI MÁY MÓC LIÊN QUAN ĐẾN MAY MẶC Chữ Hán Phiên âm Ý
TỪ VỰNG: NGÀY ÔNG CÔNG ÔNG TÁO 1.灶君节 zào jūn jié: Tết ông Công ông
Khoá học sơ cấp tích hợpKhoá combo từ đầu đến thành thạoKhoá học theo yêu cầuKhoá luyện thi HSKKhoá học onlineKhoá học giao tiếp